The secret weapon that let dinosaurs take over the planet | Emma Schachner

119,021 views ・ 2020-01-28

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Translator: Joseph Geni Reviewer: Camille Martínez
0
0
7000
Translator: Khoa Nguyen Reviewer: Duy Lê
00:13
We've all heard about how the dinosaurs died.
1
13016
2428
Chúng ta đều nghe về lý do khủng long tuyệt chủng.
00:16
The story I'm going to tell you
2
16285
1953
Câu chuyện tôi sắp kể cho bạn
00:18
happened over 200 million years before the dinosaurs went extinct.
3
18262
4612
xảy ra hơn 200 triệu năm trước khi khủng long tuyệt chủng.
00:23
This story starts at the very beginning,
4
23481
2886
Câu chuyện bắt đầu từ thời điểm
00:26
when dinosaurs were just getting their start.
5
26391
2345
khủng long bắt đầu xuất hiện.
00:29
One of the biggest mysteries in evolutionary biology
6
29269
2725
Một trong những bí ẩn lớn nhất với tiến hóa sinh học
00:32
is why dinosaurs were so successful.
7
32018
3014
là tại sao khủng long thành công như vậy.
00:35
What led to their global dominance for so many years?
8
35548
3759
Điều gì khiến loài này thống trị trái đất trong nhiều năm như vậy?
00:39
When people think about why dinosaurs were so amazing,
9
39896
3518
Khi ta nghĩ về sự kỳ diệu của khủng long
00:43
they usually think about the biggest or the smallest dinosaur,
10
43438
3805
người ta thường nói đến loài lớn nhất hoặc nhỏ nhất,
00:47
or who was the fastest,
11
47267
1445
hoặc loài nhanh nhất,
00:48
or who had the most feathers,
12
48736
1568
hoặc loài có nhiều lông vũ nhất,
00:50
the most ridiculous armor, spikes or teeth.
13
50328
2906
hoặc loài có vẻ bề ngoài, bộ gai hay hàm răng kỳ lạ nhất.
00:54
But perhaps the answer had to do with their internal anatomy --
14
54126
3984
Nhưng có lẽ câu trả lời lại nằm ở cấu trúc bên trong cơ thể của chúng
00:58
a secret weapon, so to speak.
15
58134
2192
có thể nói là một vũ khí bí mật.
01:00
My colleagues and I, we think it was their lungs.
16
60716
3707
Tôi cùng các đồng nghiệp cho rằng điều đó đến từ những lá phổi.
01:05
I am both a paleontologist and a comparative anatomist,
17
65149
4254
Tôi là một nhà cổ sinh vật học và một nhà giải phẫu học so sánh,
01:09
and I am interested in understanding
18
69427
1945
và tôi rất hứng thú với việc tìm hiểu về
01:11
how the specialized dinosaur lung helped them take over the planet.
19
71396
3409
tại sao lá phổi độc đáo lại giúp chúng trở thành kẻ thống trị.
01:15
So we are going to jump back over 200 million years
20
75797
3701
Nào hãy cùng tôi trở về thời điểm hơn 200 triệu năm về trước
01:19
to the Triassic period.
21
79522
1753
ở kỷ Tam Điệp.
01:21
The environment was extremely harsh,
22
81299
2392
Điều kiện sống vô cùng khắc nghiệt,
01:23
there were no flowering plants,
23
83715
1640
vắng bóng thực vật hạt kín,
01:25
so this means that there was no grass.
24
85379
2255
đồng nghĩa rằng cũng không có cỏ.
01:27
So imagine a landscape filled with all pine trees and ferns.
25
87658
4398
Hãy tưởng tượng một vùng đất tràn ngập thông và dương xỉ.
01:32
At the same time, there were small lizards,
26
92587
3453
Cùng thời điểm đó, cũng có những loài bò sát nhỏ,
01:36
mammals, insects,
27
96064
2391
động vật có vú, côn trùng,
01:38
and there were also carnivorous and herbivorous reptiles --
28
98479
4314
cùng những loài bò sát ăn thịt và ăn cỏ
01:42
all competing for the same resources.
