Natalie Merchant sings old poems to life

Natalie Merchant thổi hồn vào thơ cổ qua lời hát

201,995 views

2010-04-09 ・ TED


New videos

Natalie Merchant sings old poems to life

Natalie Merchant thổi hồn vào thơ cổ qua lời hát

201,995 views ・ 2010-04-09

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Thach Thao Nguyen Phuc Reviewer: Duc Nguyen
00:16
(Music)
0
16260
4000
(Âm nhạc)
00:20
♫ My age is three hundred ♫
1
20260
2000
♫ Tuổi của ta ♫
00:22
♫ and seventy-two ♫
2
22260
3000
♫ ba trăm bảy mươi hai ♫
00:25
♫ I think with the deepest regret ♫
3
25260
3000
♫ Ta suy ngẫm với lòng tiếc nuối sâu sắc ♫
00:30
♫ How I used to pick up
4
30260
2000
♫ Làm thế nào mình đã chọn
00:32
and voraciously chew ♫
5
32260
3000
và nhai ngấu nghiến ♫
00:35
♫ the dear little boys
6
35260
3000
♫ những cậu bé đáng yêu
00:38
that I met ♫
7
38260
2000
mà ta đã gặp ♫
00:40
♫ I've eaten them raw
8
40260
2000
♫ Ta đã ăn sống khi chúng
00:42
in their holiday suits, ♫
9
42260
3000
vẫn còn đang mặc quần áo ngày lễ, ♫
00:45
♫ Eaten them
10
45260
2000
♫ Đã ăn chúng
00:47
curried with rice, ♫
11
47260
3000
trộn cà ri với cơm, ♫
00:51
♫ I've eaten them baked
12
51260
2000
♫ Ta đã ăn chúng nướng
00:53
in their jackets and boots, ♫
13
53260
3000
trong áo khoác và ủng, ♫
00:56
♫ And found them exceedingly nice. ♫
14
56260
3000
♫ Và thấy rất ngon lành. ♫
01:01
♫ But now that my jaws
15
61260
2000
♫ Nhưng giờ hàm răng ta
01:03
are too weak for such fare, ♫
16
63260
3000
đã quá yếu để làm vậy, ♫
01:06
♫ I think it's increasingly rude ♫
17
66260
3000
♫ Ta nghĩ việc đó càng ngày ♫
01:12
♫ To do such a thing
18
72260
2000
♫ càng thô lỗ
01:14
when I'm quite well aware ♫
19
74260
3000
bởi ta biết khá rõ ♫
01:17
♫ Little boys do not like
20
77260
2000
♫ Những cậu bé không thích
01:19
being chewed. ♫
21
79260
2000
bị nhai. ♫
01:21
♫ Little boys do not like
22
81260
3000
♫ Những cậu bé không thích
01:24
being chewed. ♫
23
84260
2000
bị nhai. ♫
01:26
(Music)
24
86260
3000
(Âm nhạc)
02:12
♫ So now I contentedly live upon eels, ♫
25
132260
4000
♫ Vậy nên giờ ta hài lòng sống bằng lươn, ♫
02:16
♫ And try to do nothing amiss ♫
26
136260
4000
♫ Và cố gắng không làm việc gì xấu ♫
02:22
♫ And pass all the time
27
142260
2000
♫ Và giết thời gian
02:24
I can spare from my meals ♫
28
144260
3000
giữa những bữa ăn ♫
02:27
♫ In innocent slumber like this, ♫
29
147260
3000
♫ Trong giấc ngủ yên bình như thế này, ♫
02:33
♫ Innocent slumber
30
153260
3000
♫ Giấc ngủ yên bình
02:37
like this. ♫
31
157260
3000
như thế này. ♫
02:44
(Applause)
32
164260
9000
(Tiếng vỗ tay)
02:56
I suppose I owe you an explanation.
33
176260
3000
Tôi nghĩ rằng mình nợ các bạn một lời giải thích.
03:00
I've been working on a project for the last six years
34
180260
2000
Tôi đã thực hiện một dự án trong suốt 6 năm qua
03:02
adapting children's poetry to music.
35
182260
2000
chuyển thể thơ cho trẻ em thành âm nhạc.
03:04
And that's a poem by Charles Edward Carryl,
36
184260
3000
Và vừa rồi là một bài thơ của Charles Edward Carryl,
03:07
who was a stockbroker in New York City
37
187260
3000
một nhà môi giới chứng khoán ở New York
03:10
for 45 years,
38
190260
2000
trong suốt 45 năm,
03:12
but in the evenings, he wrote nonsense for his children.
39
192260
3000
nhưng tối về, ông viết truyện cho các con của mình.
03:15
And this book was one of the most famous books in America
40
195260
3000
Và cuốn sách này là một trong những cuốn nổi tiếng nhất tại nước Mỹ
03:18
for about 35 years.
41
198260
2000
trong khoảng 35 năm.
03:20
"The Sleepy Giant," which is the song that I just sang,
42
200260
4000
"Người khổng lồ ngái ngủ", bài hát tôi vừa trình bày,
03:24
is one of his poems.
43
204260
2000
là một trong những bài thơ của ông.
