What caused the Rwandan Genocide? - Susanne Buckley-Zistel

1,258,943 views ・ 2023-06-27

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Lan Nguyen Reviewer: 24 Anh
Suốt 100 ngày trong năm 1994,
00:08
For 100 days in 1994, the African country of Rwanda
0
8046
5547
Rwanda, một quốc gia Châu Phi,
00:13
suffered a horrific campaign of mass murder.
1
13593
2711
đã phải hứng chịu cuộc thảm sát hàng loạt kinh hoàng.
00:17
Neighbor turned against neighbor as violence engulfed the region,
2
17055
3253
Hàng xóm quay lưng với nhau khi bạo lực phủ khắp khu vực,
00:21
resulting in the deaths of over one-tenth of the country’s population.
3
21267
4087
và gây ra cái chết của hơn 1/10 dân số đất nước.
00:26
The seeds of this conflict were planted a century earlier,
4
26397
3128
Mầm mống gây ra cuộc bạo loạn đã nhen nhóm từ một thế kỷ trước,
00:29
first when German, and later Belgian, colonizers arrived in the country.
5
29817
4672
khi người Đức và sau đó là người Bỉ đặt chân đến đất nước này.
00:35
At the time, Rwanda was ruled by a monarchy of Tutsi,
6
35031
3545
Lúc đó, Rwanda được cai trị bởi chế độ quân chủ Tutsi,
00:39
one of the three ethnic groups comprising the population.
7
39035
3128
một trong ba nhóm sắc tộc trong dân số Rwanda.
00:42
Tutsi and the even smaller Twa communities were minority groups,
8
42497
4504
Tutsi và các cộng đồng Twa nhỏ hơn được coi là nhóm dân tộc thiểu số,
00:47
while Hutu composed the majority.
9
47001
2336
trong khi Hutu lại chiếm đa số.
00:49
Many Hutus and Tutsi civilians were on good terms,
10
49879
3378
Nhiều người Hutu and Tutsi có mối quan hệ tốt đẹp,
00:53
but colonial powers encouraged political division.
11
53257
3087
nhưng các thế lực thuộc địa đã gây chia rẽ chính trị.
00:57
Belgians enforced record keeping around ethnic identity,
12
57970
3337
Người Bỉ đã thi hành các chính sách lưu giữ hồ sơ nhận dạng sắc tộc,
01:01
and created a public narrative that cast Tutsi as elite rulers
13
61808
4337
và đưa ra diễn ngôn công khai
miêu tả người Tutsi là những nhà cai trị ưu tú
01:06
and Hutu as ordinary farmers.
14
66145
2419
và người Hutu là những nông dân tầm thường.
01:08
Over time, this propaganda led to intense political hostility.
15
68898
4087
Qua thời gian, lời tuyên tuyền này đã dấn đến sự thù địch chính trị dữ dội.
01:12
And while colonial powers had largely withdrawn by 1959,
16
72985
3963
Khi các chính quyền thực dân phần lớn đã rút lui vào năm 1959,
01:16
lingering anger motivated a Hutu revolt,
17
76948
2752
sự tức giận kéo dài đã thúc đẩy người Hutu nổi dậy,
01:19
forcing many Tutsi leaders to flee the country.
18
79826
2919
buộc nhiều lãnh đạo Tutsi phải chạy trốn khỏi đất nước.
01:23
Over the following decade,
19
83204
1460
Trong thập kỷ tiếp theo,
01:24
Rwanda transitioned to an independent republic with a Hutu government.
20
84664
4129
Rwanda trở thành một nước cộng hòa độc lập với nhà nước Hutu đứng đầu.
01:29
This new administration argued that as the majority group,
21
89335
3253
Chính quyền mới này tin rằng ở vị thế là sắc tộc chiếm đa số,
01:32
Hutu deserved exclusive access to political power.
22
92588
3337
Hutu xứng đáng được độc quyền tiếp nhận quyền lực chính trị.
