A queer vision of love and marriage | Tiq Milan and Kim Katrin Milan

227,208 views

2017-01-04 ・ TED


New videos

A queer vision of love and marriage | Tiq Milan and Kim Katrin Milan

227,208 views ・ 2017-01-04

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Phong Lê Reviewer: Bích Nguyễn
Tiq Milan: Lần đầu chúng tôi trò chuyện là ở trên Facebook,
và nó kéo dài 3 ngày.
Chúng tôi gửi cho nhau hơn 3000 tin nhắn,
00:12
Tiq Milan: Our first conversation was on Facebook,
0
12924
2335
và trong 72 tiếng này, tôi biết cô ấy sẽ là vợ của mình.
00:15
and it was three days long.
1
15283
1950
00:17
(Laughter)
2
17257
1424
Chúng tôi không lãng phí thời gian vào việc tán tỉnh;
00:19
We shared over 3,000 messages between us,
3
19127
2710
chúng tôi kể nhau nghe những sự thật về bản thân:
00:21
and it was during those 72 hours that I knew she was going to be my wife.
4
21861
3655
Tôi là một người nam chuyển giới,
tức là chữ F trong giấy khai sinh của tôi nên mang nghĩa “False” (sai)
00:26
We didn't wait any prerequisite amount of time for our courtship;
5
26068
3166
thay vì là “Female” (nữ).
00:29
we told each other the vulnerable truths up front:
6
29258
2355
(Tiếng cười)
Bước đi với cơ thể là một người nữ
00:32
I am a transgender man,
7
32167
1714
00:33
which means the F on my birth certificate should have stood for "False,"
8
33905
3410
giống như bị mắc sỏi trong giày vậy.
Nó khiến tôi đi khập khiễng,
00:37
instead of "Female."
9
37339
1180
nó khiến tôi mất cân bằng,
00:38
(Laughter)
10
38543
1335
00:39
Walking around as a woman in the world
11
39902
1884
nó làm tôi đau với mỗi bước tiến tới.
00:41
felt like walking with pebbles in my shoes.
12
41810
2322
Nhưng giờ đây, tôi là chính mình - một người nam
do chính tôi tạo dựng.
00:44
It took the rhythm out of my swagger,
13
44156
2091
00:46
it threw me off balance,
14
46271
1260
Kim Katrin Milan: Tôi là một nữ queer hợp giới.
00:47
it pained me with every step I took forward.
15
47555
2109
Hợp giới nghĩa là tôi sinh ra là nữ
00:49
But today I'm a man of my own intention;
16
49688
2604
và tôi vẫn luôn định danh mình là nữ.
00:52
a man of my own design.
17
52316
1522
00:54
Kim Katrin Milan: I am a cisgender queer woman.
18
54670
2336
Điều này không làm tôi hợp tự nhiên hay “bình thường”,
nó chỉ là một cách để gọi tên trong vô vàn cách thức
00:57
Cisgender means the gender I was assigned at birth
19
57030
2768
00:59
is still and has always been female.
20
59822
2272
chúng ta tồn tại trên cõi đời này.
Và queer là một thuật ngữ văn hóa,
01:02
This doesn't make me natural or normal,
21
62574
2481
nhưng ở trường hợp này,
nó để chỉ rằng tôi không bị giới tính làm ảnh hưởng
01:05
this is just one way of describing the many different ways
22
65079
2936
khi tôi chọn người yêu.
01:08
that we exist in this world.
23
68039
1671
Tôi định danh mình bằng nhiều cách --
01:10
And queer is a cultural term,
24
70155
1829
một người song tính, đồng tính nữ --
01:12
but in this case,
25
72008
1197
nhưng với tôi,
01:13
it refers to the way that I'm not restricted by gender
26
73229
2623
Việc là queer gồm tất cả các khía cạnh của việc tôi là ai và tôi yêu như thế nào.
01:15
when it comes to choosing partners.
27
75876
1705
01:17
I've identified in a few different ways --
28
77605
2031
Tôi là những mảnh ghép, nhưng không vụn vỡ.
01:19
as a bisexual, as a lesbian --
29
79660
1610
01:21
but for me,
30
81294
1077
Và với tôi,
01:22
queerness encompasses all of the layers of who I am and how I've loved.
31
82395
4849
việc anh ấy là queer
nghĩa là tôi có thể tin tưởng tình yêu của anh ấy ngay từ đầu.
01:27
I'm layers, and not fractions.
32
87617
1917
Việc là người queer và chuyển giới,
khiến chúng tôi thường bị khai trừ khỏi các thể chế và truyền thống.
01:30
And for me,
33
90198
1151
01:31
the fact that he was queer
34
91373
1333
01:32
meant that I could trust his courtship from the very beginning.
35
92730
3382
Chúng tôi tạo ra những không gian bên ngoài các tục lệ,
01:36
As queer and trans people,
36
96136
1638
bao gồm cả quy ước về thời gian.
01:37
we're so often excluded from institutions and traditions.
37
97798
3947
Và giữa 3000 tin nhắn chúng tôi trao nhau,
01:41
We create spaces outside of convention,
38
101769
2974
chúng tôi làm ngưng thời gian;
chúng tôi làm nó “queer”;
và chúng tôi khoe nó công khai.