03:26
Now, we're going to do
44
206260
2000
Giờ thì chúng tôi sẽ biểu diễn
03:28
other poems for you,
45
208260
2000
những bài thơ khác,
03:30
and here's a preview of some of the poets.
46
210260
2000
và xin giới thiệu một số nhà thơ.
03:32
This is Rachel Field,
47
212260
3000
Đây là Rachel Field,
03:36
Robert Graves --
48
216260
2000
Robert Graves --
03:38
a very young Robert Graves --
49
218260
3000
Robert Graves khi còn rất trẻ --
03:42
Christina Rossetti.
50
222260
3000
Christina Rossetti.
03:45
Ghosts, right?
51
225260
3000
Những bóng ma, phải không?
03:48
Have nothing to say to us,
52
228260
3000
Không có gì để nói với ta,
03:51
obsolete,
53
231260
2000
lãng quên,
03:53
gone --
54
233260
2000
biến mất --
03:55
not so.
55
235260
2000
không hẳn.
03:58
What I really enjoyed about this project
56
238260
2000
Điều tôi thực sự hứng thú với dự án này
04:00
is reviving these people's words.
57
240260
2000
đó là làm sống lại những tác phẩm của họ.
04:02
Taking them off the dead, flat pages.
58
242260
2000
Đưa chúng khỏi những trang giấy vô hồn.
04:04
Bringing them to life,
59
244260
3000
Đưa chúng đến với sự sống,
04:08
bringing them to light.
60
248260
3000
đưa chúng đến với ánh sáng.
04:13
So, what we're going to do next
61
253260
2000
Tiếp theo chúng tôi sẽ trình bày
04:15
is a poem that was written by Nathalia Crane.
62
255260
2000
một bài thơ viết bởi Nathalia Crane.
04:17
Nathalia Crane was a little girl from Brooklyn.
63
257260
3000
Nathalia Crane là một cô bé sống ở Brooklyn.
04:20
When she was 10 years old in 1927,
64
260260
3000
Vào năm 1927, khi lên 10 tuổi,
04:23
she published her first book of poems
65
263260
2000
cô bé xuất bản cuốn sách thơ đầu tiên
04:25
called "The Janitor's Boy."
66
265260
3000
tên là "Cậu bé con người gác cổng."
04:28
Here she is.
67
268260
2000
Cô ấy đây.
04:30
And here's her poem.
68
270260
2000
Và đây là bài thơ.
04:32
(Music)
69
272260
3000
(Âm nhạc)
04:37
♫ Oh, I'm in love
70
277260
3000
♫ Ôi, tôi đang yêu
04:41
with the janitor's boy, ♫
71
281260
3000
con trai người gác cổng, ♫
04:45
♫ And the janitor's boy
72
285260
3000
♫ Và con trai người gác cổng
04:49
is in love with me. ♫
73
289260
3000
cũng yêu tôi. ♫
04:54
♫ Oh, I'm in love
74
294260
3000
♫ Ôi, tôi đang yêu
04:58
with the janitor's boy, ♫
75
298260
3000
con trai người gác cổng, ♫
05:02
♫ And the janitor's boy
76
302260
3000
♫ Và con trai người gác cổng
05:06
is in love with me. ♫
77
306260
3000
cũng yêu tôi. ♫
05:11
♫ He's going to hunt for a desert isle ♫
78
311260
4000
♫ Anh ấy sẽ đi tìm một hoang đảo ♫
05:15
♫ In our geography. ♫
79
315260
2000
♫ trong vùng đất của chúng tôi. ♫
05:19
♫ A desert isle
80
319260
2000
♫ Một hoang đảo
05:21
with spicy trees ♫
81
321260
3000
với những cái cây thú vị ♫
05:25
♫ Somewhere in Sheepshead Bay; ♫
82
325260
3000
♫ Đâu đó ở Vịnh Sheepshead; ♫
05:28
♫ A right nice place,
83
328260
2000
♫ Một nơi xinh xắn,
05:30
just fit for two ♫
84
330260
3000
chỉ đủ cho hai người ♫
05:33
♫ Where we can live always. ♫
85
333260
3000
♫ Nơi chúng tôi luôn có thể sống. ♫
05:38
♫ Oh, I'm in love
86
338260
3000
♫ Ôi, tôi đang yêu
05:42
with the janitor's boy, ♫
87
342260
3000
con trai người gác cổng, ♫
05:46
♫ And the janitor's boy, ♫
88
346260
3000
♫ Và con trai người gác cổng, ♫
05:50
he's busy as can be; ♫
89
350260
3000
anh ấy đang tất bật. ♫
05:55
♫ Down in the cellar he's making a raft ♫
90
355260
3000
♫ Dưới hầm anh ấy đang làm chiếc bè ♫
05:58
♫ Out of an old settee. ♫
91
358260
3000
♫ Từ cái ghế trường kỷ cũ. ♫
06:03
♫ He'll carry me off,
92
363260
2000
♫ Anh ấy sẽ đưa tôi đi,
06:05
I know that he will, ♫
93
365260
3000
tôi biết anh sẽ làm thế, ♫
06:08
♫ For his hair is exceedingly red; ♫
