Almudena Toral: Documentary films that explore trauma -- and make space for healing | TED Fellows

35,757 views

2021-07-09 ・ TED


New videos

Almudena Toral: Documentary films that explore trauma -- and make space for healing | TED Fellows

35,757 views ・ 2021-07-09

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Miri Chan Reviewer: Nguyen Minh
[ĐỊNH HÌNH TƯƠNG LAI CỦA BẠN]
Một buổi sáng ám áp, xung quanh tôi là những cô cậu bé 6 tuổi trong lớp học.
Từng em một vui vẻ ôm lấy người bạn của mình.
00:14
[SHAPE YOUR FUTURE]
0
14331
2211
00:17
It’s a warm morning and I’m surrounded by six-year-old children in a classroom.
1
17084
4421
Đó là một bé gái, người vừa trở về từ chuyến đi xa.
Bọn trẻ bình luận về chiếc váy và mái tóc mới của cô bé.
00:22
One by one, they cheerfully hug one of their friends
2
22256
3295
Nhưng em lại đứng bất động.
00:25
who just came back home from a trip.
3
25593
2669
Em nhìn xa xăm vào khoảng không phía trước, đôi mắt em kiên định.
00:28
They comment on her new dress and her new hairstyle.
4
28304
3378
Lũ trẻ bắt đầu tự hỏi sao em không nói lời nào.
00:32
But the girl does nothing.
5
32308
1626
00:33
She looks towards the distant horizon, eyes fixed.
6
33934
4296
Tên cô bé là Adayanci,
và chuyến đi vừa qua của cô bé không phải là một kì nghỉ.
00:38
The kids start wondering why she doesn't speak.
7
38230
3003
Cô bé rời khỏi Guatemala cùng với bố vào tháng 5 năm 2018 để đến Hoa Kỳ.
00:42
The girl's name is Adayanci,
8
42610
2419
00:45
and the trip she has just returned from is not a vacation.
9
45029
4087
Vài tháng sau, cô bé trở về, nhưng trở nên trầm tính hẳn.
00:49
She left Guatemala with her dad in May 2018 for the United States.
10
49116
4964
Tôi quay bộ phim này với nhiều cảm xúc lẫn lộn,
và cảm thấy khó khăn khi nhìn thẳng vào kính ngắm máy quay.
00:54
Several months later, she's back, but she has gone silent.
11
54121
4129
Chứng hậu rối loạn sang chấn tâm lý của bé thể hiện rất rõ.
00:58
I'm filming this, feeling overwhelmed,
12
58918
2752
Tôi đã khóc rất nhiều.
01:01
and finding it difficult to look through the viewfinder of my camera.
13
61712
3462
Tôi là nhà báo kiếm sống bằng cách viết về các hậu quả xấu của cuộc sống.
01:06
Her post-traumatic stress disorder is so visible.
14
66092
3253
Các ảnh hưởng và hậu quả vô hình.
01:09
I am in tears.
15
69386
1252
Điều gì sẽ xảy ra khi ánh hào quang của truyền thông biến mất?
01:12
I am a journalist who documents aftermaths for a living.
16
72056
4546
Đó là lý do tôi dành ra hàng giờ để lắng nghe những người
01:16
The impact, the invisible consequences.
17
76602
2753
bị ảnh hưởng nặng nề bởi sang chấn tâm lý.
01:19
What happens when the media spotlight is gone?
18
79355
3003
Những nạn nhân của nạn buôn người, cưỡng hiếp trẻ em, nô lệ, cưỡng ép lao động
01:22
That's why I've spent hundreds of hours listening to and watching people
19
82358
4796
và thực thi luật ngăn cách dân nhập cư.
01:27
deeply affected by trauma.
20
87154
2252
01:29
Survivors of trafficking, child rape, gang slavery, forced labor
21
89406
5464
Khác với cách làm việc của bác sỹ tâm lý và nhân viên y tế,
tôi cống hiến cả đời để lắng nghe các nạn nhân,
01:34
and immigration enforcement.
22
94912
2586
đưa câu chuyện của họ ra ánh sáng,
01:37
Different from the job of psychiatrist and aid workers,
23
97540
3670
ở ngôi thứ nhất, qua giọng nói của chính họ.
Bất kể những hạn chế về ngôn từ, ảnh và phim,
01:41
I've dedicated my life to listening to them
24
101252
2460
01:43
to make their stories public,
25
103754
2169
01:45
in first person, in their own voice.
26
105965
3295
tôi tin việc kể lại những câu chuyện về ảnh hưởng nặng nề của sang chấn
trong cuộc sống con người là cần thiết.
01:49
Despite all of the limitations of words and photographs and films,
