Puke, poop and tiny cockroaches: How the leafcutter ant queen runs her farm - Charles Wallace

259,609 views

2023-03-23 ・ TED-Ed


New videos

Puke, poop and tiny cockroaches: How the leafcutter ant queen runs her farm - Charles Wallace

259,609 views ・ 2023-03-23

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Hung Trieu Reviewer: Nguyễn Huệ Anh
00:06
In this south Texas clearing,
0
6753
1918
Ở vùng đất trống phía nam Texas này,
00:08
an ancient tale that ties the members of four species together is unfurling.
1
8671
5005
một câu chuyện cổ gắn kết các thành viên của bốn loài lại với nhau đang được hé mở.
00:14
The first involved is our soon-to-be queen leafcutter ant.
2
14886
4129
Đối tượng liên quan đầu tiên
là loài kiến xén lá sắp trở thành kiến chúa của chúng ta.
00:19
The second is this fungus, a piece of which she scoops into her mouth pocket.
3
19182
5297
Thứ hai là loại nấm này, một miếng mà cô ấy nhét vào túi miệng.
00:24
The third are these tiny cockroaches, which nestle under her wings.
4
24812
5005
Thứ ba là những con gián nhỏ bé nép mình dưới đôi cánh của cô ấy.
00:30
And the fourth is the one that threatens them all.
5
30026
2586
Và đối tượng thứ tư là kẻ đe dọa tất cả.
00:32
But it’ll reveal itself later.
6
32737
1877
Nhưng nó sẽ tự bộc lộ sau.
00:35
In a flapping-wing frenzy, our ant takes to the sky.
7
35448
3545
Trong cơn đập cánh điên cuồng, đàn kiến của chúng ta bay lên bầu trời.
00:38
This is the only chance she’ll have to mate,
8
38993
2503
Đây là cơ hội duy nhất cô ấy có để giao phối,
00:41
so she stores as much sperm as she can from the males she meets in midair.
9
41621
5213
vì vậy cô lưu trữ nhiều tinh trùng từ những con đực gặp trên không trung.
00:47
After dropping to the ground, she sheds her wings and begins digging.
10
47293
4129
Sau khi rơi xuống đất, cô ấy rũ bỏ đôi cánh của mình và bắt đầu đào bới.
00:52
She excavates a tunnel and a side chamber, then plugs the entrance,
11
52507
4546
Cô đào một đường hầm và một căn phòng phụ, sau đó bịt lối vào,
00:57
sealing herself in.
12
57053
1543
niêm phong mình ở trong.
00:59
There, she regurgitates the fungus.
13
59305
2836
Ở đó, cô ấy nôn ra nấm.
01:02
This pile of puke will form the bedrock of her kingdom.
14
62266
4255
Đống bãi nôn này sẽ tạo thành nền tảng cho vương quốc của cô ấy.
01:06
Over the following weeks,
15
66896
1460
Trong những tuần tiếp theo,
01:08
in between laying eggs and consuming the infertile ones,
16
68356
3545
giữa việc đẻ trứng và tiêu thụ những con vô sinh,
01:11
she tends to her developing fungal garden,
17
71901
2836
cô ấy chăm sóc khu vườn nấm đang phát triển của mình
01:14
fertilizing it with feces.
18
74904
1877
dùng chất thải của mình bón phân cho nó.
01:17
Finally, her first offspring surge forth and establish a rhythm.
19
77406
4296
Cuối cùng, đứa con đầu lòng của cô ấy xuất hiện và thiết lập một nhịp điệu.
01:21
Soldiers guard the nest while foragers set off to find tender foliage.
20
81911
4880
Những kiến lính bảo vệ tổ
trong khi những kiến kiếm ăn bắt đầu tìm những tán lá mềm.
01:27
The larger foragers, equipped with powerful mandibles,
21
87291
3379
Những con kiến ​​kiếm ăn lớn hơn, được trang bị hàm dưới mạnh mẽ,
01:30
anchor themselves on leaves and chomp away in a wide arcs.
22
90795
4546
neo mình trên những chiếc lá và nhai theo một vòng cung rộng.
01:35
Holding these pieces aloft,