01:36
They excluded the Tutsi minority by appointing offices based on population
23
96217
4504
Họ loại trừ nhóm thiểu số Tutsi bằng cách bổ nhiệm các chức vụ theo dân số
01:40
and prohibited the return of Tutsi families that had fled years earlier.
24
100888
4213
và cấm các gia đình Tutsi đã bỏ trốn trong nhiều năm quay trở lại.
01:45
Hutu extremists also circulated propaganda
25
105393
3211
Những kẻ cực đoan người Hutu đã tuyên truyền cáo buộc
01:48
blaming Tutsi for the country’s economic, social, and political problems.
26
108813
5088
rằng người Tusti gây ra các vấn đề kinh tế, xã hội, chính trị của đất nước.
01:54
Discontent with their life in exile,
27
114318
2044
Bất mãn vì phải sống tha hương cầu thực,
01:56
a small group of Tutsi insurgents invaded Rwanda in 1990,
28
116362
4421
một nhóm nhỏ nghĩa quân Tutsi đã tiến đánh Rwanda vào năm 1990,
02:01
beginning a violent civil war.
29
121200
1877
châm ngòi cho cuộc nội chiến bạo lực.
02:03
The conflict lasted three years before it was resolved with a formal peace accord.
30
123244
4838
Cuộc chiến kéo dài ba năm cho đến khi được giải quyết bằng hòa ước chính thức.
02:08
But the war’s aftermath was rife with insecurity.
31
128166
3211
Nhưng tình hình sau chiến tranh đầy rẫy bất ổn.
02:11
While some civilians in both groups remained amicable,
32
131377
3337
Mặc dù một số người dân từ hai bên vẫn thân thiện với nhau,
02:14
the treaty intensified political polarization.
33
134714
2794
bản hiệp ước đã làm gia tăng phân cực chính trị.
02:17
And in 1994, when a plane carrying the Hutu Rwandan president was shot down,
34
137925
5297
Vào năm 1994,
khi máy bay chở tổng thống người Hutu của Rwanda bị bắn hạ,
02:23
the conflict broke out anew.
35
143222
1919
xung đột lại bùng lên.
02:25
This time, Hutu officials had prepared a deadly response
36
145474
3587
Lần này, các quan chức Hutu đã chuẩn bị đòn đáp trả trí mạng
02:29
to ensure they stayed in power.
37
149061
2002
để đảm bảo giữ vững quyền lực.
02:31
Working off a list of targets,
38
151147
1835
Nhắm vào danh sách dài các mục tiêu,
02:32
government-funded Hutu militias flooded the streets,
39
152982
3253
dân quân do chính quyền Hutu bảo trợ đã tràn ra các đường phố,
02:36
perpetrating acts of physical and sexual violence
40
156235
3170
thực hiện các hành vi bạo lực thể chất và tình dục
02:39
against Tutsi political enemies and civilians.
41
159405
2961
đối với kẻ thù chính trị cũng như thường dân người Tutsi.
02:42
Over the chaotic following months,
42
162658
1961
Trong những tháng hỗn loạn sau đó,
02:44
over 1 million Hutu civilians joined their ranks due to coercion,
43
164619
3962
hơn một triệu thường dân Hutu gia nhập hàng ngũ
vì bị ép buộc, tự vệ hoặc vì động cơ cá nhân.
02:48
self-preservation, or the pursuit of personal agendas.
44
168581
3545
02:52
Tutsi victims sought refuge at churches and schools
45
172877
3295
Các nạn nhân Tutsi phải tìm nơi ẩn náu trong nhà thờ và trường học,
02:56
where they hoped international organizations would protect them,
46
176172
3086
nơi họ hy vọng các tổ chức quốc tế sẽ bảo vệ họ,
02:59
but no outside party came to their aid.
47
179258
2294
nhưng không có đảng phái bên ngoài nào đến hỗ trợ họ cả.
03:01
UN soldiers who’d overseen the Peace Accord
48
181677
2628
Chiến sĩ Liên Hợp Quốc giám sát bản Hiệp ước Hòa bình
03:04
were instructed to abandon Tutsi civilians,
49
184305
2586
nhận được lệnh bỏ mặc người dân Tutsi,
03:06
and UN leadership refused to acknowledge the genocide taking place.