27
109301
4755
Chúng có thể cho ta thấy hậu quả thực tế của những chính sách tưởng như trừu tượng.
01:54
I believe better stories about the effects of trauma
28
114098
3295
01:57
in people's lives are essential.
29
117393
2669
Chúng có thể khơi gợi sự hiểu biết vượt qua các phân cách chính trị
02:00
They can show us the real consequences of seemingly abstract government policies.
30
120062
5923
và đánh thức sự đồng cảm trong mỗi chúng ta.
Một nạn nhân nay đã qua đời tên Jennifer
02:05
They can trigger understanding across political divides
31
125985
3670
dạy tôi rằng nạn bạo hành trói buộc đến tàn bạo chẳng xảy ra ở nơi xa xôi,
02:09
and awaken our universal sense of empathy.
32
129655
2836
David dạy tôi rằng nỗi kinh hoàng mà những người tị nạn phải chạy trốn
02:12
Survivors like the now deceased Jennifer
33
132491
3462
02:15
taught me that brutal bondage does not happen far away.
34
135995
3879
đáng sợ hơn bất kỳ trở ngại nào trên đường đến với an toàn.
02:19
David taught me the horrors refugees flee from
35
139915
3796
Với Adayanci, đó là chính quyền ở những nước phát triển
02:23
are scarier than any obstacle in the quest for safety.
36
143752
4505
cũng tấn công bằng cách dùng sang chấn tâm lý như 1 thứ vũ khí.
Bản thân từ “sang chấn” bắt nguồn từ Hy Lạp cổ đại,
02:28
Adayanci brought home for me that governments of developed nations
37
148299
4087
mang nghĩa “chấn thương”.
02:32
also harm using trauma as a weapon.
38
152428
3503
Một vết thương tâm lý ở lại với chúng ta
sau khi điều tệ hại xảy ra.
02:35
The word "trauma" comes from ancient Greek.
39
155973
3045
Nó ảnh hưởng tới cơ thể ta, tâm trí ta,
02:39
It's the word for "injury".
40
159018
1918
02:40
It's the psychological wound that stays
41
160936
2544
trí nhớ của ta và cảm giác an toàn của ta trong thế giới này.
02:43
after something really terrible has happened to us.
42
163480
3587
Chiến tranh, bạo lực, bắt cóc, tra tấn,
02:47
It affects our body, our mind,
43
167067
2294
02:49
our memory and our sense of safety in the world.
44
169361
3587
đều tạo nên chấn thương tâm lý.
Nhưng nó không xảy ra ở đâu xa cả.
02:53
War, violence, kidnapping, torture,
45
173490
4296
Ví dụ như ngay tại Mỹ,
02:57
they are all causes of trauma.
46
177828
2503
một số bài nghiên cứu quy mô lớn
03:00
But it does not only happen far away, far from you.
47
180372
3754
đã chỉ ra rằng việc tiếp xúc với bạo lực và nỗi sợ hãi,
03:04
In the United States, for example,
48
184168
2002
như hãm hiếp, bạo hành gia đình hay nạn buôn người
03:06
several large-scale community studies
49
186212
2627
rất phổ biến và gây thương tổn ngay cả vào thời bình.
03:08
have shown that exposure to violence and terror,
50
188881
3628
Điều tôi chứng kiến trong lớp học đó ở Guatemala
03:12
like rape, domestic abuse or trafficking
51
192551
3712
chính là hậu quả của chính sách không khoan nhượng.
03:16
are common and damaging in times of peace.
52
196305
3337
Chính sách này chia rẽ trẻ em khỏi cha mẹ của mình tại biên giới Mỹ - Mexico.
03:19
What I witnessed in that classroom in Guatemala
53
199683
2378
03:22
was the aftermath of the zero-tolerance policy.
54
202061
4087
Adayanci được đưa tới một chỗ trú cùng hai gia đình nhận nuôi
03:26
It separated children from parents at the US-Mexico border.
55
206690
4505
trong khi bố em bị bắt về nước.
Trong lúc tuyệt vọng, em đã cầm lấy một cây kéo
03:31
Adayanci was sent to a shelter and two foster families
56
211195
3920
và cắt tóc mình như một cách phản kháng.
03:35
while her dad was deported.
57
215115
2253
Một nhà tâm lý học chẩn đoán em bị căng thẳng nặng,
03:37
In her despair, she took a pair of scissors
58
217368
2460
03:39
and cut her own hair as a form of protest.
59
219870
3962
và cảnh báo rằng điều đó có thể trở thành hậu chấn tâm lý
