How breathing works - Nirvair Kaur

Chúng ta thở như thế nào?- Nirvair Kaur

397,513 views ・ 2012-10-04

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Transcriber: tom carter Reviewer: Bedirhan Cinar
0
0
7000
Translator: Dieu Dang NguyenTran Reviewer: Hoai Minh
00:14
We take a breath every few seconds.
1
14788
2130
Cứ vài giây chúng ta lại hít thở.
00:16
Our life depends upon inhaling oxygen,
2
16918
2250
Ta sống phụ thuộc vào lượng oxy hít vào
00:19
but we never think about how we breathe.
3
19168
2116
nhưng ta chưa từng nghĩ về cách ta hít thở.
00:21
It just seems to happen automatically.
4
21284
2266
Nó diễn ra một cách tự động.
00:23
How can something that seems so simple
5
23550
2501
Làm sao mà một thứ trông có vẻ đơn giản
00:26
be the key to keeping us alive?
6
26051
2633
lại quyết định sự sống của chúng ta?
00:28
Breathing starts with the environment around us.
7
28684
2366
Hô hấp bắt đầu từ môi trường quanh ta.
00:31
The air we breathe in, or inspire,
8
31050
2418
Không khí chúng ta hít vào,
00:33
has a mixture of gases including nitrogen, carbon dioxide and oxygen,
9
33468
4716
là hỗn hợp của các khí nitơ, CO2 và oxy,
00:38
which is the most important for our survival.
10
38184
2267
là khí quan trọng nhất cho sự sống.
00:40
It enters our body through the nose and mouth,
11
40451
2566
Không khí vào cơ thể qua đường mũi và miệng,
00:43
moves down into the pharynx, trachea and bronchial tubes,
12
43017
3951
đi xuống thanh quản, khí quản và phế quản,
00:46
and ultimately reaches the alveoli air sacs in the lungs.
13
46968
4433
và cuối cùng đến phế nang ở phổi.
00:51
The alveoli use pressure to move oxygen and nutrients into the blood.
14
51401
4683
Áp suất ở phế nang đẩy oxi và các chất dinh dưỡng vào máu.
00:56
The diaphragm and intercostal muscles are a pumping system that facilitates this air exchange.
15
56084
6350
Cơ hoành và các cơ gian sườn di chuyển để vận chuyển khí dễ dàng hơn
01:02
How you breathe affects your energy level, especially when you are under physical or emotional stress.
16
62434
6101
Cách bạn hít thở phản ánh mức năng lượng, nhất là khi gắng sức hoặc căng thẳng.
01:08
Think back to the last difficult test you had to take.
17
68535
2965
Nhớ lại bài kiểm tra khó gần đây nhất của bạn.
01:11
It's likely that as you became more nervous, the tension in your body increased,
18
71500
4467
Khi bạn trở nên căng thẳng, áp lực lên cơ thể tăng cao
01:15
and your breathing quickly sped up.
19
75967
2501
và nhịp thở của bạn tăng nhanh.
01:18
The shallower our breath, the less oxygen that reaches our brain, and the harder it is to focus.
20
78468
5966
Thở càng nông, lượng oxi lên não càng ít, càng khó để tập trung.
01:24
What's our response to physical stress, like a fast-paced game of field hockey after school?
21
84434
5100
Ta phản ứng thể nào với stress, như chơi trận khúc côn cầu gay cấn sau giờ học ?
01:29
As we exert pressure on our bodies, the muscles require a great deal of energy and demand additional oxygen.
22
89534
7050
Khi tạo áp lực lên cơ thể, các cơ cần nhiều năng lượng và oxi hơn.
01:36
Our panting breath starts to kick in,
23
96584
2184
Chúng ta bắt đầu thở gắng sức
01:38
which creates pressure to draw in more air and oxygen to the body,
24
98768
4100
để tăng không khí và oxi đi vào,
01:42
and regulates body temperature by allowing it to cool down naturally.
25
102868
5216
và điều hòa nhiệt độ cơ thể một cách tự nhiên.