01:44
including the conventions of time.
39
104767
2112
01:46
And in those 3,000 messages between us,
40
106903
3053
không một chút giả tạo.
01:49
we collapsed time;
41
109980
1238
Và điều đó làm tình cảm chúng tôi trở lên khăng khít hơn
01:51
we queered it;
42
111242
1159
một cách sâu sắc lạ thường.
01:52
we laid it all on the table.
43
112425
1762
01:54
(Laughter)
44
114211
1036
Ta thường được kể về ý niệm của “Nguyên tắc vàng”,
01:55
With no pretense at all.
45
115271
1762
01:57
And this meant that we were able to commit to each other
46
117513
2799
rằng ta nên đối xử với người khác như cách ta muốn họ đối xử với ta.
02:00
in a profoundly different way.
47
120336
1597
Nhưng vấn đề là
02:02
So often what we're told is this idea of the "Golden Rule,"
48
122496
4068
chúng ta được mặc định là tiêu chuẩn cho người khác,
02:06
that we should treat other people the way we want to be treated.
49
126588
3441
nhưng sự thật không phải vậy.
Ta cần đối xử với họ theo cách họ muốn được đối xử,
02:10
But the problem with that
50
130053
1356
nghĩa là ta phải hỏi họ.
02:11
is that it assumes that we are the standard for other people,
51
131433
3231
Tôi không thể mặc định là tình yêu và Tiq muốn
02:14
and we're not.
52
134688
1220
02:15
We need to treat other people the way they want to be treated,
53
135932
3490
cũng là tình yêu mà tôi muốn.
Vì thế tôi hỏi anh ấy mọi thứ -- nỗi sợ, nỗi bất an của anh ấy --
02:19
which means we had to ask.
54
139446
1769
02:21
I couldn't assume that the kind of love that Tiq needed
55
141239
2663
và đó là khởi đầu của chúng tôi.
02:23
was the same kind of love that I needed.
56
143926
1962
TM: Tôi còn chẳng biết tôi muốn thứ tình yêu gì.
02:25
So I asked him everything -- about his fears, his insecurities --
57
145912
4168
Tôi mới thoát khỏi một mối tình một năm
khỏi sự từ chối và cạn kiệt sức lực.
02:30
and we started from there.
58
150104
1396
Tôi bị người ta nhìn thẳng vào mắt
02:31
TM: I didn't know what kind of love I needed.
59
151919
2253
và nói là tôi không xứng đáng với họ bởi vì tôi là người chuyển giới.
02:34
I had just come out of a year-long fog
60
154196
2200
02:36
of being rejected and utterly depleted.
61
156420
2122
Có một thứ văn hóa thất tình
mà ta đã tạo dựng lên xung quanh những gười chuyển giới.
02:38
I had someone look me in my eyes
62
158983
1828
02:40
and tell me that I was unworthy of their love because I was trans.
63
160835
3439
Nó được lý luận, biện hộ và thường được đưa vào đạo luật.
Và chỉ cần một nhịp tim nữa thôi là tôi đã nội hóa ý nghĩ đó,
02:44
And there's a culture of lovelessness
64
164811
1785
02:46
that we've created around transgender people.
65
166620
2132
và nghĩ rằng tôi không xứng đáng.
Nhưng Kim nghĩ tôi là một người lý tưởng
02:48
It's reasoned, justified and often signed into law.
66
168776
2952
nhưng tôi là một mớ hỗn độn.
02:51
And I was a heartbeat away from internalizing that message,
67
171752
3015
KKM: Anh ấy hoàn toàn là lý tưởng của tôi.
02:54
that I wasn't worthy.
68
174791
1542
Bằng nhiều cách khác nhau:
02:56
But Kim said that I was her ideal --
69
176357
1768
đều là nhà thơ, nhà văn, người sáng tạo,
02:58
the heartbroken mess that I was.
70
178149
1605
02:59
(Laughter)
71
179778
1150
với lịch sử dài công việc cộng đồng chúng tôi đã làm,
03:01
KKM: He totally was my ideal.
72
181349
1657
và giấc mơ lớn về một gia đình trong tương lai,
03:03
(Laughter)
73
183030
1112
03:04
In more ways than one.
74
184166
1324
03:05
Both poets, writers, creatives
75
185869
2377
chúng tôi có rất nhiều điểm chung,
nhưng chúng tôi cũng rất khác biệt.
03:08
with a long history of community work behind us,
76
188270
2481
Tôi dành cả đời đi đây đó và là một trẻ mồ côi,
03:10
and big, huge dreams of a family in front of us,
77
190775
2798
nhưng anh ấy có cả một gia đình lớn,
03:13
we shared a lot of things in common,
78
193982
1732
và có cuộc sống ổn định.
03:15
but we were also incredibly different.
79
195738
1844
Tôi thường khái quát sự khác nhau trong sức mạnh của chúng tôi
03:17
I've been a lifelong traveler and a bit of an orphan,
80
197606
2572
bằng việc nói: “Giữ em an toàn,
03:20
whereas he comes from a huge family,
81
200202
2142
và em sẽ cho anh sự hoang dại.”
03:22
and definitely stays grounded.