29
102817
2287
cạnh tranh những nguồn tài nguyên chung.
01:45
Critical to this story
30
105454
1541
Điểm then chốt ở đây
01:47
is that oxygen levels have been estimated to have been as low as 15 percent,
31
107019
5328
là hàm lượng ước tính khí ô-xy trong khí quyển là khoảng 15%,
01:52
compared to today's 21 percent.
32
112371
2153
so với con số ngày nay là 21%.
01:54
So it would have been crucial for dinosaurs to be able to breathe
33
114932
3587
Việc có thể thở là một điều vô cùng quan trọng
01:58
in this low-oxygen environment,
34
118543
1875
trong môi trường ít khí ô-xy
02:00
not only to survive
35
120442
1855
không chỉ để tồn tại
02:02
but to thrive and to diversify.
36
122321
2689
mà còn phát triển và nhân rộng.
02:06
So, how do we know what dinosaur lungs were even like,
37
126462
3097
Vậy, làm sao chúng ta có thể biết những lá phổi trông như thế nào,
02:09
since all that remains of a dinosaur generally is its fossilized skeleton?
38
129583
5133
khi dấu vết sót lại của khủng long thường chỉ là bộ xương hóa thạch?
02:15
The method that we use is called "extant phylogenetic bracketing."
39
135257
5092
chúng tôi đã dùng phương pháp "so sách tiến hóa với các loài hiện đại".
02:21
This is a fancy way of saying that we study the anatomy --
40
141085
4045
Đây là một cách mỹ miều khi chúng tôi nói về giải phẫu học
02:25
specifically in this case, the lungs and skeleton --
41
145154
3576
đặc biệt ở đây là những lá phổi và bộ xương
02:28
of the living descendants of dinosaurs on the evolutionary tree.
42
148754
3978
của con cháu đang hiện hữu của khủng long trên cùng cây tiến hóa.
02:33
So we would look at the anatomy of birds,
43
153235
2964
Chúng tôi xem xét giải phẫu của chim
02:36
who are the direct descendants of dinosaurs,
44
156223
2858
dòng dõi trực tiếp của khủng long
02:39
and we'd look at the anatomy of crocodilians,
45
159105
2349
và chúng tôi đã xem xét giải phẫu của cá sấu
02:41
who are their closest living relatives,
46
161478
1948
loài được coi là họ hàng gần gũi nhất,
02:43
and then we would look at the anatomy of lizards and turtles,
47
163450
2993
và chúng tôi đã nghiên cứu giải phẫu của thằn lằn và rùa,
02:46
who we can think of like their cousins.
48
166467
2605
những loài được coi là anh em họ.
02:49
And then we apply these anatomical data to the fossil record,
49
169096
3436
Dữ liệu về giải phẫu học sau đó được so sánh với dữ liệu về hóa thạch,
02:52
and then we can use that to reconstruct the lungs of dinosaurs.
50
172556
3643
chúng tôi sau đó có thể tái tạo lại những lá phổi của khủng long.
02:56
And in this specific instance,
51
176223
2044
Và ở trong nghiên cứu này,
02:58
the skeleton of dinosaurs most closely resembles that of modern birds.
52
178291
4914
chim hiện đại có bộ xương gần giống với khủng long nhất.
03:03
So, because dinosaurs were competing with early mammals during this time period,
53
183696
4766
Và cũng bởi vì khủng long cạnh tranh với thú có vú trong giai đoạn này,
03:08
it's important to understand the basic blueprint of the mammalian lung.
54
188486
3659
nên việc hiểu được cấu trúc phổi của thú đóng vai trò rất quan trọng.