01:48
These aren't the only times our breathing is affected or altered.
26
108084
3383
Đó không phải là lần duy nhất mà việc thở bị tác động hoặc thay đổi.
01:51
Think about the last time you got angry or emotional.
27
111467
3000
Hãy nhớ lại lần gần đây nhất bạn nổi cáu hoặc có tâm trạng.
01:54
Anger creates a metabolic reaction in the body,
28
114467
2785
Cơn giận tạo ra phản ứng chuyển hóa trong cơ thể
01:57
which stresses it out and heats up our internal temperature.
29
117252
3432
gây căng thẳng và tăng nhiệt độ trong cơ thể.
02:00
Have you ever seen anyone lose their cool?
30
120684
3067
Bạn đã từng gặp ai mất bình tĩnh chưa?
02:03
Ultimately, if we're breathing under stress over long periods of time, there are consequences.
31
123751
5632
Việc thở lúc stress trong thời gian dài, sẽ để lại hậu quả.
02:09
When the cells of a body aren't getting the oxygen they need,
32
129383
3251
Khi tế bào không có đủ lượng oxi cần thiết
02:12
the nutrients available to the body decrease and toxins build up in the blood.
33
132634
4738
dinh dưỡng cho cơ thể giảm và chất độc tích tụ trong máu.
02:17
It is thought that a hypoxic, or oxygen-poor environment, can increase cancerous cells.
34
137418
6032
Người ta cho rằng, môi trường thiếu oxi làm tăng tế bào ung thư.
02:23
The good news is that we can control our breath much more than we realize.
35
143450
4162
Tin vui là ta kiểm soát hơi thở của ta nhiều hơn ta biết.
02:27
This means we can increase both the quality and quantity of the breath.
36
147612
4072
Nghĩa là ta có thể tăng số lượng và chất lượng của nhịp thở.
02:31
The science of breathing has been around for thousands of years,
37
151684
3167
Khoa học về hít thở đã tồn tại cả ngàn năm rồi,
02:34
from ancient yogis in India to respiratory therapists working with patients today.
38
154851
5116
từ ông thầy yoga Ấn Độ cổ xưa hay chuyên gia tuần hoàn thời nay.
02:39
Both would tell you that there are specific techniques that will help you improve your breathing.
39
159967
5167
Cả hai đều nói rằng có cách để cải thiện việc hít thở.
02:45
Breathing is all about moving air from a higher-pressure to a lower-pressure environment.
40
165134
4817
Thở chỉ là đưa khí từ nơi từ nơi áp cao đến nơi áp thấp.
02:49
More breath means more oxygen,
41
169951
1984
Thở nhiều nghĩa là nhiều oxi,
02:51
and ultimately a greater amount of nutrients that's available for our cells and blood.
42
171935
4899
nghĩa là nhiều dinh dưỡng hơn cho tế bào và máu.
02:56
We naturally do this when we let out a big sigh.
43
176834
4100
Ta làm thế rất tự nhiên khi ta thở dài.
03:00
Changing the air pressure going into the lungs is one of the main ways to alter breathing.
44
180934
4850
Thay đổi áp suất khí và phổi là một cách để thay đổi nhịp thở.
03:05
Our body automatically does this when we cough, sneeze, or have the hiccups.
45
185784
4634
Ta tự làm thế khi ta ho, hắt xì và nấc cụt.
03:10
Here's a simple experiment.
46
190418
1800
Làm thí nghiệm đơn giản nào.
03:12
Close off your right nostril with your right thumb.
47
192218
2716
Bịt lỗ mũi phải lại với ngón cái tay phải.
03:14
Breathe in and out just through the left nostril.
48
194934
5734
Và thở chỉ bằng lỗ mũi bên trái.
03:20
Notice how much harder it is to get the breath in.
49
200668
3216
Thấy chúng ta hít thở khó hơn không.
03:23
You have to focus your attention, and use your diaphragm and muscles much more than normal.