50
186891
3837
và lãnh đạo Liên Hợp Quốc từ chối thừa nhận nạn diệt chủng đang diễn ra.
03:11
The violence didn’t end until mid-July,
51
191187
2544
Bạo loạn chỉ kết thúc cho đến giữa tháng Bảy,
03:13
when the Tutsi army— who instigated the previous civil war—
52
193731
3170
khi lực lượng Tutsi, người khơi mào cuộc nội chiến trước kia,
03:16
seized control of the country.
53
196901
1918
giành quyền kiểm soát đất nước.
03:19
By the time the fighting was over,
54
199111
1961
Tại thời điểm cuộc chiến kết thúc,
03:21
roughly 800,000 Rwandans had been killed,
55
201072
3044
khoảng 800.000 người Rwanda thiệt mạng,
03:24
and only a small fraction of the Tutsi population was left alive.
56
204242
4004
và chỉ còn lại một số ít người Tutsi sống sót.
03:28
In the months that followed,
57
208621
1543
Các tháng sau đó,
03:30
there was no easy strategy for bringing the killers to justice.
58
210164
3587
không có chiến lược dễ dàng nào để đưa những kẻ giết người ra trước công lý.
03:33
The UN established a special tribunal in Tanzania to try the key perpetrators.
59
213876
5964
Liên Hợp Quốc thành lập tòa án đặc biệt ở Tanzania để xét xử những thủ phạm chính.
03:39
But Hutu civilians from every level of society had committed atrocities
60
219924
4254
Nhưng người dân Hutu từ mọi tầng lớp xã hội đã phạm tội ác
03:44
against their neighbors, friends, and even family members.
61
224178
3420
đối với hàng xóm, bạn bè và cả người thân trong gia đình của họ.
03:47
There were roughly 120,000 Rwandans awaiting trial,
62
227974
3503
Gần 120.000 người Rwanda đang chờ xét xử,
03:51
and inmates were dying from overcrowding and poor hygiene.
63
231602
3671
và các tù nhân đang chết dần vì chịu cảnh quá đông đúc và kém vệ sinh.
03:55
The new Rwandan government estimated it would take 100 years to prosecute
64
235439
4463
Chính quyền Rwanda mới ước tính sẽ mất khoảng 100 năm để truy tố
03:59
every accused civilian in national court.
65
239902
2461
mọi công dân phạm tội trước tòa án quốc gia.
04:02
So officials determined the best path forward involved
66
242697
3211
Cho nên các nhà chức trách quyết định con đường tốt nhất là
04:05
looking to the country’s past.
67
245908
1794
nhìn về quá khứ của đất nước.
04:08
Rwanda has a traditional process
68
248077
1668
Rwanda có một thủ tục truyền thống
04:09
for resolving interpersonal conflicts called gacaca.
69
249745
3671
để giải quyết xung đột giữa các cá nhân được gọi là gacaca.
04:13
Roughly translating to “justice on the grass,”
70
253624
2961
Gacaca tạm dịch là “công lý trên bãi cỏ“,
04:16
gacaca had long been used to address offenses within villages.
71
256627
3379
từ lâu được sử dụng để giải quyết tranh chấp giữa các ngôi làng.
04:20
Local witnesses would offer testimony
72
260464
2419
Nhân chứng bản địa sẽ cung cấp lời khai
04:22
and could then speak for or against the accused.
73
262883
3212
và sau đó có thể phát biểu ủng hộ hoặc chống lại bên bị cáo buộc.
04:26
Then, appointed lay judges would determine an appropriate penalty
74
266178
3879
Sau đó, thẩm phán giáo dân được chỉ định sẽ tuyên một hình phạt thích hợp
04:30
within the community’s means.
75
270057
1794
trong khả năng của cộng đồng đó.
