When is water safe to drink? - Mia Nacamulli

Khi nào thì nước an toàn để uống?-Mia Nacamulli

1,347,826 views

2017-08-07 ・ TED-Ed


New videos

When is water safe to drink? - Mia Nacamulli

Khi nào thì nước an toàn để uống?-Mia Nacamulli

1,347,826 views ・ 2017-08-07

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Tam Nguyen Reviewer: Vy Tran
00:08
Take a look at the water in this glass.
0
8064
2547
Hãy nhìn vào nước trong ly này.
00:10
Refreshing, hydrating, and invaluable to your survival.
1
10611
3744
Sảng khoái, đã khát và vô cùng quan trọng đối với sự sống còn của bạn.
00:14
Before you take a sip, though,
2
14355
1574
Nhưng trước khi bạn uống một ngụm,
00:15
how do you know that the water inside is free from disease-causing organisms
3
15929
4997
làm sao bạn biết được nước trong ly không có vi sinh vật gây bệnh
00:20
and pollutants?
4
20926
1663
hay là chất gây ô nhiễm?
00:22
One out of ten people in the world can't actually be sure
5
22589
3002
Một trong mười người trên thế giới không thể biết chắc chắn
00:25
that their water is clean and safe to drink.
6
25591
2840
rằng nước của họ có sạch và an toàn để uống hay không.
00:28
Why is that?
7
28431
2955
Tại sao lại như vậy?
00:31
Inadequate sanitation,
8
31386
1420
Hệ thống lọc khuẩn không tốt,
00:32
poor protection of drinking water sources,
9
32806
2110
yếu kém trong khâu bảo vệ nguồn nước uống,
00:34
and improper hygiene
10
34916
1739
và vệ sinh không đúng cách
00:36
often lead to sewage and feces-contaminated water.
11
36655
3722
thường tạo ra nước thải và nước nhiễm bẩn bởi phân.
00:40
That's the ideal breeding ground for dangerous bacteria,
12
40377
2821
Đó là môi trường lý tưởng cho sự sinh trưởng của vi khuẩn,
00:43
viruses,
13
43198
1060
vi rút
00:44
and parasites.
14
44258
1731
và kí sinh trùng.
00:45
And the effects of these pathogens are staggering.
15
45989
3089
Và hậu quả của những mầm bệnh này là rất sửng sốt.
00:49
Diarrheal disease from unsafe water is one of the leading causes of death
16
49078
3826
Tiêu chảy vì nước uống không an toàn là một trong các nguyên nhân gây tử vong hàng đầu
00:52
around the world for children under five.
17
52904
3283
trên khắp thế giới ở những trẻ dưới 5 tuổi.
00:56
And according to a U.N. report from 2010,
18
56187
2401
Và dựa trên bản báo cáo của LHQ năm 2010,
00:58
microbial water-borne illnesses killed more people per year than war.
19
58588
7151
bệnh gây bởi vi sinh vật lây qua nước uống giết nhiều người mỗi năm hơn chiến tranh.
01:05
Proper treatment processes, though, can address these threats.
20
65739
4069
Tuy nhiên, các quy trình xử lý đúng đắn có thể giải viết các mối đe dọa này.
01:09
They usually have three parts:
21
69808
1730
Chúng thường có ba phần:
01:11
sedimentation,
22
71538
1069
lắng,
01:12
filtration,
23
72607
1132
lọc,
01:13
and disinfection.
24
73739
1590
và khử trùng.
01:15
Once water has been collected in a treatment facility,
25
75329
2528
Một khi nước đã được lấy mẫu ở cơ sở xử lý,
01:17
it's ready for cleaning.
26
77857
1741
nó sẵn sàng để tẩy sạch.
01:19
The first step, sedimentation, just takes time.
27
79598
3541
Bước đầu tiên, lắng, chỉ tốn thời gian.
01:23
The water sits undisturbed, allowing heavier particles to sink to the bottom.
28
83139
5200
Nước được để yên đó, cho phép các hạt nặng chìm xuống đáy.
01:28
Often, though, particles are just too small
29
88339
2701
Tuy nhiên, thường thì các hạt quá nhỏ
01:31
to be removed by sedimentation alone
30
91040
2204
để loại bỏ bởi một mình quá trình lắng
01:33
and need to be filtered.
31
93244
1945
và vì thế cần phải được lọc.
01:35
Gravity pulls the water downward through layers of sand
32
95189
3190
Trọng lực kéo nước xuống qua những lớp cát
01:38
that catch leftover particles in their pores,
33
98379
2871
để các hạt còn sót lại bị giữ ở những lỗ rỗng của lớp cát,
01:41
prepping the water for its final treatment,
34