03:12
Also, to reintroduce you to lungs in general,
55
192597
2834
Và để giới thiệu cho quý vị về phổi nói chung,
03:15
we will use my dog Mila of Troy,
56
195455
2635
chúng tôi sẽ dùng chú chó của tôi Mila of Troy,
03:18
the face that launched a thousand treats,
57
198114
2040
gương mặt xứng đáng hàng ngàn phần thưởng,
03:20
as our model.
58
200178
1219
như một người mẫu.
03:21
(Laughter)
59
201421
1583
(Tiếng cười)
03:23
This story takes place inside of a chest cavity.
60
203028
3736
Tất cả diễn ra bên trong lồng ngực.
03:26
So I want you to visualize the ribcage of a dog.
61
206788
3197
Vì vậy tôi muốn minh họa bằng lồng ngực của một chú chó.
03:30
Think about how the spinal vertebral column
62
210009
2457
Hãy nhìn cách sắp xếp xương sống
03:32
is completely horizontal to the ground.
63
212490
3269
nằm hoàn toàn song song với mặt đất.
03:35
This is how the spinal vertebral column is going to be
64
215783
2575
Đó chính là cấu trúc xương sống chung
03:38
in all of the animals that we'll be talking about,
65
218382
2406
cho các loài động vật khác đang được đề cập đến,
03:40
whether they walked on two legs
66
220812
1498
dù chúng đi bằng hai chân
03:42
or four legs.
67
222334
1153
hay bốn chân.
03:43
Now I want you to climb inside of the imaginary ribcage and look up.
68
223511
4514
Còn bây giờ tôi muốn khám phá bên trong cái lồng ngực minh họa này.
03:48
This is our thoracic ceiling.
69
228944
2075
Đây là phần vòm của lồng ngực.
03:51
This is where the top surface of the lungs comes into direct contact
70
231480
3919
Đây là nơi bề mặt của những lá phổi tiếp xúc trực tiếp
03:55
with the ribs and vertebrae.
71
235423
2325
với xương sườn và xương sống.
03:58
This interface is where our story takes place.
72
238374
3489
Điểm tiếp xúc này là nơi câu chuyện của chúng ta diễn ra.
04:02
Now I want you to visualize the lungs of a dog.
73
242398
3035
Bây giờ tôi muốn minh họa những lá phổi của một chú chó.
04:05
On the outside, it's like a giant inflatable bag
74
245457
3188
Bề ngoài trông giống như một túi khí lớn
04:08
where all parts of the bag expand during inhalation
75
248669
3411
nơi tất cả các bộ phận bên trong đều dãn nở khi hít vào
04:12
and contract during exhalation.
76
252104
2473
và thu nhỏ khi thở ra.
04:14
Inside of the bag, there's a series of branching tubes,
77
254601
3277
Ở bên trong, đó là hàng loạt những nhánh ống nhỏ,
04:17
and these tubes are called the bronchial tree.
78
257902
2483
và những chiếc ống này được gọi là cây phế quản.
04:20
These tubes deliver the inhaled oxygen to, ultimately, the alveolus.
79
260899
6115
Những chiếc ống này vận chuyển ô-xy tới điểm cuối cùng các phế nang.
04:27
They cross over a thin membrane into the bloodstream by diffusion.
80
267038
5042
Chúng đi qua một lớp màng mỏng để hòa trộn vào dòng máu.
04:32
Now, this part is critical.
81
272572
2178
Vâng, đặc điểm này là rất quan trọng.
04:35
The entire mammalian lung is mobile.
82
275440
3485
Toàn bộ lá phổi của thú thì không cố định.
04:38
That means it's moving during the entire respiratory process,
83
278949
5018
Điều này có nghĩa rằng nó vận động trong suốt quá trình hô hâp,
04:43
so that thin membrane, the blood-gas barrier,
84
283991
2586
vậy lớp màng mỏng, tức hàng rào khí máu,
04:46
cannot be too thin or it will break.
85
286601
3035
không thể nào quá mỏng, nếu không nó sẽ rách.
04:49
Now, remember the blood-gas barrier, because we will be returning to this.