94
368260
3000
♫ Vì tóc anh ấy rất đỏ; ♫
06:12
♫ And the only thing
95
372260
2000
♫ Và điều duy nhất
06:14
that occurs to me ♫
96
374260
2000
tôi nghĩ đến ♫
06:16
♫ Is to dutifully shiver in bed. ♫
97
376260
3000
♫ Là ngoan ngoãn run rẩy trên giường. ♫
06:20
♫ And on the day that we sail,
98
380260
3000
♫ Và vào ngày chúng tôi giăng buồm,
06:23
I will leave a little note ♫
99
383260
2000
tôi sẽ để lại một mảnh giấy nhỏ ♫
06:25
♫ For my parents I hate to annoy: ♫
100
385260
3000
♫ Cho cha mẹ mà tôi không muốn làm phiền lòng: ♫
06:29
♫ "I have flown to an island
101
389260
2000
♫ "Con đã tới một hòn đảo
06:31
in the bay ♫
102
391260
2000
trong vịnh ♫
06:33
♫ With my janitor's
103
393260
2000
♫ Với cậu bé tóc đỏ
06:35
red haired-boy." ♫
104
395260
3000
con trai người gác cổng." ♫
06:38
♫ The janitor's red-haired boy ♫
105
398260
3000
♫ Cậu bé tóc đỏ con người gác cổng ♫
06:42
♫ The janitor's red-haired boy ♫
106
402260
3000
♫ Cậu bé tóc đỏ con người gác cổng ♫
06:46
♫ The janitor's red-haired boy ♫
107
406260
3000
♫ Cậu bé tóc đỏ con người gác cổng ♫
06:50
♫ The janitor's red-haired boy ♫
108
410260
3000
♫ Cậu bé tóc đỏ con người gác cổng ♫
06:54
♫ I'm going to sail away ♫
109
414260
2000
♫ Tôi sẽ giăng buồm đi xa ♫
06:56
♫ Gone to Sheepshead Bay ♫
110
416260
2000
♫ Biến mất đến vịnh Sheepshead ♫
06:58
♫ With my janitor's red-haired boy. ♫
111
418260
3000
♫ Với cậu bé tóc đỏ con người gác cổng. ♫
07:02
♫ On an old settee ♫
112
422260
2000
♫ Trên chiếc trường kỷ cũ ♫
07:04
♫ My red-haired boy and me ♫
113
424260
3000
♫ Cậu bé tóc đỏ và tôi ♫
07:07
♫ The janitor's red-haired boy. ♫
114
427260
3000
♫ Cậu bé tóc đỏ con người gác cổng. ♫
07:11
♫ The janitor's red-haired boy ♫
115
431260
3000
♫ Cậu bé tóc đỏ con người gác cổng ♫
07:15
♫ The janitor's red-haired boy ♫
116
435260
3000
♫ Cậu bé tóc đỏ con người gác cổng ♫
07:19
♫ The janitor's red-haired boy ♫
117
439260
3000
♫ Cậu bé tóc đỏ con người gác cổng ♫
07:23
♫ The janitor's red-haired boy ♫
118
443260
3000
♫ Cậu bé tóc đỏ con người gác cổng ♫
07:27
(Applause)
119
447260
10000
(Tiếng vỗ tay)
07:39
The next poem is by E.E. Cummings,
120
459260
2000
Bài thơ tiếp theo bởi E.E. Cummings,
07:41
"Maggie and Milly and Molly and May."
121
461260
2000
"Maggie và Milly và Molly và May."
07:48
(Music)
122
468260
4000
(Âm nhạc)
07:58
♫ Maggie and Milly,
123
478260
3000
♫ Maggie và Milly,
08:01
Molly and May ♫
124
481260
3000
Molly và May ♫
08:08
♫ They went down to the beach
125
488260
3000
♫ Một ngày họ xuống bờ biển
08:12
one day to play ♫
126
492260
3000
chơi đùa ♫
08:19
♫ And Maggie discovered
127
499260
3000
♫ Và Maggie tìm thấy
08:22
a shell that sang ♫
128
502260
3000
một con sò biết hát ♫
08:29
♫ So sweetly she couldn't remember
129
509260
4000
♫ Ngọt ngào đến nỗi cô có thể quên hết
08:35
her troubles ♫
130
515260
2000
những lo toan ♫
08:42
♫ Maggie and Milly,
131
522260
3000
♫ Maggie và Milly,
08:45
Molly and May ♫
132
525260
3000
Molly và May ♫
08:52
♫ Maggie and Milly,
133
532260
3000
♫ Maggie và Milly,
08:55
Molly and May ♫
134
535260
3000
Molly và May ♫
09:03
♫ Milly befriended
135
543260
2000
♫ Milly làm bạn với
09:05
a stranded star ♫
136
545260
3000
một vì sao mắc cạn ♫
09:13
♫ Whose rays,
137
553260
3000
♫ Mà những tia sáng,
09:16
whose rays ♫
138
556260
3000
những tia sáng ♫
09:21
♫ Five languid fingers
139
561260
3000
♫ Như
09:24
were ♫
140
564260
3000
năm ngón tay thon ♫
09:29
(Music)
141
569260
5000
(Âm nhạc)
09:42
♫ Maggie and Milly,
142
582260
3000
♫ Maggie và Milly,
09:45
Molly and May ♫
143
585260
3000
Molly và May ♫
09:53
♫ Maggie and Milly,
144
593260
3000
♫ Maggie và Milly,
09:56
Molly and May ♫
145
596260
3000
Molly và May ♫
10:01
(Music)
146
601260