101250
2500
chuẩn bị nước cho bước xử lý cuối cùng,
01:43
a dose of disinfectant.
35
103750
2061
một liều thuốc khử trùng.
01:45
Chemicals, primarily forms of chlorine and ozone,
36
105811
3276
Các hóa chất, chủ yếu ở dạng clo và ozon,
01:49
are mixed in to kill off any pathogens
37
109087
2663
được trộn lẫn vào để giết đi các mầm bệnh
01:51
and to disinfect pipes and storage systems.
38
111750
3529
và để khử trùng các ống nước và các hệ thống lưu trữ.
01:55
Chlorine is highly effective in destroying water's living organisms,
39
115279
3833
Chất clo rất hiệu quả trong việc tiêu diệt các sinh vật sống trong nước,
01:59
but its use remains government-regulated
40
119112
2370
nhưng công dụng của nó vẫn bị tiết chế bởi chính phủ
02:01
because it has potentially harmful chemical byproducts.
41
121482
3319
vì nó có thể tạo ra sản phẩm phụ hóa học mang nguy hiểm tiềm tàng.
02:04
And if an imbalance of chlorine occurs during the disinfection process,
42
124801
4239
Và nếu sự mất cân bằng của clo xảy ra trong quá trình khử trùng,
02:09
it can trigger other chemical reactions.
43
129040
3051
nó có thể kích hoạt các phản ứng hóa học khác.
Ví dụ như các mức của sản phẩm phụ clo,
02:12
For example, levels of chlorine byproducts,
44
132091
2512
02:14
like trihalomethanes, could skyrocket, leading to pipe corrosion
45
134603
4278
như hợp chất tri-halo-metan, có thể tăng vọt, dẫn đến sự ăn mòn ống nước
02:18
and the release of iron, copper, and lead into drinking water.
46
138881
6611
và sự thải ra chất sắt, đồng và chì vào nước uống.
02:25
Water contamination from these and other sources
47
145492
2400
Sự ô nhiễm nước từ những nguồn này và nguồn khác
02:27
including leaching,
48
147892
1150
bao gồm sự rửa trôi,
02:29
chemical spills,
49
149042
1350
tràn chất hóa học,
02:30
and runoffs,
50
150392
1200
và sự chảy ròng,
02:31
has been linked to long-term health effects,
51
151592
2222
đã dẫn đến các ảnh hưởng sức khỏe lâu dài,
02:33
like cancer,
52
153814
806
như ung thư,
02:34
cardiovascular and neurological diseases,
53
154620
2723
các bệnh về tim mạch và thần kinh,
02:37
and miscarriage.
54
157343
2150
và sẩy thai.
02:39
Unfortunately, analyzing the exact risks
55
159493
2211
Không may thay, phân tích chính xác rủi ro
02:41
of chemically contaminated water is difficult.
56
161704
3387
của nước bị ô nhiễm bởi hóa chất thì khó.
02:45
So while it's clear that disinfectants make us safer
57
165091
2560
Trong khi rõ ràng là các chất khử trùng giúp ta an toàn hơn
02:47
by removing disease-causing pathogens,
58
167651
2303
bằng cách loại bỏ các mầm mống gây bệnh,
02:49
experts have yet to determine the full scope
59
169954
2280
các chuyên gia chưa xác định được phạm vi tối đa
02:52
of how the chemical cocktail in our drinking water
60
172234
2801
mà hỗn hợp hóa chất trong nước uống của chúng ta
02:55
really impacts human health.
61
175035
2978
thực sự tác động đến sức khỏe con người như thế nào.
02:58
So how can you tell whether the water you have access to,
62
178013
3553
Vậy thì làm thế nào bạn biết nguồn nước mà bạn tiếp cận được,
03:01
whether from a tap or otherwise,
63
181566
2019
dù là từ vòi nước hay từ đâu đi chăng nữa,
03:03
is drinkable?
64
183585
1780
là có thể uống được?
03:05
Firstly, too much turbidity,
65
185365
1820
Trước hết, nước quá đục,
03:07
trace organic compounds,
66
187185
1750
có dấu vết của các hợp chất hữu cơ,
03:08
or high-density heavy metals like arsenic, chromium, or lead,
67
188935
4841
hay những kim loại có mật độ cao như asen, crom, hay chì,
03:13
mean that the water is unsuitable for consumption.
68
193776
3439
có nghĩa là nước không thích hợp để uống.
03:17
A lot of contaminants, like lead or arsenic,
69
197215
2590
Nhiều chất gây ô nhiễm, như chì hay asen,
03:19
won't be obvious without tests,
70
199805
2062
sẽ không thể thấy rõ nếu không kiểm nghiệm,
03:21
but some clues, like cloudiness,