82
202368
1837
03:24
I often kind of sum up the differences in our strengths
83
204533
2751
TM: Chúng tôi bị xã hội gạt bỏ nhưng chúng tôi không cam chịu số phận đó.
03:27
by saying, "Keep me safe,
84
207308
1558
03:28
and I'll keep you wild."
85
208890
1440
03:30
(Laughter)
86
210354
1441
Là người queer và chuyển giới nghĩa là tạo những cách sống mới.
03:34
TM: We have marginalized identities but we don't live marginalized lives.
87
214804
3848
Nghĩa là yêu mọi người theo cách của họ,
không phải theo cách mà họ bị áp đặt.
Kim rất là nữ tính
03:39
Being queer and trans is about creating new ways of existing.
88
219090
3414
trong một thế giới thường độc ác và bạo lực
03:42
It's about loving people as they are,
89
222914
1783
với những người nữ quá tự hào và quá tự do.
03:44
not as they're supposed to be.
90
224721
1852
Và tôi không đến với mối quan hệ này bằng sự bảo trợ rằng
03:46
Kim is unapologetically feminine
91
226597
1977
cô ấy sẽ là người giúp đỡ hay ‘chiếc xương sườn’ của tôi,
03:48
in a world that is often cruel and violent
92
228598
2818
mà bằng cả phức thể hoàn chỉnh --
03:51
to women who are too proud and too freeing.
93
231440
2283
03:53
And I didn't enter into this union
94
233747
1621
KKM: Hả? Anh ấy đùa đấy.
03:55
under the auspices that she was going to be my helper or my rib,
95
235392
3505
TM: Một phức thể người hoàn chỉnh
Tính nữ của cô ấy không phải thứ để tôi trị vì, kiểm soát hay chỉ trích.
03:58
but a fully complex --
96
238921
1742
04:00
(Laughter)
97
240687
1015
Nó là điểm sáng của cô ấy,
04:01
KKM: Right? That's not right.
98
241726
2294
là cách cô ấy dẫn lối với lòng trắc ẩn,
04:04
TM: But a fully complex human being
99
244044
1696
là lý do cô ấy không bao giờ mất đi sự đồng cảm.
04:05
whose femininity wasn't for me to rein in, control or critique.
100
245764
3609
Cô ấy luôn là người hùng của tôi.
04:09
It's her brilliance,
101
249397
1522
04:10
the way she leads with compassion,
102
250943
1644
04:12
and how she never loses sight of her empathy.
103
252611
2145
KKM: Mối tình chúng tôi luôn là về việc trao nhau sự tự do.
04:14
She has been my hero since day one.
104
254780
2069
Một trong số câu hỏi đầu tiên tôi hỏi anh ấy
04:18
(Applause)
105
258987
1501
là về anh ấy đã bỏ lỡ những ước mơ gì,
và tôi có thể giúp anh ấy đạt được như thế nào.
04:21
KKM: Our relationship has always been about setting each other free.
106
261625
3678
Anh ấy ước mơ làm nhà thơ,
ước mơ xây một mái ấm cùng nhau,
04:25
One of the first questions I asked him
107
265327
1833
04:27
was what dreams he had left to accomplish,
108
267184
2171
sống cuộc sống anh ấy tự hào về nó,
và một trong số đó là đạt tới di sản đáng kinh ngạc của mẹ anh ấy.
04:29
and how would I help him get there.
109
269379
2060
04:31
His dreams to live as a poet,
110
271463
1944
Và tôi rất vui rằng chúng tôi có thể bắt đầu từ đó,
04:33
to adopt and raise a family together,
111
273431
2190
04:35
to live a life that he was proud of,
112
275645
1716
chứ không phải từ một nơi mà chúng tôi luôn phải
04:37
and one that would live up to his mother's incredible legacy.
113
277385
3283
tìm cách chung sống hòa hợp.
04:41
And I really appreciated that we were able to start from that place,
114
281212
3385
Và tôi nghĩ việc đó đã cho phép chúng tôi trưởng thành hơn
04:44
and not from a place that was around figuring out
115
284621
2906
bằng một cách vô cùng mới lạ.
Tôi luôn yêu anh ấy; trước khi phẫu thuật
04:47
how to make each other work together.
116
287551
2145
ở bây giờ và cả trong tương lai.
04:49
And I think this really allowed us to grow into the people that we were
117
289720
3573
Và tình yêu này giúp tôi nhận ra chúng tôi thuộc về nhau
04:53
in a way that was incredibly different.
118
293317
1931
ngay cả khi chưa nhìn thấy mặt nhau.
04:55
I love him whole;
119
295573
1785
04:57
pre-transition, now and in the future.
120
297382
2423
TM: Khi tôi phẫu thuật, mối lo lớn nhất của mẹ tôi
04:59
And it's this love that had us committed to each other
121
299829
2792
là ai sẽ yêu tôi khi tôi là chính mình.
05:02
before we'd even seen each other's faces.
122
302645
2708
Việc là người chuyển giới sẽ ngăn cản tôi đến với tình yêu và mối quan hệ hai người
05:06
TM: My mother's biggest concern when I transitioned
123
306797
2439
05:09
was who was going to love me as I am.
124
309260
2009
bởi vì tôi sinh ra trong nhầm cơ thể ư?