4000
(Âm nhạc)
10:32
♫ Molly was chased
147
632260
2000
♫ Molly bị một thứ kinh khủng
10:34
by a horrible thing ♫
148
634260
3000
đuổi theo ♫
10:42
♫ Which raced
149
642260
3000
♫ Nó chạy
10:47
sideways blowing ♫
150
647260
3000
ào ào bên cạnh ♫
10:54
♫ Blowing ♫
151
654260
2000
♫ Ào ào ♫
11:01
♫ Blowing ♫
152
661260
2000
♫ Ào ào ♫
11:10
♫ May came home
153
670260
2000
♫ May trở về nhà
11:12
with a smooth, round stone ♫
154
672260
3000
với hòn sỏi tròn nhẵn ♫
11:20
♫ Small as a world
155
680260
3000
♫ Nhỏ bé như thế giới
11:23
and as large as alone ♫
156
683260
3000
và rộng lớn như cô đơn ♫
11:28
(Music)
157
688260
5000
(Âm nhạc)
11:52
♫ For whatever we lose
158
712260
3000
♫ Bởi bất cứ điều gì mất đi
11:55
like a you or a me ♫
159
715260
3000
như bạn hay tôi ♫
12:03
♫ Always ourselves
160
723260
3000
♫ Ta luôn tìm thấy
12:07
that we find
161
727260
3000
chúng ta
12:11
at the sea ♫
162
731260
3000
trong biển cả ♫
12:19
(Applause)
163
739260
2000
(Tiếng vỗ tay)
12:21
Thank you.
164
741260
2000
Cảm ơn các bạn.
12:23
(Applause)
165
743260
10000
(Tiếng vỗ tay)
12:37
The next poem is "If No One Ever Marries Me."
166
757260
3000
Bài thơ tiếp theo là "Nếu không ai cưới tôi."
12:40
It was written by Laurence Alma-Tadema.
167
760260
3000
Viết bởi Laurence Alma-Tadema.
12:43
She was the daughter of a very, very famous Dutch painter
168
763260
3000
Bà là con gái một họa sĩ rất, rất nổi tiếng người Hà Lan ,
12:46
who had made his fame in England.
169
766260
3000
một người đã nên danh ở nước Anh.
12:49
He went there after the death
170
769260
2000
Ông đến đó sau khi
12:51
of his wife of smallpox
171
771260
2000
người vợ mất vì bệnh đậu mùa
12:53
and brought his two young children.
172
773260
2000
và mang theo hai người con nhỏ.
12:55
One was his daughter, Laurence.
173
775260
3000
Một người là con gái của ông, Laurence.
12:59
She wrote this poem when she was
174
779260
2000
Bà viết bài thơ này vào năm 1888
13:01
18 years old in 1888,
175
781260
2000
khi bà 18 tuổi,
13:03
and I look at it as kind of a
176
783260
2000
và tôi coi bài thơ này như một
13:05
very sweet feminist manifesto
177
785260
3000
lời tuyên ngôn về nữ quyền rất ngọt ngào
13:10
tinged with a little bit of defiance
178
790260
3000
pha chút ngang bướng
13:13
and a little bit of resignation and regret.
179
793260
3000
và đôi nét cam chịu lẫn tiếc nuối.
13:19
(Music)
180
799260
6000
(Âm nhạc)
13:39
♫ Well, if no one ever marries me ♫
181
819260
4000
♫ Nếu không ai cưới tôi ♫
13:43
♫ And I don't see why they should, ♫
182
823260
3000
♫ Và tôi cũng không nghĩ họ nên làm vậy, ♫
13:47
♫ Nurse says I'm not pretty, ♫
183
827260
2000
♫ Bà vú nói tôi không xinh đẹp, ♫
13:49
♫ And you know I'm seldom good,
184
829260
3000
♫ Và bạn biết đấy tôi ít khi tốt,
13:52
seldom good -- ♫
185
832260
3000
ít khi tốt -- ♫
14:00
♫ Well, if no one ever marries me ♫
186
840260
4000
♫ Nếu không ai cưới tôi ♫
14:04
♫ I shan't mind very much; ♫
187
844260
3000
♫ Tôi sẽ không bận tâm nhiều; ♫
14:08
♫ Buy a squirrel in a cage ♫
188
848260
3000
♫ Mua một con sóc trong lồng ♫
14:11
♫ And a little rabbit-hutch. ♫
189
851260
3000
♫ Và một chiếc chuồng thỏ nhỏ. ♫
14:14
♫ If no one marries me ♫
190
854260
3000
♫ Nếu không ai cưới tôi ♫
14:18
♫ If no one marries me ♫
191
858260
3000
♫ Nếu không ai cưới tôi ♫
14:22
♫ If no one marries me ♫
192
862260
2000
♫ Nếu không ai cưới tôi ♫
14:25
♫ If no one marries me ♫
193
865260
3000
♫ Nếu không ai cưới tôi ♫
14:29
♫ If no one marries me ♫
194
869260
3000
♫ Nếu không ai cưới tôi ♫
14:37
♫ I'll have a cottage near a wood ♫
195
877260
3000
♫ Tôi sẽ có một căn nhà phía bìa rừng ♫
14:40
♫ And a pony all my own ♫
196
880260
3000
♫ Và một con ngựa non của riêng mình ♫
