The history of tattoos - Addison Anderson

Lịch sử của hình xăm - Addison Anderson

2,306,424 views ・ 2014-09-18

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Vi Phan Reviewer: Nhu PHAM
00:06
Thinking of getting a tattoo?
0
6938
1796
Bạn đang nghĩ đến việc xăm mình?
00:08
Decorating your birthday suit would add another personal story
1
8734
2854
Việc đấy sẽ bổ sung lý lịch cá nhân của bạn
00:11
to a history of tattoos stretching back at least 8000 years.
2
11588
5089
vào lịch sử của hình xăm có từ ít nhất 8000 năm về trước.
00:16
Tattooed mummies from around the world attest to the universality
3
16677
3159
Xác ướp được xăm có ở khắp thế giới chứng minh sự phổ biến
00:19
of body modification across the millennia,
4
19836
2956
của việc biến đổi cơ thể hàng thiên niên kỉ qua,
00:22
and to the fact that you really were stuck with it forever
5
22792
2766
và thực tế là bạn bị gắn với hình xăm mãi mãi
00:25
if your civilization never got around to inventing laser removal.
6
25558
4315
nếu nơi bạn sống chưa phát minh ra kĩ thuật xóa xăm bằng laser.
00:29
A mummy from the Chinchorro culture in pre-Incan Peru
7
29873
2687
Xác ướp từ nền văn hoá Chinchorro thời tiền Inca-Peru
00:32
has a mustache tattooed on his upper lip.
8
32560
3034
xăm ria mép trên môi trên của mình.
00:35
Ötzi, mummified iceman of the Alps, has patterned charcoal tats along his spine,
9
35594
4538
Otzi, xác ướp người tuyết ở dãy Alpơ đã trang trí các mẫu than đá dọc sống lưng
00:40
behind his knee and around his ankles,
10
40132
2486
sau đầu gối và quanh mắt cá,
00:42
which might be from an early sort of acupuncture.
11
42618
3428
có lẽ là tiền thân của thuật châm cứu.
00:46
The mummy of Amunet, a priestess in Middle Kingdom Egypt,
12
46046
3057
Xác ướp Amunet, nữ tu ở Vương quốc miền Trung Ai Cập,
00:49
features tattoos thought to symbolize sexuality and fertility.
13
49103
4171
gợi suy nghĩ về hình xăm tượng trưng cho tình dục và khả năng sinh sản.
Cổ đại hơn cả xác ướp
00:53
Even older than the mummies,
14
53274
1359
00:54
figurines of seemingly tattooed people,
15
54633
2082
bức tượng có vẻ là của người được xăm,
00:56
and tools possibly used for tattooing date back tens of thousands of years.
16
56715
5376
và công cụ có thể được sử dụng để xăm mình có niên đại 10 ngàn năm trước.
01:02
Tattoos don't have one historical origin point that we know of,
17
62091
3729
Hình xăm không có một nguồn gốc lịch sử nhất định
01:05
but why do we English speakers call them all tattoos?
18
65820
3419
nhưng tại sao những người nói tiếng Anh lại gọi chúng là tattoo?
01:09
The word is an anglophonic modification of "tatao,"
19
69239
3353
Từ này là biến thể ngữ âm Ănglo của từ "tatao",
01:12
a Polynesian word used in Tahiti,
20
72592
2179
1 từ gốc Polynesi được sử dụng ở Tahiti,
01:14
where English captain James Cook landed in 1769
21
74771
3617
khi thuyền trưởng người Anh James Cook cập bến năm 1769
01:18
and encountered heavily tattooed men and women.
22
78388
3055
và gặp rất nhiều đàn ông và đàn bà xăm mình .
01:21
Stories of Cook's findings and the tattoos his crew acquired
23
81443
3209
Câu chuyện về khám phá của Cook và hình xăm mà thủy thủ của ông có được
01:24
cemented our usage of "tattoo" over previous words like
24
84652
3093
củng cố cách dùng từ "tattoo" so với các từ khác như
01:27
"scarring," "painting," and "staining,"
25
87745
2400
"sẹo", "bức vẽ", và "nhuộm"
01:30
and sparked a craze in Victorian English high society.
26
90145
3376
và gây ra một cơn sốt trong xã hội thượng lưu thời Victoria .
01:33
We might think of Victorians having Victorian attitudes
27
93521
3445
Chúng ta có thể cho rằng những người thời này
01:36
about such a risque thing,
28
96966
2208
sẽ có những định kiến với nó
và thậm chí là sự cấm đoán, đối với hình xăm xuyên suốt lịch sử.
01:39
and you can find such sentiments, and even bans, on tattooing throughout history.