86
289660
3542
Nào, hãy lưu tâm đến hàng rào khí máu, bởi chúng ta sẽ nhắc về nó sau.
04:53
So, you're still with me?
87
293721
1485
Các vị vẫn lắng nghe chứ?
04:55
Because we're going to start birds and it gets crazy,
88
295230
2628
Bởi vì chúng ta sẽ bắt đầu với chim và sẽ rất lý thú,
04:57
so hold on to your butts.
89
297882
1440
hãy cứ an tọa quý vị nhé.
04:59
(Laughter)
90
299346
1605
(Tiếng cười)
05:01
The bird is completely different from the mammal.
91
301648
3255
Chim thì rất khác với thú.
05:05
And we are going to be using birds as our model
92
305495
2393
Chúng ta sẽ dùng chim làm hình mẫu
05:07
to reconstruct the lungs of dinosaurs.
93
307912
2431
để tái tạo những lá phổi khủng long.
05:10
So in the bird,
94
310367
1564
Và ở chim thì,
05:11
air passes through the lung, but the lung does not expand or contract.
95
311955
4217
không khí đi qua phổi, nhưng phổi lại không hề co dãn.
05:16
The lung is immobilized,
96
316707
1941
Lá phổi được cố định,
05:18
it has the texture of a dense sponge
97
318672
2292
nó có cấu trúc lỗ dày đặc
05:20
and it's inflexible and locked into place on the top and sides by the ribcage
98
320988
5207
không hề đàn hồi nhưng dính chặt vào vòm và cạnh bên của lồng ngực
05:26
and on the bottom by a horizontal membrane.
99
326219
3094
và cả ở phần dưới bởi một lớp màng.
05:30
It is then unidirectionally ventilated
100
330300
3086
Sau đó không khí lưu thông gián tiếp
05:33
by a series of flexible, bag-like structures
101
333410
3988
qua hàng loạt những thành phần đàn hồi dạng túi
05:37
that branch off of the bronchial tree,
102
337422
2788
từ nhánh của cây phế quản,
05:40
beyond the lung itself,
103
340234
1588
cách xa lá phổi,
05:41
and these are called air sacs.
104
341846
1870
được gọi là những túi khí.
05:44
Now, this entire extremely delicate setup is locked into place
105
344249
5358
Toàn bộ sự sắp xếp tinh tế này được bó gọn trong một không gian
05:49
by a series of forked ribs
106
349631
3189
bởi một loạt xương sườn dạng dĩa
05:52
all along the thoracic ceiling.
107
352844
2705
nằm dọc theo vòm lồng ngực.
05:55
Also, in many species of birds,
108
355573
3082
Tương tự, ở rất nhiều loài chim,
05:58
extensions arise from the lung
109
358679
2424
sự phát triển của phổi,
06:01
and the air sacs,
110
361127
1546
và ở các túi khí,
06:02
they invade the skeletal tissues --
111
362697
2608
đã xâm nhập vào mô của xương--
06:05
usually the vertebrae, sometimes the ribs --
112
365329
2702
thông thường là xương sống, và đôi khi là xương sườn,
06:08
and they lock the respiratory system into place.
113
368055
2959
và chúng giữ trật tự cho hệ hô hấp.
06:11
And this is called "vertebral pneumaticity."
114
371038
3436
Hiện tượng này đươc gọi là "khí nén cột sống".
06:14
The forked ribs and the vertebral pneumaticity
115
374498
3242
Bộ xương sườn dạng dĩa và khí nén cột sống
06:17
are two clues that we can hunt for in the fossil record,
116
377764
3517
là hai manh mối mà chúng ta có thể tìm được trong giữ liệu về hóa thạch,
06:21
because these two skeletal traits
117
381305
2589
bởi vì hai đặc điểm này của bộ xương
06:23
would indicate that regions of the respiratory system of dinosaurs
118
383918
4719
sẽ chỉ ra những vị trí trong hệ hô hấp của khủng long
06:28
are immobilized.