14:44
♫ A little lamb quite clean and tame ♫
197
884260
3000
♫ Một chú cừu non hiền lành sạch sẽ ♫
14:47
♫ That I can take to town. ♫
198
887260
3000
♫ mà tôi có thể đưa xuống phố. ♫
14:51
♫ And when I'm really getting old -- ♫
199
891260
3000
♫ Và khi tôi thực sự già đi -- ♫
14:54
♫ And 28 or nine -- ♫
200
894260
3000
♫ 28 hay 29 -- ♫
14:59
♫ Buy myself a little orphan girl ♫
201
899260
3000
♫ Tôi sẽ mua cho mình một cô bé mồ côi ♫
15:02
♫ And bring her up as mine. ♫
202
902260
3000
♫ Và nuôi nấng như con của mình. ♫
15:05
♫ If no one marries me ♫
203
905260
2000
♫ Nếu không ai cưới tôi ♫
15:08
♫ If no one marries me ♫
204
908260
3000
♫ Nếu không ai cưới tôi ♫
15:12
♫ If no one marries me ♫
205
912260
3000
♫ Nếu không ai cưới tôi ♫
15:16
♫ If no one marries me ♫
206
916260
3000
♫ Nếu không ai cưới tôi ♫
15:19
♫ Well, if no one marries me ♫
207
919260
3000
♫ Và, nếu không ai cưới tôi ♫
15:24
♫ Marries me ♫
208
924260
2000
♫ Không ai cưới tôi đi ♫
15:26
♫ Well, if no one marries me ♫
209
926260
3000
♫ Nếu không ai cưới tôi ♫
15:31
♫ Marries me ♫
210
931260
2000
♫ Không ai cưới tôi đi ♫
15:33
♫ Well, if no one marries me ♫
211
933260
3000
♫ Nếu không ai cưới tôi ♫
15:44
Thank you.
212
944260
2000
Xin cảm ơn.
15:46
(Applause) Thank you.
213
946260
6000
(Tiếng vỗ tay) Cảm ơn.
15:52
I became very curious about the poets
214
952260
2000
Tôi trở nên rất tò mò về các nhà thơ
15:54
after spending six years with them,
215
954260
3000
sau khi đã gắn bó 6 năm với họ,
15:57
and started to research their lives,
216
957260
3000
và bắt đầu tìm hiểu về cuộc đời họ,
16:01
and then decided to write a book about it.
217
961260
3000
rồi tôi quyết định viết một cuốn sách về họ.
16:04
And the burning question about Alma-Tadema
218
964260
3000
Và câu hỏi đeo đuổi tôi về Alma-Tadema
16:07
was: Did she marry?
219
967260
2000
chính là: Bà có lập gia đình không?
16:09
And the answer was no,
220
969260
2000
Câu trả lời là không,
16:11
which I found in the London Times archive.
221
971260
2000
tôi tìm được điều đó trong lưu trữ của Thời báo London.
16:16
She died alone in 1940
222
976260
2000
Bà qua đời năm 1940
16:19
in the company of her books and her dear friends.
223
979260
3000
trong sự hiện diện của những cuốn sách và những người bạn chân thành.
16:24
Gerard Manley Hopkins,
224
984260
2000
Gerard Manley Hopkins,
16:26
a saintly man.
225
986260
2000
một người thánh thiện.
16:28
He became a Jesuit.
226
988260
2000
Ông trở thành người theo Dòng Tên,
16:30
He converted from his Anglican faith.
227
990260
3000
thay đổi từ Dòng Chúa cứu thế,
16:33
He was moved to by the Tractarian Movement,
228
993260
3000
sau Phong trào Tractarian,
16:37
the Oxford Movement, otherwise known as --
229
997260
3000
còn được biết đến là Phong trào Oxford --
16:41
and he became a Jesuit priest.
230
1001260
3000
và trở thành một tu sĩ dòng Tên.
16:44
He burned all his poetry at the age of 24
231
1004260
3000
Ông đốt tất cả thơ của mình vào năm 24 tuổi
16:47
and then did not write another poem for at least seven years
232
1007260
2000
và không viết bất cứ bài thơ nào khác trong ít nhất 7 năm sau
16:49
because he couldn't rectify the life of a poet
233
1009260
3000
bởi ông không thể sống như một nhà thơ
16:52
with the life of a priest.
234
1012260
3000
khi đang là một tu sĩ.
16:55
He died typhoid fever
235
1015260
2000
Ông mất vì bệnh thương hàn
16:57
at the age of 44, I believe,
236
1017260
2000
năm 44 tuổi, tôi nhớ là thế,
16:59
43 or 44.
237
1019260
2000
43 hay 44 tuổi.
17:01
At the time, he was teaching classics
238
1021260
2000
Cùng lúc đó, ông giảng dạy văn học cổ điển
17:03
at Trinity College in Dublin.
239
1023260
3000
tại Đại học Trinity, Dublin.
