Mysteries of vernacular: Miniature - Jessica Oreck

Những bí ẩn về biệt ngữ: Tý hon - Jessica Oreck

42,246 views

2013-04-19 ・ TED-Ed


New videos

Mysteries of vernacular: Miniature - Jessica Oreck

Những bí ẩn về biệt ngữ: Tý hon - Jessica Oreck

42,246 views ・ 2013-04-19

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Transcriber: Andrea McDonough Reviewer: Bedirhan Cinar
0
0
7000
Translator: Anh Phạm Reviewer: Nguyen Pham Thanh
00:13
Mysteries of Vernacular
1
13754
1969
Những bí ẩn về biệt ngữ
00:16
Miniature,
2
16463
1291
Tý hon,
00:17
something distinctively smaller
3
17754
2000
Một thứ đặc biệt nhỏ hơn
00:19
than other members of its type or class.
4
19754
3358
Các thứ khác cùng loại hoặc cùng nhóm.
00:23
Miniature traces its roots to the Latin, <i>minium</i>,
5
23112
4110
Từ tý hon có nguồn gốc từ từ La tinh: "Minium"
00:27
which meant, "red lead".
6
27222
2794
Nghĩa là "Oxit chì đỏ".
00:30
Minium referred, in particular, to a compound of lead
7
30016
3337
Thực tế, Minium chỉ một hợp chất của chì
00:33
used as a pigment in Medieval times.
8
33353
3486
Được dùng như chất nhuộm ở thời phục hưng.
00:36
In those days, because there were no printing presses,
9
36839
3248
Vì thời đó chưa có máy in ấn,
00:40
groups of scribes were tasked with
10
40087
2085
Những nhóm người in ấn được giao nhiệm vụ
00:42
painstakingly copying all books by hand.
11
42172
3840
Cần cù sao chép mọi cuốn sách bằng tay.
00:46
Whenever they needed to denote a chapter break
12
46012
2866
Mỗi khi họ cần biểu thị hết chương
00:48
or a division of text,
13
48878
1789
Hoặc một đoạn văn,
00:50
scribes would switch from standard black
14
50667
2956
Những người ghi chép đổi từ mực đen cơ bản
00:53
to the red pigment, minium.
15
53623
3385
Sang màu nhuộm đỏ, minium.
00:57
Another important visual device used to increase
16
57008
3247
Một công cụ thị giác quan trọng nữa dùng để làm
01:00
the prominence of certain portions of text
17
60255
2827
Nổi bật một số đoạn văn
01:03
was to set them off
18
63082
1069
Là viết chúng
01:04
with large, ornate, and colorful capital letters,
19
64151
3611
Ở dạng chữ viết hoa lớn, hoa mỹ và rực rỡ,
01:07
often surrounded by tiny, detailed paintings.
20
67762
4303
Thương vây quanh bởi những bức tranh nhỏ và chi tiết.
01:12
The Italians began to refer
21
72065
2017
Người Ý bắt đầu gọi
01:14
to these elaborate and diminutive paintings
22
74082
2522
Những bức tranh tỉ mỉ và nhỏ bé này
01:16
as <i>miniatura</i>, illuminations.
23
76604
4149
Là "Tý hon", sự trang trí rực rỡ.
01:20
Because of the necessarily small size of the paintings,
24
80753
3609
Do kích cỡ bắt buộc bé nhỏ của những bức tranh này,
01:24
miniatura began to be associated with all things wee
25
84362
4421
Từ tý hon bắt đầu được gắn với tất cả những thứ bé nhỏ
01:28
and spawned to other words with the same base,
26
88783
3171
Và khiến sinh ra những từ mới với cùng nền tảng đó,
01:31
like the Latin <i>minimum</i>, for least.
27
91954
4249
Giống như từ La tinh "Minimum", với nghĩa nhỏ nhất.
01:36
Miniatura was transmuted into English
28
96203
2238
Từ tý hon được chuyển thành tiếng anh
01:38
in the 16th century as the word, <i>miniature</i>,
29
98441
4139
Ở thế kỷ thứ 16 dưới hình thức từ "Miniature"
01:42
and since that time,
30
102580
1475
Và kể từ đó,
01:44
it has had the exact same meaning we use today.
31
104055
3724
Nó có ý nghĩa như chúng ta vẫn dùng ngày nay.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7