29
99174
4479
01:43
But while publicly some Brits looked down their noses at tattoos,
30
103653
3233
Trong khi đa số người Anh xem thường hình xăm
01:46
behind closed doors and away from their noses,
31
106886
2582
và nhìn nó với con mắt miệt thị,
01:49
lots of people had them.
32
109468
2326
rất nhiều người đã xăm mình.
01:51
Reputedly, Queen Victoria had a tiger fighting a python,
33
111794
3434
Theo tin đồn, Nữ hoàng Victoria đã xăm hình hổ đấu với trăn,
01:55
and tattoos became very popular among Cook's fellow soldiers,
34
115228
4264
và hình xăm rất phổ biến trong binh lính của Cook,
01:59
who used them to note their travels.
35
119492
1938
dùng để đánh dấu hành trình của mình.
02:01
You crossed the Atlantic? Get an anchor.
36
121430
2277
Bạn đã vượt Đại tây dương? Hãy xăm hình cái neo.
02:03
Been south of the Equator? Time for your turtle tat.
37
123707
3724
Bạn đã đi nam xích đạo? Đến lúc xăm hình xăm rùa rồi.
02:07
But Westerners sported tattoos long before meeting
38
127431
2409
Người phương Tây chưng diện hình xăm từ rất lâu
02:09
the Samoans and Maori of the South Pacific.
39
129840
3043
trước người Samoa và Maori ở Nam Thái Bình Dương.
02:12
Crusaders got the Jerusalem Cross so if they died in battle,
40
132883
2985
Người viễn chinh xăm chữ thập Jerusalem
để nếu chết ở chiến trường, họ sẽ được an táng theo nghi thức Kito.
02:15
they'd get a Christian burial.
41
135868
2370
02:18
Roman soldiers on Hadrian's Wall had military tattoos
42
138238
2828
Lính La mã thành Hadrian xăm hình quân đội
02:21
and called the Picts beyond it "Picts," for the pictures painted on them.
43
141066
4986
và được gọi là người Picts - ám chỉ hình ảnh được sơn lên người họ.
02:26
There's also a long tradition of people being tattooed unwillingly.
44
146052
4440
Cũng có một truyền thống lâu đời về việc xăm mình ép buộc.
02:30
Greeks and Romans tattooed slaves and mercenaries to discourage
45
150492
2860
Người Hy Lạp và La Mã xăm cho nô lệ và lính đánh thuê để
02:33
escape and desertion.
46
153352
2307
ngăn chặn việc trốn thoát và đào ngũ.
02:35
Criminals in Japan were tattooed as such as far back as the 7th century.
47
155659
4751
Tội phạm ở Nhật bị xăm vào khoảng trước thế kỷ thứ 7.
02:40
Most infamously, the Nazis tattooed numbers on the chest or arms
48
160410
3382
Nổi tiếng nhất là Đức quốc xã xăm số trên ngực hoặc cánh tay
02:43
of Jews and other prisoners at the Auschwitz concentration camp
49
163792
3766
lên người Do Thái và tù nhân ở trại tập trung Auschwitz
02:47
in order to identify stripped corpses.
50
167558
2997
để xác định xác chết.
02:50
But tattoos forced on prisoners and outcasts can be redefined
51
170555
3166
Nhưng xăm ép buộc lên tù nhân và người bị ruồng bỏ
02:53
as people take ownership of that status or history.
52
173721
3380
có thể được tái định nghĩa bằng sự sở hữu sự kiện hoặc cột mốc đó.
02:57
Primo Levi survived Auschwitz and wore short sleeves to Germany after the war
53
177101
4431
Primo Levi sống sót trong trại Auschwits mặc áo ngắn tay đến Đức sau chiến tranh
03:01
to remind people of the crime his number represented.
54
181532
3546
để nhắc nhớ mọi người về tội ác mà con số của ông đại diện.
03:05
Today, some Holocaust survivors' descendants
55
185078
2152
Hôm nay, con cháu còn sống của người Holocaust
03:07
have their relatives numbers' tattooed on their arms.
56
187230
3300
có số họ hàng được xăm trên cánh tay họ.
03:10
The Torah has rules against tattoos,
57
190530
2183
Người Torah có luật lệ chống lại hình xăm,
03:12
but what if you want to make indelible what you feel should never be forgotten?
58
192713
4513
nhưng nếu bạn không muốn xóa nhòa điều bạn không bao giờ muốn quên?