17:09
A few years before he died,
240
1029260
2000
Vài năm trước khi ông mất,
17:11
after he had resumed writing poetry,
241
1031260
2000
sau khi đã quay lại viết thơ,
17:13
but in secret,
242
1033260
2000
nhưng giấu bí mật về việc đó,
17:15
he confessed to a friend in a letter
243
1035260
2000
ông chia sẻ với một người bạn trong một bức thư
17:17
that I found when I was doing my research:
244
1037260
2000
mà tôi tìm thấy khi đang tiến hành nghiên cứu:
17:19
"I've written a verse.
245
1039260
2000
"Tôi đã viết một đoạn thơ
17:22
It is to explain death to a child,
246
1042260
3000
để giải thích cái chết với một đứa trẻ,
17:25
and it deserves a piece of plain-song music."
247
1045260
3000
và nó xứng đáng được chuyển thành một khúc bình ca."
17:29
And my blood froze when I read that
248
1049260
2000
Và máu tôi đông lại khi đọc điều đó
17:31
because I had written the plain-song music
249
1051260
2000
bởi tôi đã viết bài bình ca
17:33
130 years after he'd written the letter.
250
1053260
3000
130 năm sau khi ông viết bức thư.
17:36
And the poem is called, "Spring and Fall."
251
1056260
3000
Và bài thơ tên là "Xuân và Thu."
17:43
♫ Margaret,
252
1063260
3000
♫ Margaret,
17:46
are you grieving ♫
253
1066260
3000
có phải em vẫn buồn thương ♫
17:49
♫ Over Goldengrove
254
1069260
3000
♫ vì Goldengrove
17:52
unleaving, by and by? ♫
255
1072260
3000
đang dần rụng lá? ♫
18:00
♫ Leaves, like the things
256
1080260
3000
♫ Nhũng chiếc lá, như câu chuyện
18:03
of man, you ♫
257
1083260
2000
của con người, em ♫
18:05
♫ With your fresh thoughts care for,
258
1085260
3000
♫ liệu có thể quan tâm
18:08
can you? ♫
259
1088260
2000
với những suy nghĩ non nớt của mình? ♫
18:16
♫ But as the heart grows older ♫
260
1096260
3000
♫ Nhưng khi trái tim dần lớn lên ♫
18:22
♫ It will come to such sights
261
1102260
2000
♫ Nó sẽ gặp những điều
18:24
much colder ♫
262
1104260
2000
lạnh lẽo hơn ♫
18:26
♫ By and by,
263
1106260
2000
♫ Và dần trôi qua,
18:28
nor spare a sigh ♫
264
1108260
3000
không buông một tiếng thở dài ♫
18:35
♫ Though worlds of
265
1115260
2000
♫ Dù những thế giới của
18:37
wanwood leafmeal lie; ♫
266
1117260
3000
rừng cây trơ trọi vẫn nằm đó; ♫
18:42
♫ And yet you will weep
267
1122260
2000
♫ Em vẫn sẽ khóc
18:44
and you'll know why. ♫
268
1124260
3000
nhưng giờ em sẽ hiểu tại sao. ♫
18:52
♫ No matter child, the name: ♫
269
1132260
3000
♫ Không kể trẻ hay già: ♫
18:55
♫ Sorrow's springs are all the same ♫
270
1135260
3000
♫ Mùa xuân của nỗi buồn đều như nhau ♫
19:00
♫ They're all the same. ♫
271
1140260
2000
♫ Chúng đều giống nhau ♫
19:07
♫ Nor mouth had
272
1147260
3000
♫ Lời nói hay tâm trí
19:10
nor no mind expressed ♫
273
1150260
3000
đều chưa thể hiện được ♫
19:14
♫ What heart heard of,
274
1154260
3000
♫ Những gì trái tim cảm thấy
19:17
ghost had guessed: ♫
275
1157260
3000
linh hồn đã đoán thấy: ♫
19:24
♫ It's the blight
276
1164260
3000
♫ Đó là kiếp nạn
19:27
man was born for, ♫
277
1167260
3000
của con người, ♫
19:31
♫ It is Margaret
278
1171260
3000
♫ Đó chính là Margaret
19:34
that you mourn for ♫
279
1174260
3000
mà em thương tiếc cho ♫
19:44
Thank you so much.
280
1184260
2000
Cảm ơn các bạn.
19:46
(Applause)
281
1186260
43000
(Tiếng vỗ tay)
20:31
(Music)
282
1231260
4000
(Âm nhạc)
20:38
I'd like to thank everybody,
283
1238260
3000
Tôi muốn cảm ơn tất cả mọi người,
20:41
all the scientists, the philosophers,
284
1241260
3000
tất cả các nhà khoa học, triết gia,
20:44
the architects, the inventors,
285
1244260
3000
kiến trúc sư, nhà sáng chế,
20:47
the biologists,
286
1247260
2000
nhà sinh học,
20:49
the botanists, the artists ...
287
1249260
3000
nhà thực vật học, những nghệ sĩ...
20:52
everyone that blew my mind this week.
288
1252260
2000
tất cả những người đã khiến tôi ngạc nhiên suốt tuần này.
20:54
Thank you.
289
1254260
2000
Cảm ơn các bạn.