119
388661
1674
nằm cố định.
06:33
This anchoring of the respiratory system
120
393200
2606
Sự cố định của hệ hô hấp này
06:35
facilitated the evolution of the thinning of the blood-gas barrier,
121
395830
3907
tạo điều kiện để hàng rào khí máu trở nên mỏng hơn,
06:39
that thin membrane over which oxygen was diffusing into the bloodstream.
122
399761
6099
qua lớp màng mỏng đó mà ô-xy có thể trộn lẫn với dòng máu.
06:46
The immobility permits this because a thin barrier is a weak barrier,
123
406746
5891
Sự cố định tạo điều kiện cho điều này bởi một tấm chắn mỏng thì thường yếu,
06:52
and the weak barrier would rupture if it was actively being ventilated
124
412661
4808
và tấm màn chắn yếu này sẽ bung ra khi không khí đi qua
06:57
like a mammalian lung.
125
417493
1815
giống như một lá phổi của thú.
07:00
So why do we care about this?
126
420056
1533
Vậy vì sao ta cần biết điều này?
07:01
Why does this even matter?
127
421613
1724
Tại sao nó lại quan trọng?
07:04
Oxygen more easily diffuses across a thin membrane,
128
424083
4255
Khí ô-xy sẽ dễ dàng hơn khi đi qua một lớp màng mỏng,
07:09
and a thin membrane is one way of enhancing respiration
129
429536
6091
và một lớp màng mỏng là một phương thức để tăng cường sự hô hấp
07:15
under low-oxygen conditions --
130
435651
2336
trong điều kiện thiếu khí ô-xy
07:18
low-oxygen conditions like that of the Triassic period.
131
438011
4581
điều kiện tương tự như trong kỷ Tam Điệp.
07:23
So, if dinosaurs did indeed have this type of lung,
132
443425
4705
Vì vậy, nếu như khủng long thực sự có lá phổi như vậy,
07:28
they'd be better equipped to breathe than all other animals,
133
448154
4057
chúng hẳn sẽ thở tốt hơn tất cả các loài động vật khác,
07:32
including mammals.
134
452235
2134
bao gồm cả thú.
07:34
So do you remember the extant phylogenetic bracket method
135
454851
3615
Vậy bạn có nhớ phương pháp so sách tiến hóa với các loài hiện đại
07:38
where we take the anatomy of modern animals,
136
458490
2879
trong đó chúng ta đã dùng giải phẫu của động vật hiện đại,
07:41
and we apply that to the fossil record?
137
461393
2535
để áp dụng với giữ liệu về hóa thạch?
07:43
So, clue number one was the forked ribs of modern birds.
138
463952
4862
Manh mối đầu tiên là cấu trúc xương sườn dạng dĩa ở chim.
07:48
Well, we find that in pretty much the majority of dinosaurs.
139
468838
4411
Chúng tôi đã tìm thấy điều này ở phần lớn các loài khủng long.
07:53
So that means that the top surface of the lungs of dinosaurs
140
473734
4797
Vậy điều này có nghĩa rằng bề mặt của những lá phổi của khủng long
07:58
would be locked into place,
141
478555
2314
sẽ được cố định,
08:00
just like modern birds.
142
480893
2952
giống như nhưng loài chim hiện đại.
08:03
Clue number two is vertebral pneumaticity.
143
483869
3537
Manh mối thứ hai là khí nén cột sống.
08:07
We find this in sauropod dinosaurs and theropod dinosaurs,
144
487430
4807
Chúng tôi tìm thấy ở khủng long Sauropod và khủng long Theropod,
08:12
which is the group that contains predatory dinosaurs
145
492261
3275
đây là nhóm bao gồm những loài khủng long săn mồi,
08:15
and gave rise to modern birds.
146
495560
2222
tổ tiên của những loài chim hiện đại.