03:17
And those criminals and outcasts of Japan, where tattooing was eventually outlawed
59
197226
3930
Tội phạm và người bị ruồng bỏ ở Nhật, nơi mà xăm mình
cuối cùng bị cấm
03:21
from the mid-19th century to just after World War II,
60
201156
3650
từ giữa thế kỉ 19 đến sau Chiến tranh thế giới thứ hai,
03:24
added decoration to their penal tattoos,
61
204806
2388
đã thêm trang trí vào hình xăm do bị xử phạt,
03:27
with designs borrowed from woodblock prints, popular literature
62
207194
3137
với các thiết kế mượn từ tranh khắc gỗ, văn học nổi tiếng
03:30
and mythical spirtual iconography.
63
210331
3506
và biểu tượng tâm linh huyền bí.
03:33
Yakuza gangs viewed their outsider tattoos as signs of lifelong loyalty and courage.
64
213837
5161
Băng nhóm Yakuza xem hình xăm bên ngoài cơ thể
là biểu hiện của lòng trung thành và dũng cảm.
03:38
After all, they lasted forever and it really hurt to get them.
65
218998
3999
Sau cùng, hình xăm tồn tại mãi và xăm thì thực sự đau đớn.
03:42
For the Maori, those tattoos were an accepted mainstream tradition.
66
222997
4397
Đối với người Maori, những hình xăm này,
là truyền thống chính thống được chấp nhận.
03:47
If you shied away from the excruciating chiseling in of your moko design,
67
227394
4110
nếu bạn né tránh sự "đục đẽo" đau đớn trong thiết kế Moko của mình,
03:51
your unfinished tattoo marked your cowardice.
68
231504
3178
hình xăm chưa hoàn thiện sẽ đánh dấu sự hèn nhát của bạn.
03:54
Today, unless you go the traditional route,
69
234682
2217
Ngày nay, trừ phi theo lối truyền thống,
03:56
your tattoo artist will probably use a tattoo machine
70
236899
2999
hình xăm của bạn sẽ được nghệ sĩ xăm bằng máy
03:59
based on the one patented by Samuel O'Reilly in 1891,
71
239898
4406
dựa trên máy được cấp bằng sáng chế của Samuel O'Relly năm 1891
phát xuất từ kiểu máy in của Thomas Edison năm 1876.
04:04
itself based on Thomas Edison's stencil machine from 1876.
72
244304
5482
Với lịch sử vô cùng rộng lớn hình xăm cho bạn nhiều lựa chọn,
04:09
But with the incredibly broad history of tattoos giving you so many options,
73
249786
4263
04:14
what are you going to get?
74
254049
1903
Bạn sẽ xăm gì?
04:15
This is a bold-lined expression of who you are,
75
255952
2345
Đây là sự thể hiện rõ nét
về bạn là ai, hoặc bạn muốn trông như thế nào.
04:18
or you want to appear to be.
76
258297
2397
04:20
As the naturalist aboard Cook's ship said of the tataoed Tahitians,
77
260694
4050
Như nhà tự nhiên học trên tàu của Cook đã nói về hình xăm của người Tahiti:
04:24
"Everyone is marked, thus in different parts of his body,
78
264744
2579
"Mọi người đều xăm, ở những nơi khác nhau trên cơ thể
04:27
according maybe to his humor or different circumstances of his life."
79
267323
4510
có lẽ do hoàn cảnh sống khác biệt."
04:31
Maybe your particular humor and circumstances
80
271833
2846
Có lẽ sự hài hước và hoàn cảnh của bạn, gợi ý một biểu tượng về di sản văn hóa
04:34
suggest getting a symbol of cultural heritage,
81
274679
2559
04:37
a sign of spirituality, sexual energy,
82
277238
3017
một dấu hiệu tâm linh, năng lượng tình dục
04:40
or good old-fashioned avant-garde defiance.
83
280255
3115
hoặc thách thức tiên phong lỗi thời nhưng hay ho.
Nhắc nhở về thành tựu lớn lao, hay rằng bạn trông thật thời thượng
04:43
A reminder of a great accomplishment,
84
283370
1684
04:45
or of how you think it would look cool if Hulk Hogan rode a Rhino.
85
285054
3957
với Hulk Hogan cưỡi tê giác
04:49
It's your expression, your body, so it's your call.
86
289011
3795
Đó là sự thể hiện, là cơ thể của bạn,
thế nên là quyền của bạn.
04:52
Just two rules:
87
292806
1314
Duy nhất 2 quy định:
04:54
you have to find a tattooist who won't be ashamed to draw your idea,
88
294120
3677
Tìm người thợ xăm dám thể hiện ý tưởng của bạn
04:57
and when in doubt, you can never go wrong with "Mom."
89
297797
3226
và nếu băn khoăn
thì "Mẹ" là sự lựa chọn không bao giờ sai.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7