50
203884
5166
Bạn phải tập trung, dùng cơ hoành và cơ liên sườn nhiều hơn bình thường.
03:29
By decreasing the surface area of the airways, you're increasing the pressure of oxygen
51
209050
4568
Khi giảm diện tích bề mặt đường hô hấp, bạn tăng áp suất của oxy
03:33
moving from the alveoli to the blood.
52
213618
2550
di chuyển từ phế nang vào máu.
03:36
Yogis often practice alternate nostril breathing to slow down the breath,
53
216168
4332
Bậc thầy yoga thường thở thế để làm chậm nhịp thở
03:40
increase oxygen, and activate the body's parasympathetic nervous system,
54
220500
5234
tăng lượng oxy, kích hoạt hệ thần kinh đối giao cảm,
03:45
which deals with the body's operations when it's at rest.
55
225734
4400
là thứ kiểm soát cơ thể khi cơ thể nghỉ ngơi.
03:50
Let's try another exercise.
56
230134
1934
Thử cái khác nhé!
03:52
Visualize the way a dog pants when it breathes.
57
232068
3450
Hãy hình dung cách con chó thở hổn hển,
03:55
Now try doing the same type of panting,
58
235518
2166
giờ thử thở giống nó xem nào,
03:57
first with your tongue out, then with your mouth closed.
59
237684
6267
đầu tiên là thở và thè lưỡi, rồi thở và đóng miệng lại.
04:03
You will find yourself using your stomach muscles to push the air out as you exhale.
60
243951
5267
Bạn sẽ thấy cơ dạ dày đang đẩy khí ra khi bạn thở ra.
04:09
Place your hand under your nose,
61
249218
2083
Để tay ở dưới mũi
04:11
and you'll feel the strength of the breath coming out.
62
251301
2633
và bạn thấy lực của khí đi ra.
04:13
Breathing this way is hard because it requires an active movement of our diaphragm and intercostal muscles.
63
253934
6350
Thở kiểu này khó vì nó yêu cầu cơ hoành và cơ liên sườn phải hoạt động.
04:20
Our body temperature changes quickly during this exercise from the amount of pressure we are exerting on our breath.
64
260284
6517
Khi thở như thế, nhiệt độ cơ thể thay đổi nhanh chóng vì áp suất ta thải ra khi thở.
04:26
It's no surprise that you'll find dogs doing this breath often to cool down on a hot day.
65
266801
5699
Không ngạc nhiên khi lũ chó cứ thè lưỡi khi thở để làm mát cơ thể.
04:32
When we sleep at night, the medulla center of the brain makes sure that we keep breathing.
66
272500
5134
Khi ta ngủ, trung tâm tủy não đảm bảo là ta vẫn thở
04:37
Lucky for us we don't have to think about it.
67
277634
2534
May là ta không cần phải lo nghĩ về việc đó.
04:40
During the day, our breath is much more vulnerable,
68
280168
2333
Ban ngày, hơi thở của ta nhạy cảm hơn,
04:42
especially under stressful or difficult situations.
69
282501
3466
nhất là trong tình huống căng thẳng, khó khăn.
04:45
That's why it's helpful to pay attention to your breathing.
70
285967
3084
Đó là vì sau tập trung hơi thở rất hữu ích.
04:49
If you can monitor and change your breath,
71
289051
2299
Nếu bạn quan sát và thay đổi nhịp thở
04:51
you can improve both the quality and quantity of oxygen that enters your body.
72
291350
3934
bạn sẽ cải thiện liều lượng và chất lượng oxi hấp thu vào cơ thể.
04:55
This lowers stress, increases energy, and strengthens your immune system.
73
295284
5417
Nó làm giảm stress, tăng năng lượng, củng cố hệ miễn dịch.
05:00
So the next time someone tells you to relax and take a deep breath,
74
300701
3433
Nên lần sau ai bảo bạn thư giãn và hít thở sâu,
05:04
you'll know exactly why.
75
304134
1700
bạn hiểu vì sao rồi đấy!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7