08:18
And while we don't find evidence of fossilized lung tissue in dinosaurs,
147
498250
5339
Trong khi các bằng chứng hóa thạch mô phổi ở khủng long chưa được tìm ra,
08:23
vertebral pneumaticity gives us evidence of what the lung was doing
148
503613
4549
thì khí nén cột sống đã cho chúng ta thấy cách hoạt động của lá phổi
08:28
during the life of these animals.
149
508186
2452
trong vòng đời của những loài này.
08:31
Lung tissue or air sac tissue was invading the vertebrae,
150
511211
5345
Mô phổi và túi khí đã xâm nhập vào các đốt sống,
08:36
hollowing them out just like a modern bird,
151
516580
2507
tạo ra những khoảng trống giống như chim hiện đại,
08:39
and locking regions of the respiratory system into place,
152
519111
4134
và giữ trật tự cho nhiều thành phần trong hệ hô hấp,
08:43
immobilizing them.
153
523269
1600
bằng cách cố định chúng.
08:46
The forked ribs
154
526138
1785
Xương sườn dạng dĩa
08:47
and the vertebral pneumaticity together
155
527947
2844
cùng với sự nén khí cột sống
08:50
were creating an immobilized, rigid framework
156
530815
4907
đã tạo nên một bộ khung cố định vững chắc
08:55
that locked the respiratory system into place
157
535746
2942
cố định hệ hô hấp
08:58
that permitted the evolution of that superthin, superdelicate blood-gas barrier
158
538712
5774
cho phép hàng rào khí máu trở nên vô cùng mỏng manh
09:04
that we see today in modern birds.
159
544510
2856
điều mà ta có thể thấy ở các loài chim ngày nay.
09:07
Evidence of this straightjacketed lung in dinosaurs
160
547390
3490
Bằng chứng về lá phổi được cố định ở khủng long
09:10
means that they had the capability to evolve a lung
161
550904
3474
chứng minh rằng chúng có khả năng phát triển một lá phổi
09:14
that would have been able to breathe
162
554402
1738
có khả năng giúp chúng thở
09:16
under the hypoxic, or low-oxygen, atmosphere of the Triassic period.
163
556164
5119
khi cơ thể thiếu ô-xy hay trong môi trường có hàm lượng ô-xy thấp như ở kỷ Tam Điệp.
09:21
This rigid skeletal setup in dinosaurs would have given them
164
561981
5097
Bộ xương với trình tự nghiêm ngặt đã giúp khủng long
09:27
a significant adaptive advantage over other animals, particularly mammals,
165
567102
5483
thích nghi với môi trường tốt hơn các loài khác rất nhiều, đặc biệt là thú,
09:32
whose flexible lung couldn't have adapted
166
572609
2701
với lá phổi dãn nở không thể thích ứng
09:35
to the hypoxic, or low-oxygen, atmosphere of the Triassic.
167
575334
3795
khi cơ thể thiếu ô-xy hay môi trường ít khí ô-xy ở kỷ Tam Điệp.
09:39
This anatomy may have been the secret weapon of dinosaurs
168
579664
5070
Đặc điểm giải phẫu này đã trở thành một vũ khí bí mật của khủng long
09:44
that gave them that advantage over other animals.
169
584758
2944
giúp chúng có một lợi thế so với các động vật khác.
09:48
And this gives us an excellent launchpad
170
588096
2804
Và cho chúng ta một bệ phóng tuyệt vời
09:50
to start testing the hypotheses of dinosaurian diversification.
171
590924
4908
để bắt đầu nghiệm chứng giả thuyết về sự đa dạng của khủng long.
09:55
This is the story of the dinosaurs' beginning,
172
595856
3894
Đây là câu chuyện về sự bắt đầu của loài khủng long,
09:59
and it's just the beginning of the story of our research into this subject.
173
599774
4498
và nó chỉ là sự khởi đầu câu chuyện nghiên cứu của chúng ta về chúng.
10:04
Thank you.
174
604932
1192
Xin cảm ơn.
10:06
(Applause)
175
606148
2961
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7