20:56
(Applause)
290
1256260
4000
(Tiếng vỗ tay)
21:00
♫ Oh, a li la li la la la ♫
291
1260260
3000
♫ Oh, a li la li la la la ♫
21:04
♫ La li la la li la la la la la la ♫ (Applause)
292
1264260
3000
♫ La li la la li la la la la la la ♫ (Tiếng vỗ tay)
21:08
♫ La li la la la ♫
293
1268260
3000
♫ La li la la la ♫
21:11
♫ La li la la la la ♫
294
1271260
2000
♫ La li la la la la ♫
21:13
♫ La li la la la la la la ♫
295
1273260
2000
♫ La li la la la la la la ♫
21:15
♫ La la la li la la la la la ♫
296
1275260
3000
♫ La li la la la la la la ♫
21:26
♫ You've been so kind and
297
1286260
4000
♫ Các bạn đã vô cùng tử tế
21:30
generous ♫
298
1290260
3000
và rộng lượng ♫
21:33
♫ I don't know how you keep on giving. ♫
299
1293260
3000
♫ Tôi không biết làm cách nào các bạn đã không ngừng cống hiến ♫
21:37
♫ And for your kindness,
300
1297260
3000
♫ Và với lòng tốt của các bạn,
21:40
I'm in debt to you. ♫
301
1300260
3000
tôi cảm thấy nợ mọi người. ♫
21:46
♫ And for your selflessness,
302
1306260
3000
♫ Và sự vị tha của các bạn,
21:51
my admiration. ♫
303
1311260
3000
khiến tôi ngưỡng mộ. ♫
21:56
♫ And for everything you've done,
304
1316260
3000
♫ Và bởi mọi điều các bạn đã làm,
22:02
you know I'm bound; ♫
305
1322260
3000
các bạn biết đó, tôi; ♫
22:05
♫ I'm bound to thank for it ♫
306
1325260
3000
♫ Tôi phải cảm ơn vì điều đó ♫
22:08
♫ La li la li la la la ♫
307
1328260
2000
♫ La li la li la la la ♫
22:10
♫ La li la la li la li la la la ♫ (Clapping)
308
1330260
3000
♫ La li la la li la li la la la ♫ (Vỗ tay)
22:14
♫ La li la la la ♫
309
1334260
3000
♫ La li la la la ♫
22:17
♫ La li la la la la ♫
310
1337260
2000
♫ La li la la la la ♫
22:19
♫ La li la li la la la ♫
311
1339260
2000
♫ La li la li la la la ♫
22:21
♫ La li la la li la li la la ♫
312
1341260
3000
♫ La li la la li la li la la ♫
22:27
♫ And you ♫
313
1347260
3000
♫ Và các bạn ♫
22:31
♫ Now you've been so kind and ... ♫
314
1351260
3000
♫ Các bạn đã rất tốt và ...♫
22:36
Curb the enthusiasm, just a little bit.
315
1356260
2000
Hãy kiềm chế sự nhiệt tình một chút.
22:38
Just bring it down a little. (Laughter)
316
1358260
3000
Giảm nó xuống một chút (Tiếng cười)
22:41
It's my turn.
317
1361260
3000
Giờ là lượt của tôi.
22:44
I still have two minutes.
318
1364260
2000
Tôi vẫn còn 2 phút nữa.
22:46
(Laughter)
319
1366260
2000
(Tiếng cười)
22:48
Okay, we're going to start that verse again.
320
1368260
3000
Ok, chúng tôi sẽ bắt đầu lại đoạn này.
22:52
♫ Well, you've been so ... ♫
321
1372260
2000
♫ Các bạn đã rất...♫
22:54
That's innovative, don't you think?
322
1374260
2000
Khá là mới lạ, các bạn có nghĩ thế không?
22:56
Calming the audience down;
323
1376260
2000
Hạ nhiệt khán giả xuống;
22:58
I'm supposed to be whipping you into a frenzy, and I,
324
1378260
2000
trong khi đáng ra tôi phải khiến các bạn phát cuồng, còn tôi thì,
23:00
"That's enough. Sh." (Laughter)
325
1380260
3000
"Thế là đủ rồi. Sh." (Tiếng cười)
23:04
♫ Now, you've been kind and ... ♫
326
1384260
3000
♫ Các bạn đã rất tốt và... ♫
23:08
I'm going to sing this to Bill Gates. (Laughter)
327
1388260
3000
Tôi sẽ hát cho Bill Gates. (Tiếng cười)
23:11
I have so much admiration for him.
328
1391260
3000
Tôi luôn ngưỡng mộ ông ấy rất nhiều.