05:11
Had being transgender somehow precluded me from love and monogamy
125
311735
5996
Những suy nghĩ này cần phải được tạo dựng lại
để ta được đến với tình yêu.
05:17
because I was supposedly born in the wrong body?
126
317755
2925
Cơ thể tôi chưa bao giờ sai,
và tôi không sinh ra nhầm cơ thể.
05:20
But it's this type of structuring that has to be reframed
127
320704
3175
Mà là cái lối suy nghĩ hạn hẹp, nhị nguyên về giới này
05:23
in order to let love in.
128
323903
1652
mới là thứ cho rằng tôi không tồn tại.
05:25
My body never betrayed me,
129
325579
1893
Nhưng khi chúng tôi gặp mặt,
05:27
and my body was never wrong.
130
327496
1688
cô ấy yêu tôi với những gì tôi có.
05:29
It's this restrictive, binary thinking on gender
131
329208
3298
Cô ấy đưa ngón tay theo dấu của vết sẹo lồi
05:32
that said that I didn't exist.
132
332530
1814
do phẫu thuật ngực của tôi để lại.
05:34
But when we met,
133
334368
1301
Những vết sẹo kéo dài từ giữa ngực ra tới tận lưng.
05:35
she loved me for exactly how I showed up.
134
335693
2453
05:38
She would trace her fingers along the numb keloid scars
135
338170
2951
Cô ấy nói chúng là lời gợi nhớ về sức mạnh của tôi
và mọi thứ và tôi đã phải trải qua
05:41
left by my top surgery.
136
341145
1736
05:42
Scars that run from the middle of my chest all the way out to my outer torso.
137
342905
4016
và tôi không phải xấu hổ về điều gì.
Vậy nên quyết định trao nhẫn cho cô ấy ngày cưới
05:46
She said that these were reminders of my strength
138
346945
2750
là thứ ‘queer’ nhất tôi từng làm.
05:49
and everything that I went through
139
349719
1681
05:51
and nothing for me to be ashamed of.
140
351424
1778
Nó đi lệch với các quỹ đạo truyền thống
05:53
So sprinting towards her hand in marriage
141
353226
2008
về tình yêu và các mối quan hệ,
05:55
was the queerest thing that I could do.
142
355258
1926
bởi vì Chúa không ban phước cho hôn nhân giữa những người như chúng tôi,
05:57
(Laughter)
143
357208
1426
05:59
It flew in the face of more conventional trajectories
144
359993
2774
và luật pháp cũng chẳng bao giờ công nhận nó.
06:02
of love and relationships,
145
362791
1832
KKM: Vào 05 tháng 05, năm 2014
06:04
because God was never supposed to bless a union for folks like us,
146
364647
3146
ba tháng sau khi nói chuyện qua mạng,
06:07
and the law was never supposed to recognize it.
147
367817
2282
chúng tôi tổ chức hôn lễ ở tòa thị chính của Manhattan,
06:10
KKM: So on May 5, 2014,
148
370557
3491
và nó đẹp theo mọi cách mà bạn có thể hình dung.
06:14
just about three months after meeting online,
149
374072
3081
06:17
we were married on the steps of City Hall in Manhattan,
150
377177
4580
Có thể nói rằng chúng tôi cải biên một số tục lệ,
nhưng vẫn giữ một số tục lệ cũ còn phù hợp,
06:21
and it was beautiful in every conceivable way.
151
381781
3657
và tạo ra vài cái mới phù hợp cho chúng tôi.
06:25
It's safe to say that we reimagined some traditions,
152
385817
3287
Bó hoa và vòng hoa của tôi thực ra được kết từ hoa dại ở Brooklyn --
06:29
but we also kept some old ones that we worked in,
153
389128
2814
và thêm một chút hoa oải hương và xô thơm để giúp chúng tôi thư thả
06:31
and we created something that worked for us.
154
391966
2111
06:34
My bouquet and corsage was actually filled with wildflowers from Brooklyn --
155
394101
5300
vì chúng tôi đã rất lo lắng.
Và chúng được kết bởi một thầy thuốc nữ là bạn của chúng tôi.
06:39
also added in a little bit of lavender and sage to keep us grounded
156
399425
4109
Tôi không cần một chiếc nhẫn kim cương,
bởi vì tôi không ưa sự xung đột và sự truyền thống,
06:43
because we were so nervous.
157
403558
1707
thế nên nhẫn của tôi có tím sẫm,
06:45
And it was put together by a sweet sister healer friend of ours.
158
405289
3530
như màu luân xa vương miện của tôi,
06:48
I never wanted a diamond ring,
159
408843
1639
và được đính những viên đá sinh của tôi.
06:50
because conflict and convention are not my thing,
160
410506
2468
Món quà của việc là queer là các lựa chọn.
06:52
so my ring is the deepest purple,
161
412998
1805
Tôi không phải đổi tên theo họ của anh ấy,
06:54
like the color of my crown chakra,
162
414827
1644
đó chẳng phải một ngoại lệ,
06:56
and set in place with my birthstones.
163
416495
2140
nhưng tôi đã chọn làm điều ấy bởi tôi là đứa con hoang của bố tôi,
06:59
The gift of queerness is options.
164
419133
1968
là một lời tạ tội, một bí mật, một sự ép buộc của ông ấy.