nếu để quá lâu.
03:43
A psychologist diagnosed her with acute stress,
60
223874
3712
Chấn thương tâm lý vì chia cách với người thân
khi tuổi còn nhỏ,
03:47
warning it would become post-traumatic stress disorder
61
227628
3295
cũng giống như các phương pháp bạo hành khác,
03:50
the longer time passed.
62
230965
1918
sẽ mãi tồn tại nếu đứa trẻ không được giúp đỡ để vượt qua.
03:52
The damage of this type of separation
63
232925
2252
Để biện minh cho hành vi bạo lực này,
03:55
at an early age,
64
235219
1293
03:56
just like other forms of abuse,
65
236553
2128
một số kẻ khiến cho một số người có vẻ khác biệt với chúng ta.
03:58
can be permanent if the child doesn't receive help.
66
238722
3837
04:02
In order to justify this kind of violence,
67
242559
3212
Ác quỷ, yêu râu xanh, súc vật, tội phạm.
04:05
there is a will to make certain people seem very different from us.
68
245771
4838
Cởi bỏ nhân tính
là cách chủ đích chính quyền dùng
04:10
Evil, rapists, animals, criminals.
69
250609
4963
được minh họa bằng đầy ví dụ thực tế từ sách lịch sử.
Trong trường hợp này, kẻ được gọi là ác quỷ, tội phạm, hay con vật,
04:15
Stripping off their humanity
70
255572
1711
04:17
is a deliberate technique used by governments
71
257283
2544
04:19
with plenty of examples in history books.
72
259868
3421
là một bé gái yếu ớt sáu tuổi.
04:23
In this case, the so-called evil, criminal and animal
73
263330
5005
Chúng tôi đã công chiếu phim tài liệu về Adayanci.
Câu chuyện đã đoạt Giải thưởng Ảnh Báo chí Thế giới
04:28
was a shattered six-year-old girl.
74
268377
2502
nhờ nó mà Adayanci đã được tiếp nhận điều trị ở Guatemala.
04:32
We published Adayanci's documentary.
75
272047
2711
Cô bé đang chầm chậm hồi phục, bắt đầu nhảy múa và mơ mộng.
04:34
The story won a World Press Photo award
76
274800
2753
04:37
thanks to which Adayanci is receiving therapy in Guatemala.
77
277594
3587
Nhưng hầu hết các nạn nhân chẳng được chữa trị và chăm sóc.
04:41
She's on her slow way back to recovery, dancing and daydreaming.
78
281223
4463
Hàng nghìn người chẳng thể đoàn tụ với gia đình.
Sang chấn mà những chính sách này tạo nên còn có thể gây ra hiệu ứng thế hệ.
04:45
But most others have not gotten access to care.
79
285686
3879
Ngay cả trong trường hợp may mắn của Adayanci,
04:49
Hundreds haven't even been reunited with their families.
80
289565
3378
gia đình em không nhận được hỗ trợ nào từ chính quyền, và đang nợ nần chồng chất.
04:52
The trauma these policies cost can have generational effects.
81
292943
4546
04:57
Even in Adayanci's fortunate case,
82
297489
2711
Con người chúng ta được chữa lành khỏi sang chấn thông qua cảm giác an toàn,
05:00
the family has no institutional support and is in deep debt.
83
300200
4463
nhờ những câu chuyện kể,
và bằng cách tạo nên những kết nối với mọi người trong cộng đồng.
05:05
We humans heal from trauma through feeling safe,
84
305497
5381
Dành cho cô gái nhỏ đang định hình lại câu chuyện của mình, em sẽ nói với bản thân
05:10
through storytelling
85
310919
1252
đây là một phần trong hành trình chữa lành của mình.
05:12
and through establishing connection with others in our communities.
86
312212
4171
Dành cho chúng ta - một xã hội,
05:16
For this little girl reframing the story she will tell herself
87
316425
4296
giúp lan tỏa câu chuyện đúng của cô bé và gây sức ép để chính phủ làm việc hiệu quả
05:20
it's part of her healing.
88
320763
2085
là một phần để đòi lại sự bình đẳng trong phẩm cách của chúng ta.
05:22
For us as a society,
89
322890
1793
05:24
reframing her story and pressuring our governments to do better
90
324683
4588
Xin cảm ơn!
05:29
is part of reclaiming our dignity as equals.
91
329271
3378
05:34
Thank you.
92
334234
1252
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7