23:14
♫ Now, you've been so kind and
329
1394260
3000
♫ Các bạn đã rất tốt và
23:18
generous, ♫
330
1398260
2000
rộng lượng ♫
23:20
♫ I don't know how you keep on giving. ♫
331
1400260
3000
♫ Tôi không biết làm thế nào các bạn đã không ngừng cống hiến. ♫
23:24
♫ And for your kindness
332
1404260
3000
♫ Và với lòng tốt đó
23:27
I'm in debt to you. ♫
333
1407260
3000
tôi cảm thấy nợ các bạn. ♫
23:33
♫ And I never could have come
334
1413260
3000
♫ Và tôi đã không thể đi
23:38
this far without you. ♫
335
1418260
3000
xa được đến vậy nếu không có các bạn. ♫
23:43
♫ So for everything you've done,
336
1423260
3000
♫ Vậy nên cho mọi thứ các bạn đã làm,
23:48
you know I'm bound ♫
337
1428260
3000
các bạn biết ♫
23:53
♫ I'm bound to thank you for it ♫ (Clapping)
338
1433260
2000
♫ Tôi phải cảm ơn tất cả vì những điều đó. ♫ (Vỗ tay)
23:55
♫ La li la la li la la la ♫
339
1435260
2000
♫ La li la la li la la la ♫
23:57
♫ La li la la li la la la ♫
340
1437260
3000
♫ La li la la li la la la ♫
24:01
♫ La li la la la ♫
341
1441260
2000
♫ La li la la la ♫
24:03
♫ La li la la la la ♫
342
1443260
3000
♫ La li la la la la ♫
24:06
♫ La li la la li la la la ♫
343
1446260
2000
♫ La li la la li la la la ♫
24:08
♫ La li la la li la li la la la ♫
344
1448260
3000
♫ La li la la li la li la la la ♫
24:11
♫ La li la la la ♫
345
1451260
3000
♫ La li la la la ♫
24:15
♫ Oh, I want to thank you for so many gifts ♫
346
1455260
3000
♫ Tôi muốn cảm ơn vì những món quà ♫
24:18
♫ You gave in love with tenderness ♫
347
1458260
3000
♫ Bạn đã trao với tình yêu và sự trân trọng ♫
24:21
♫ Thank you ♫
348
1461260
3000
♫ Cảm ơn ♫
24:26
♫ I want to thank you
349
1466260
2000
♫ Tôi muốn cảm ơn
24:28
for your generosity ♫
350
1468260
2000
sự rộng lượng ♫
24:30
♫ the love and the honesty that you gave me ♫
351
1470260
3000
♫ tình yêu và sự chân thành bạn đã trao cho tôi ♫
24:36
♫ I want to thank you
352
1476260
2000
♫ Tôi muốn cảm ơn
24:38
show my gratitude, ♫ My love
353
1478260
3000
để thể hiện sự biết ơn, ♫ Tình cảm
24:41
and my respect for you ♫
354
1481260
2000
và sự kính trọng dành cho bạn ♫
24:47
♫ I want to thank you, thank you ♫
355
1487260
3000
♫ Tôi muốn cám ơn, cám ơn ♫
24:51
♫ Thank you, thank you ♫
356
1491260
2000
♫ Cám ơn, cám ơn ♫
24:53
♫ Thank you, thank you ♫
357
1493260
3000
♫ Cám ơn, cám ơn ♫
24:56
♫ Thank you, thank you ♫
358
1496260
2000
♫ Cám ơn, cám ơn ♫
24:58
♫ I want to thank you, thank you ♫
359
1498260
3000
♫ Tôi muốn cám ơn, cám ơn ♫
25:01
♫ Thank you, thank you ♫
360
1501260
2000
♫ Cám ơn, cám ơn ♫
25:03
You know what?
361
1503260
3000
Các bạn biết không,
25:06
I'll show you how to clap to this song. (Laughter) (Clapping)
362
1506260
3000
tôi sẽ cho các bạn thấy cách vỗ tay theo bài hát này (Tiếng cười) (Vỗ tay)
25:19
♫ I want to thank you, thank you ♫
363
1519260
3000
♫ Tôi muốn cám ơn, cám ơn ♫
25:23
♫ Thank you, thank you ♫
364
1523260
2000
♫ Cám ơn, cám ơn ♫
25:25
♫ Thank you, thank you ♫
365
1525260
3000
♫ Cám ơn, cám ơn ♫
25:28
♫ Thank you, thank you ♫
366
1528260
2000
♫ Cám ơn, cám ơn ♫
25:30
♫ I want to thank you, thank you ♫
367
1530260
2000
♫ Tôi muốn cám ơn, cám ơn ♫
25:32
It works better, right?
368
1532260
2000
Như thế này tốt hơn, đúng không?
25:40
♫ I want to thank you, thank you ♫
369
1540260
3000
♫ Tôi muốn cám ơn, cám ơn ♫
25:43
♫ I want to thank you ♫
370
1543260
3000
♫ Xin cám ơn ♫
26:02
♫ Ooh hoo ♫
371
1562260
2000
♫ Ooh hoo ♫
26:05
♫ Ooh hoo ♫
372
1565260
2000
♫ Ooh hoo ♫
26:07
♫ Ooh hoo ♫
373
1567260
2000
♫ Ooh hoo ♫
26:09
♫ Ooh hoo ♫
374
1569260
2000
♫ Ooh hoo ♫
26:11
Let's bring it down.
375
1571260
2000
Hãy hạ dần xuống.
26:15
Decrescendo.
376
1575260
2000
Hạ cao trào.
26:17
Gradually, bringing it down,
377
1577260
3000
Từ từ, hạ dần xuống,
26:20
bringing it down.
378
1580260
2000
hạ dần xuống.
26:22
♫ I want to thank you, thank you ♫
379
1582260
3000
♫ Xin cám ơn, cám ơn ♫
26:26
Finger popping,
380
1586260
2000
Búng ngón tay,
26:28
ain't no stopping.
381
1588260
2000
nó không dừng lại.
26:32
Thank you so much.
382
1592260
2000
Cảm ơn các bạn rất nhiều.
26:34
(Applause)
383
1594260
33000
(Tiếng vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7