07:01
I never had to choose his last name,
165
421545
1716
07:03
it was never an exception,
166
423285
1622
Tôi cảm thấy tự do vô cùng
07:04
but I did because I am my father's bastard child,
167
424931
3329
khi được đặt tên theo người đàn ông đã chọn tôi trước.
07:08
someone who has always been an apology, a secret, an imposition.
168
428284
4002
07:12
And it was incredibly freeing
169
432310
2053
07:14
to choose the name of a man who chose me first.
170
434387
2789
TM: Chúng tôi kể với gia đình và một số người bạn thân,
07:17
(Applause)
171
437963
2186
nhiều người trong số họ vẫn chưa tin là chúng tôi đã kết hôn.
Thế nên chúng tôi đăng hết đống ảnh cưới lên Facebook,
07:24
TM: So we told some family and some close friends,
172
444931
3044
nơi mà chúng tôi gặp nhau --
07:27
many of whom were still in disbelief as we took our vows.
173
447999
3198
và cả Instagram nữa.
Và chúng tôi nhanh chóng nhận ra
rằng hôn nhân của chúng thôi không chỉ là tình yêu giữa hai người,
07:32
Fittingly, we posted all of our wedding photos on Facebook,
174
452026
3089
mà nó là mô hình mối quan hệ mẫu cho hàng triệu người thuộc LGBTQ khác,
07:35
where we met --
175
455139
1201
07:36
and Instagram, of course.
176
456364
1725
07:38
And we quickly realized
177
458642
1532
những người đã bị lừa rằng
07:40
that our coming together was more than just a union of two people,
178
460198
3198
gia đình và hôn nhân là không phù hợp với họ --
07:43
but was a model of possibility for the millions of LGBTQ folks
179
463420
3982
với những người ít khi được nhìn thấy bản thân
trong tình yêu và hạnh phúc.
07:47
who have been sold this lie
180
467426
1329
KKM: Rõ ràng là
07:48
that family and matrimony is antithetical to who they are --
181
468779
2929
chúng tôi bị gạt ra rìa xã hội bởi các định danh của chúng tôi,
07:51
for those of us who rarely get to see ourselves
182
471732
2730
và nó cũng ngăn cản chúng tôi được là chính mình.
07:54
reflected in love and happiness.
183
474486
1601
Việc là queer là chìa khóa của chúng tôi;
07:56
KKM: And the thing is,
184
476438
1151
07:57
absolutely we are marginalized because of our identities,
185
477613
2722
là người da màu là phép màu của chúng tôi.
Vì có những thứ đó
08:00
but it also emboldens us to be the people that we are.
186
480359
3335
mà chúng tôi biết hi vọng, mở lòng, tiếp thu và biến đổi.
08:04
Queerness is our major key;
187
484049
1900
08:05
blackness is our magic.
188
485973
1902
Đó là những điều cho chúng tôi
08:07
It's because of these things
189
487899
1596
và là nguồn sức mạnh to lớn của chúng tôi.
08:09
that we are able to be hopeful, open, receptive and shape-shifting.
190
489519
4757
Việc là queer là một nguồn sức mạnh đó.
Tôi nghĩ về những vần thơ của nhà thơ Brandon Wint ở Ottawa:
08:14
These are the things that give us,
191
494726
1773
08:16
and are such an incredible source of, our strength.
192
496523
2612
“Queer không phải là đồng tính; queer là thoát khỏi các định nghĩa.
08:19
Our queerness is a source of that strength.
193
499159
2268
Queer là tính linh hoạt và vô giới hạn cùng hợp lại.
08:21
I think of the words of Ottawa-based poet Brandon Wint:
194
501451
3110
08:25
"Not queer like gay; queer like escaping definition.
195
505054
4112
Queer là sự tự do quá lạ lùng để bị chinh phục.
Queer là không sợ hãi để mường tượng tình yêu sẽ như nào,
08:29
Queer like some sort of fluidity and limitlessness all at once.
196
509190
4142
và để kiếm tìm nó.”
08:33
Queer like a freedom too strange to be conquered.
197
513720
2978
TM: Chúng tôi là một phần của một cộng đồng --
Điều đó tốt phải không nhỉ?
08:36
Queer like the fearlessness to imagine what love can look like,
198
516722
3267
08:40
and to pursue it."
199
520013
1278
Chúng tôi thuộc cộng đồng bao gồm những người đa dạng giới
08:42
TM: We are part of a community of folks --
200
522114
2279
08:44
Yeah, that's good right?
201
524417
1172
dám sống thật với bản thân họ,
08:45
(Laughter)
202
525613
1578
mặc cho mối đe dọa về bạo lực vẫn luôn hiện hữu,
08:48
We are part of a community of folks who are living their authentic selves
203
528843
3790
bất chấp sự lo lắng tiềm ẩn vẫn luôn hiện hữu
ở những con người dám sống thật.
08:52
all along the gender spectrum,
204
532657
2015
08:54
despite the ubiquitous threat of violence,
205
534696
2504
Trên toàn cầu, cứ mỗi 21 giờ lại có một người chuyển giới bị sát hại.
08:57
despite the undercurrent of anxiety that always is present
206
537224
3033
Và ở Mỹ, số vụ sát hại người chuyển giới trong năm nay tăng lên nhiều hơn
09:00
for people who live on their own terms.