23
95716
1836
Giữ những mảnh này trên cao,
01:37
which can weigh more than eight times their body mass,
24
97552
3003
có thể nặng hơn tám lần khối lượng cơ thể của chúng,
01:40
the workers march back to the nest.
25
100555
2377
các công nhân diễu hành trở lại tổ.
01:43
Meanwhile, the colony’s smallest ants clean the leaf fragments
26
103516
4087
Trong khi đó, những con kiến ​​nhỏ nhất trong tổ làm sạch
01:47
of debris and pathogens.
27
107603
2044
các mảnh vụn và mầm bệnh trên lá.
01:49
But the colony doesn’t eat these morsels.
28
109814
2294
Nhưng tổ kiến không ăn những mẩu này.
01:52
Instead, the ants use them to sustain their fungus,
29
112191
3671
Thay vào đó, lũ kiến sử dụng chúng để duy trì nấm của chúng
01:55
which, in turn, sustains the colony.
30
115945
2586
và nhờ đó để duy trì tổ kiến.
01:59
More than 10 million years ago, leafcutter ants domesticated fungus.
31
119448
5047
Hơn 10 triệu năm trước, kiến xén lá đã thuần hóa nấm.
02:04
Like many of our crops, the fungus they farm
32
124620
3295
Giống như nhiều loại cây trồng của chúng ta, loại nấm mà chúng trồng
02:07
is genetically distinct from its wild relatives
33
127915
2962
khác biệt về mặt di truyền với những họ hàng hoang dã của nó
02:10
and can no longer survive without their help.
34
130877
3044
và không thể tồn tại nếu không có sự giúp đỡ của chúng.
02:14
Reciprocally, the fungus provides the ants with an essential amino acid
35
134630
5130
Ngược lại, nấm cung cấp cho kiến một loại axit amin thiết yếu
02:19
and digestive enzymes they’ve lost.
36
139760
2920
và các enzym tiêu hóa mà chúng đã mất đi.
02:23
Once the workers return to the nest with their spoils,
37
143097
3087
Khi những con kiến thợ trở về tổ với chiến lợi phẩm của chúng,
02:26
they crush up the leaves,
38
146184
1459
chúng nghiền nát lá,
02:27
making their offerings easier for the fungus to consume.
39
147643
3170
làm cho lễ vật của chúng dễ tiêu thụ hơn bởi nấm.
02:31
Foragers work tirelessly over the following months.
40
151647
3295
Những kiến kiếm ăn làm việc không mệt mỏi trong tháng tiếp theo.
02:34
They create thousands of trails, stretching hundreds of meters.
41
154942
3754
Chúng tạo ra hàng nghìn con đường mòn, kéo dài hàng trăm mét.
02:39
All of them are perfumed with the ants’ pheromones
42
159071
3170
Tất cả đường đều có mùi thơm pheromone của kiến
02:42
and constantly cleaned to function as efficient highways.
43
162241
3754
và liên tục được làm sạch để hoạt động như những đường cao tốc hiệu quả.
02:46
Meanwhile, the queen lays thousands of eggs every day
44
166537
3545
Trong khi đó, kiến chúa đẻ hàng ngàn quả trứng mỗi ngày
02:50
and is tended to by members of her entourage,
45
170082
3087
và được các thành viên trong đoàn tùy tùng chăm sóc,
02:53
which nourish her with the large, infertile eggs they lay.
46
173169
3545
nuôi dưỡng cô ấy bằng những quả trứng lớn, vô sinh mà chúng đẻ.
02:56
Among enclosures containing garbage and growing larvae,
47
176964
3712
Trong số các thùng chứa rác và ấu trùng đang phát triển,
03:00
workers tend fungal gardens in various chambers throughout the colony.
48
180801
4588
kiến thợ chăm sóc các khu vườn nấm trong các phòng khác nhau trên khắp tổ.
03:05
They prune bits of the fungus to stimulate growth
49
185806
3129
Chúng cắt tỉa các phần của nấm để kích thích tăng trưởng
03:08
and strategically open and close surface tunnels,