71
201867
1938
nhưng vài manh mối, như mức độ đục,
03:23
brown or yellow coloration,
72
203805
2011
ngả màu nâu hay vàng,
03:25
a foul odor,
73
205816
1257
mùi hôi,
03:27
or an excessive chlorine smell
74
207073
2614
hay mùi clo quá nồng
03:29
can indicate the need to investigate further.
75
209687
2831
có thể chỉ rằng cần phải kiểm tra sâu hơn.
03:32
Water testing kits can go a step further
76
212518
2148
Bộ kiểm tra nước có thể tiến thêm bước nữa
03:34
and confirm the presence of many different contaminants and chemicals.
77
214666
5221
và xác nhận sự hiện diện của nhiều chất gây ô nhiễm và chất hóa học khác nhau.
03:39
With many types of contamination,
78
219887
1633
Với nhiều loại chất gây ô nhiễm,
03:41
there are ways of treating water where it's used instead of close to its source.
79
221520
4421
có cách xử lý nước ở nơi nó được sử dụng thay vì ở gần tại nguồn nước đó.
03:45
Point-of-use treatment has actually been around for thousands of years.
80
225941
4186
Kĩ thuật xử lí ngay tại lúc dùng thực ra đã có từ hàng ngàn năm nay.
03:50
Ancient Egyptians boiled away many organic contaminants with the sun's heat.
81
230127
5471
Người Ai Cập Cổ Đại đun sôi để loại bỏ các chất ô nhiễm hữu cơ với sức nóng mặt trời.
03:55
And in Ancient Greece, Hippocrates designed a bag
82
235598
2924
Và ở Hy Lạp Cổ Đại, ông Hippocrates đã thiết kế một cái túi
03:58
that trapped bad tasting sediments from water.
83
238522
3765
để loại bỏ những cặn bả có mùi vị tệ khỏi nước.
04:02
Today, point-of-use processes usually involve ionization
84
242287
3570
Ngày nay, các quá trình xử lý ngay lúc dùng thường bao gồm cả sự ion hóa
04:05
to lower mineral content.
85
245857
1722
để hạ thấp hàm lượng chất khoáng.
04:07
They also use adsorption filtration,
86
247579
2810
Chúng cũng dùng sự lọc hấp thụ,
04:10
where a porous material called activated carbon
87
250389
2958
nơi mà một vật liệu có nhiều lỗ gọi là than hoạt tính
04:13
strains the water to remove contaminants and chemical byproducts.
88
253347
4523
lọc nước để loại bỏ các chất gây ô nhiễm và các sản phẩm phụ hóa học.
04:17
While it's not always an effective long-term solution,
89
257870
2949
Dù nó không phải lúc nào cũng là giải pháp lâu dài hiệu quả,
04:20
point-of-use treatment is portable, easy to install, and adaptable.
90
260819
4680
hệ thống xử lý tại lúc dùng này có thể mang đi, dễ cài đặt và có thể thích nghi.
04:25
And in regions where large-scale systems are unavailable,
91
265499
3199
Và ở nhiều vùng không có các hệ thống quy mô lớn,
04:28
or where water has been contaminated further along its journey,
92
268698
3433
hay ở nơi mà nước bị ô nhiễm nhiều hơn khi được vận chuyển,
04:32
these systems can mean the difference between life and death.
93
272131
4438
những hệ thống xử lý tại lúc dùng này mang ý nghĩa sống còn.
04:36
Clean water remains a precious and often scarce commodity.
94
276569
3530
Nước sạch vẫn còn là một loại hàng hóa quý giá và hiếm có.
04:40
There are nearly 800 million of us who still don't have regular access to it.
95
280099
4883
Có gần 800 triệu người không thể tiếp cận được nó.
04:44
The good news is that continued developments in water treatment,
96
284982
3079
Tin vui là sự sự phát triển liên tục trong việc xử lý nước,
04:48
both on a large and small scale,
97
288061
2240
ở cả 2 quy mô lớn và nhỏ,
04:50
can alleviate a lot of unsafe conditions.
98
290301
2510
có thể làm giảm bớt những hoàn cảnh không an toàn.
04:52
Implementing proper systems where they're needed
99
292811
2300
Cài đặt các hệ thống phù hợp ở những nơi cần chúng
04:55
and paying careful attention to the ones already in place
100
295111
3378
và giám sát kĩ những cái đã được cài đặt
04:58
will fulfill one of the most basic of our human needs.
101
298489
3381
sẽ thỏa mản một trong các nhu cầu căn bản nhất của nhân loại.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7