207
540281
2268
09:02
Globally, a transgender person is murdered every 21 hours.
208
542573
3975
so với các năm trước đó.
Tuy nhiên, câu chuyện về chúng tôi không chỉ về hai hướng cứng nhắc
09:07
And the United States has had more trans murders on record this year
209
547153
6599
của mạnh mẽ và vượt khó.
Chúng tôi đang mở rộng sự đa dạng của con người ở bên rìa của hai hướng.
09:13
than any year to date.
210
553776
1417
09:15
However, our stories are much more than this rigid dichotomy
211
555217
4065
Ở đó, chúng tôi cũng đang tạo ra sự tự do.
09:19
of strength and resilience.
212
559306
1452
KKM: Chúng tôi không có bản thảo nào cả.
09:20
We are expanding the human complexity on these margins,
213
560782
4117
Chúng tôi đang tạo một thế mà mà chúng tôi chưa từng thấy trước đây;
09:24
and we are creating freedom on these margins.
214
564923
2750
tạo lên gia đình dựa vào tình thương, chứ không phải huyết thống,
09:28
KKM: And we don't have any blueprints.
215
568288
2196
dẫn lối bởi lòng trắc ẩn mà rất ít người trong chúng tôi được ban cho.
09:30
We're creating a world that we have literally never seen before;
216
570508
3854
09:34
organizing families based on love and not by blood,
217
574386
3621
Rất nhiều người trong chúng tôi không nhận được tình thương từ gia đình --
09:38
guiding by a compassion that so few of us have been shown ourselves.
218
578031
3952
bị phản bội bởi những người mà chúng tôi tin tưởng nhất.
Vì vậy, những gì chúng tôi muốn làm là tạo ra thứ ngôn ngữ mới cho tình yêu.
09:42
So many of us have not received love from our families --
219
582493
4014
Thứ ngôn ngữ mà cho chúng tôi không gian để được là chính mình
09:46
have been betrayed by the people that we trust most.
220
586531
2819
09:49
So what we do here is we create entirely new languages of love.
221
589670
4351
và không áp đặt các chuẩn mực
về tính nam hay tính nữ nên như thế nào.
09:54
Ones that are about creating the space for us to be our authentic selves
222
594477
4397
TM: Chúng tôi sử dụng tình yêu và sự hòa nhập
09:58
and not imposing this standard
223
598898
2046
như là công cụ cho sự thay đổi mang tính cách mạng.
10:00
of what masculinity or femininity is supposed to be.
224
600968
2901
Việc làm này khá đơn giản.
Nếu ta bỏ qua các ý niệm đã định sẵn
10:04
TM: We are interested in love and inclusion
225
604719
2296
về việc ai đó nên là gì --
10:07
as a tool of revolutionary change, right?
226
607039
2648
với cơ thể, với màu da, và bản dạng giới của họ --
10:10
And the idea is simply,
227
610120
1634
nếu ta cố gắng loại bỏ các định kiến hằn sâu này
10:11
if we drop all our preconceived notions
228
611778
2126
10:13
about how somebody is supposed to be --
229
613928
2060
và tạo không gian để họ tự quyết định,
10:16
in their body, in their gender, in their skin --
230
616012
3175
và ủng hộ việc họ là ai,
thì ta đã tạo nên một thế giới tốt đẹp hơn
10:19
if we take the intentional steps to unlearn these deep-seated biases
231
619211
3756
so với thế giới ta được sinh ra trước kia
10:22
and create space for people to be self-determined,
232
622991
2592
10:25
and embrace who they are,
233
625607
1328
10:26
then we will definitely create a better world than the one we were born into.
234
626959
3771
KKM: Chúng tôi muốn ghi dấu sự kiện này vào lịch sử
10:30
(Applause)
235
630754
1618
bằng cách để lại bằng chứng rằng chúng tôi đã ở đó.
Chúng tôi chào đón cộng đồng của chúng tôi
10:37
KKM: We want to mark this time in history
236
637954
2002
đến và chiêm nghiệm tình yêu của chúng tôi.
10:39
by leaving evidence of the fact that we were here.
237
639980
2768
Chúng tôi làm vậy là để dẫn lối thế hệ tương lai
chứ không phải xây dựng tượng đài cho bản thân mình.
10:43
We open up little windows into our relationship
238
643134
2998
Trải nghiệm của chúng tôi không làm lu mờ trải nghiệm của người khác,
10:46
for our community to bear witness,
239
646156
1673
10:47
and we do this because we want to make maps to the future
240
647853
3027
nhưng nó góp một phần quan trọng trong việc tái tạo dựng
10:50
and not monuments to ourselves.
241
650904
1982
các ý niệm về tình yêu và hôn nhân.
10:53
Our experience does not invalidate other peoples' experience,
242
653475
3778
TM: Về việc diễn thuyết,
10:57
but it should and necessarily does complicate this idea
243
657277
3580
và truyền cảm hứng,
và sự tạo dựng khả năng mà chúng tôi đã làm được,
11:00
of what love and marriage are supposed to be.
244
660881
2680
chúng tôi ở rất xa sự hoàn hảo.