50
188935
3420
và mở và đóng các đường hầm trên bề mặt có chiến lược để
03:12
controlling the humidity.
51
192355
1668
kiểm soát độ ẩm.
03:14
But ants aren't the only animals down here.
52
194607
2794
Nhưng kiến không phải là động vật duy nhất ở đây.
03:17
Tiny cockroaches like those that originally crept under the queen’s wings
53
197902
5047
Những con gián nhỏ bé như những con ban đầu chui dưới cánh của nữ hoàng
03:23
feed opportunistically off the fungus.
54
203032
3003
dùng cơ hội để ăn nấm.
03:26
Each could fit on the head of a Q-Tip.
55
206619
2753
Mỗi con có thể nằm gọn trên đầu Q-Tip.
03:29
They hitch rides on soon-to-be queens,
56
209372
2627
Chúng quá giang trên những con kiến sắp thành chúa,
03:32
and make their way to more established colonies.
57
212083
2711
và tìm đường đến các tổ kiến lâu đời hơn.
03:35
Inside the leafcutter nest, they’re undercover:
58
215002
3087
Bên trong tổ kiến xén lá, chúng bí mật:
03:38
closely mimicking the ants’ signature scent,
59
218256
3253
bắt chước mùi hương đặc trưng của loài kiến này,
03:41
they frolic and feed in the fungal gardens,
60
221509
3044
chúng nô đùa và kiếm ăn trong những khu vườn đầy nấm,
03:44
mostly undetected.
61
224553
1460
mà hầu như không bị phát hiện.
03:46
And here’s where this tale’s antagonist rears its virulent fruiting body:
62
226430
5464
Và đây là nơi mà nhân vật phản diện nuôi dưỡng cơ thể đậu quả độc hại của nó:
03:52
our elusive fourth character is a parasitic micro-fungus called Escovopsis.
63
232061
6131
nhân vật thứ tư khó nắm bắt của ta là một loại vi nấm ký sinh có tên là Escovopsis.
03:58
If left unchecked, it would destroy the fungal gardens and the ants
64
238192
4546
Nếu không được kiểm soát, nó sẽ phá hủy các khu vườn nấm và kiến
04:02
and the cockroaches that depend on them.
65
242738
2711
và những con gián phụ thuộc vào chúng.
04:05
The leafcutters mount a barrage of defenses.
66
245866
2837
Những con kiến xén lá dựng lên một hàng rào phòng thủ.
04:08
They rigorously weed Escovopsis out
67
248786
2711
Chúng loại bỏ Escovopsis một cách nghiêm ngặt
04:11
and partner up with different microorganisms like yeasts and bacteria
68
251622
5381
và hợp tác với các vi sinh vật khác nhau như nấm men và vi khuẩn
04:17
to stunt its growth.
69
257003
1584
để kìm hãm sự phát triển của nó.
04:19
Eventually, the leafcutter colony covers several meters of underground tunnels,
70
259088
4755
Cuối cùng, tổ kiến xén lá bao phủ vài mét đường hầm dưới lòng đất,
04:23
comprises millions of workers, and can defoliate a tree in a single night.
71
263926
5172
bao gồm hàng triệu kiến thợ và có thể ngắt hết lá của một cây chỉ trong một đêm.
04:29
The queen’s kingdom will persist as long as she does,
72
269807
3253
Vương quốc của nữ hoàng sẽ tồn tại miễn là cô ấy còn tồn tại,
04:33
which may be over a decade.
73
273060
2127
có thể là hơn một thập kỷ.
04:35
Every spring, some of the queen’s offspring prepare to leave.
74
275438
3545
Mỗi mùa xuân, một số con của nữ hoàng chuẩn bị rời đi.
04:39
They grab a piece of home and crowd the surface chambers,
75
279191
3754
Chúng chộp lấy một mảnh nhà và chen chúc trong các căn phòng trên bề mặt,
04:42
preparing to fly off and mate, beginning the cycle anew.
76
282945
4338
chuẩn bị bay đi và giao phối để bắt đầu chu kỳ mới.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7