04:32
In the hope of trying perpetrators more quickly,
76
272435
2544
Để đưa tội phạm ra xét xử nhanh hơn,
04:35
the government adapted gacaca for their formal courts.
77
275229
3087
các chính phủ áp dụng gacaca vào tòa án chính thức của họ.
04:38
These hybrid trials had no professional attorneys or judges,
78
278441
3712
Những phiên tòa hỗn hợp này không có luật sư hay thẩm phán chuyên nghiệp,
04:42
and no evidence outside the spoken word
79
282320
2419
và không có bằng chứng nào ngoài lời khai
04:44
and a case file detailing the crimes of the accused.
80
284739
3044
và hồ sơ vụ án mô tả chi tiết tội ác của bị cáo.
04:48
All charges were then divided into four categories:
81
288200
3170
Tất cả các cáo buộc sau đó được chia thành bốn loại:
04:51
masterminding the genocide and committing acts of sexual violence,
82
291662
3462
chủ mưu diệt chủng và bạo lực tình dục,
04:55
participating in the killings, physical assault,
83
295124
2628
tham gia giết người, xâm hại thể chất,
04:57
or destroying Tutsi property.
84
297752
1751
hoặc phá hủy tài sản của người Tutsi.
04:59
Those found guilty of the first two categories
85
299879
2210
Những ai phạm hai tội đầu tiên
05:02
were entered into the traditional court system,
86
302089
2586
sẽ bị đưa vào hệ thống tòa án truyền thống,
05:05
but the other crimes were assigned set penalties
87
305009
3003
còn các tội danh khác sẽ được phân xử theo mức án cố định,
05:08
which could be reduced if the accused pled guilty.
88
308012
3086
có thể được giảm nhẹ nếu bị cáo nhận tội.
05:11
Beginning in 2002, thousands of gacaca courts convened every week.
89
311265
4797
Từ năm 2002, hàng nghìn phiên tòa gacaca diễn ra mỗi tuần.
05:16
The process proved faster than conventional courts,
90
316520
2920
Quá trình này diễn ra nhanh hơn so với các tòa án truyền thống,
05:19
but Rwandan opinion on the trials was mixed.
91
319440
2878
nhưng người Rwanda vẫn còn nhiều ý kiến ​​trái chiều về phiên tòa.
05:22
Some didn’t want to accuse their neighbors in a community setting,
92
322693
3379
Một số không muốn buộc tội hàng xóm của họ trong môi trường cộng đồng,
05:26
and many potential witnesses were intimidated to prevent their testimony.
93
326072
3962
và nhiều nhân chứng tiềm năng đã bị đe dọa không cho cung cấp lời khai.
05:30
Additionally, while the trial showed that not all Hutu participated in the killings,
94
330201
4838
Ngoài ra, dù rằng phiên tòa cho thấy
không phải tất cả người Hutu đều tham gia vào vụ thảm sát,
05:35
the courts only reviewed cases with Tutsi victims,
95
335206
3128
tòa án lại chỉ xem xét các trường hợp của nạn nhân Tutsi,
05:38
ignoring the Hutu casualties incurred during the genocide
96
338334
3336
lờ đi thương vong của người Hutu trong cuộc diệt chủng
05:41
and the preceding civil war.
97
341670
1919
và nội chiến trước đó.
05:43
When the trials concluded in 2012,
98
343923
2335
Khi các phiên xử kết thúc vào năm 2012,
05:46
the courts had convicted 1.7 million individuals.
99
346425
3587
các tòa án đã kết án 1,7 triệu người.
05:50
For some families, these verdicts helped restore the dignity
100
350137
3420
Với một số gia đình, những bản án này đã khôi phục phẩm giá
05:53
of those lost in the violence.
101
353557
1877
cho những người đã mất trong bạo loạn.
05:55
For others, the trials were a decade-long reminder
102
355684
3504
Còn với người khác, các phiên tòa lại là lời nhắc nhở kéo dài hàng thập kỉ
05:59
of a past they were desperate to leave behind.
103
359188
2836
về một quá khứ mà họ vô cùng muốn bỏ lại phía sau.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7