Và chúng tôi cũng phải tự xem lại mình
11:04
TM: OK, now for all the talking,
245
664691
1976
để nhận ra không phải lúc nào tôi cũng biết lắng nghe,
11:06
and inspiring,
246
666691
1440
11:08
and possibility-modeling we've done,
247
668155
1732
cái tôi của tôi cản trở quá trình phát triển của tình yêu chúng tôi.
11:09
we've been nowhere near perfect.
248
669911
1725
11:11
And we've had to hold a mirror up to ourselves.
249
671660
2277
Và tôi cũng phải xem lại kỹ càng nhưng tư tưởng phân biệt giới cổ hủ
11:14
And I saw that I wasn't always the best listener,
250
674320
2815
về giá trị của một người phụ nữ khi sống trong thế giới này của tôi.
11:17
and that my ego got in the way of our progress as a couple.
251
677159
3285
Tôi phải xem lại việc tôi là bạn đồng minh với vợ tôi như thế nào.
11:20
And I've had to really assess these deep-seated, sexist ideas
252
680468
3368
11:23
that I've had about the value of a woman's experience in the world.
253
683860
3301
KKM: Và tôi cũng phải nhắc bản thân rất nhiều điều,
rằng ta phải nghiêm khắc với các vấn đề đó,
11:27
I've had to reevaluate what it means to be in allyship with my wife.
254
687185
3434
chứ không phải với người gây ra.
Khi viết kịch bản cho bài nói này, chúng tôi đã cãi nhau rất lớn.
11:31
KKM: And I had to remind myself of a lot of things, too.
255
691610
3185
11:34
What it means to be hard on the issues,
256
694819
1984
11:36
but soft on the person.
257
696827
1752
Vì rất nhiều lý do,
11:38
While we were writing this, we got into a massive fight.
258
698603
3432
nhưng dựa trên giá trị và những gì chúng tôi đã nếm trải --
11:42
(Laughter)
259
702459
1777
nên chúng tôi đã rất tổn thương.
11:45
For so many different reasons,
260
705806
1918
Bởi vì điều chúng tôi làm và tình yêu mới là thứ đáng giá.
11:47
but based on the content about our values and our lived experiences --
261
707748
4331
nên mặc dù có cãi nhau tận hai ngày trời --
11:52
and we were really hurt, you know?
262
712103
1748
11:53
Because what we do and how we love puts ourselves entirely on the line.
263
713875
5050
chúng tôi vẫn quay trở lại với nhau,
khăng khít trở lại với tình yêu và cuộc hôn nhân của chúng tôi.
11:59
But even though the fight lasted over the course of two days --
264
719489
3439
12:02
(Laughter)
265
722952
1289
Và điều đó đã giúp tạo dựng nên phần lớn những thứ quý báu
12:04
We were able to come back together to each other,
266
724265
2819
mà chúng tôi chia sẻ với bạn hôm nay.
12:07
and recommit to ourselves, to each other and to our marriage.
267
727108
4153
TM: Tôi đã phải tự vấn lại tính nam,
điều mà tôi không hay làm mấy.
12:11
And that really yielded some of the most passionate parts
268
731285
2721
Tôi đã phải tự vấn lại tính nam;
12:14
of what we share with you here today.
269
734030
1914
cái đặc quyền độc hại của tính nam không định nghĩa con người tôi,
12:16
TM: I have had to interrogate masculinity,
270
736444
2232
12:18
which I think doesn't happen enough.
271
738700
1780
nhưng tôi phải có trách nhiệm với cách tôi thể hiện chúng mỗi ngày.
12:20
I've had to interrogate masculinity;
272
740924
1789
Tôi để vợ tôi xử lý những công việc liên quan tới cảm xúc
12:23
the toxic privileges that come with being a man don't define me,
273
743138
3492
bằng việc mở lời trước; trong khi tôi thà lẩn tránh và chạy đi.
12:26
but I have to be accountable for how it shows up in my life every day.
274
746654
3316
12:30
I have allowed my wife to do all of the emotional labor
275
750484
3367
Tôi đã bỏ qua sự hỗ trợ tinh thần vì sợ phải đối mặt với sự dễ tổn thương,
12:33
of prying open the lines of communication when I'd rather clam up and run away.
276
753875
4238
đặc biệt là đợt xảy thai đau lòng chúng tôi trải qua hồi năm ngoái,
12:38
(Laughter)
277
758137
1127
và anh rất xin lỗi.
12:39
I've stripped away emotional support instead of facing my own vulnerabilities,
278
759288
4249
Đôi khi, là đàn ông ta phải chọn hướng đi dễ dàng.
12:43
particularly around the heartbreaking miscarriage we suffered last year,
279
763561
3415
Việc là người chuyển giới của tôi là về việc tái định hình lại tính nam,
12:47
and I'm sorry for that.
280
767000
1363
về việc tạo dựng cuộc đời là người đàn ông mà không bị tính toán
12:48
Sometimes as men, we get to take the easy way out.
281
768888
2482
bởi quyền lực trong nó, bởi cái đặc quyền nó có,
12:51
And so my journey as a trans person is about reimagining masculinity.
282
771770
4427
hay bởi bất kì sự kiểm soát nào mà nó có thể chiếm được,
12:56
About creating a manhood that isn't measured
283
776838
2515
nhưng nó hoạt động song song với tính nữ,
và được dẫn lối bởi tâm hồn tôi.
12:59
by the power it wields, by the entitlements afforded to it,
284
779377
3544
13:02
or any simulacrum of control that it can muster,
285
782945
2505
KKM: Các bạn ạ ...
13:05
but works in tandem with femininity,
286
785474
1818
13:07
and is guided by my spirit.
287
787316
1670
Và điều đó đã để chỗ cho tính nữ của tôi được nảy nở
13:10
KKM: Y'all ...
288
790924
1151
một cách tôi chưa từng trải nghiệm.
13:12
(Applause)
289
792099
2185
Anh ấy chưa bao giờ cảm thấy bị đe dọa bởi tính dục của tôi,
13:16
And this has created the space for my femininity to flourish
290
796033
3878
13:19
in a way I had never experienced before.
291
799935
3205
anh ấy không chỉ trích những gì tôi mặc hay các tôi hành xử.
Tôi nấu nướng nhưng anh ấy làm công việc dọn dẹp nhiều hơn tôi.
13:24
He never is threatened by my sexuality,
292
804042
3650
Và khi chúng tôi phải đi ra ngoài vội,
13:27
he never polices what I wear or how I act.
293
807716
3163
và có rất nhiều thứ phải lo toan,
anh ấy sẽ lo toan mọi thứ,
13:31
I cook but he does way more of the cleaning than I do.
294
811696
3194
để tôi có thời gian cho tóc tai và trang điểm.
13:34
And when we're rushing to get out of the house
295
814914
2192
Anh ấy hiểu rằng chúng chính là áo giáp của tôi,
13:37
and we have so much to handle,
296
817130
1502
13:38
he handles everything,
297
818656
1593
và anh ấy không bao giờ coi rằng tính nữ là phù phiếm hoặc nông cạn,
13:40
so I have time to do my hair and makeup.
298
820273
2187
13:42
(Laughter)
299
822484
1150
và điều ấy, và anh ấy --
13:44
He understands that this is my armor,
300
824279
2451
giúp trải nghiệm về giới của tôi được trau dồi mỗi ngày.
13:46
and he never treats femininity as though it is frivolous or superficial,
301
826754
4509
TM: Tôi yêu cách cô ấy trau chuốt bản thân mỗi sáng,
13:51
and this, and him --
302
831287
1816
ngắm cô ấy đứng trước tủ
tìm tòi cái gì đó mặc thoải mái và đầy màu sắc, và vừa vặn,
13:53
he grows my experience of gender every single day.
303
833127
3320
và an toàn --
13:56
TM: I love to watch her get dressed in the morning.
304
836810
2513
Nhưng ngắm cô ấy đưa ra quyết định thì là cả một thử thách.
13:59
Watching her in the closet,
305
839895
1342
14:01
looking for something comfortable and colorful, and tight,
306
841261
2885
Cô ấy kiếm một thứ mà sẽ ít bị chú ý nhất,
14:04
and safe --
307
844170
1432
nhưng cũng đồng thời phải gợi cảm để phù hợp với cô ấy.
14:05
(Laughter)
308
845626
1150
14:07
But it's challenging to watch her negotiate her decisions
309
847093
2794
Và những gì tôi có thể làm là ngưỡng mộ vẻ đẹp của cô ấy.
14:09
looking for something that's going to get the least amount of attention,
310
849911
3488
Rất nhiều thứ khiến cô ấy đẹp và đặc biệt và tự do,
14:13
but at the same time be an expression of the vibrant and sexy woman she is.
311
853423
3621
từ bộ móng tay acrylic,
đến tính nữ quyền da màu không khoan nhượng.
14:17
And all I want to do is celebrate her for her beauty,
312
857068
2738
14:19
and the things that make her beautiful and special and free,
313
859830
2897
14:22
from her long acrylic nails,
314
862751
1451
KKM: Em yêu anh. TM: Anh yêu em.
14:24
to her uncompromising black feminism.
315
864226
2020
14:26
(Applause)
316
866270
1666
KKM: Có rất nhiều người queer và người chuyển giới
đi trước chúng tôi,
mà câu chuyện của họ ta chẳng bao giờ được nghe.
14:31
KKM: I love you. TM: I love you.
317
871315
1651
14:32
(Laughter)
318
872990
1150
Ta phải nghe đi nghe lại cái lịch sử rằng
14:34
KKM: There are so many queer and trans people
319
874788
2244
chúng ta rõ ràng bị cho ra rìa.
14:37
who have come before us,
320
877056
1393
14:38
whose stories we will never get to hear.
321
878473
2695
Và rất khó để không nhìn thấy chúng ta ở trong đó.
14:41
We constantly experience this retelling of history
322
881547
3276
Với chúng tôi, sống gây tiếng vang là để tạo nên sự hiện diện.
14:44
where we are conspicuously left out.
323
884847
2136
Là để tạo dựng các hình mẫu về những khả năng,
14:47
And it's really hard to not see ourselves there.
324
887527
2845
và để hi vọng rằng tính yêu cũng là di sản của chúng ta.
14:50
And so living out loud for us is about that representation.
325
890891
3479
TM: Cái khả năng mà chúng tôi đang gây dựng
14:54
It's about having possibility models,
326
894798
2319
là về tái tạo lại thời gian, tình yêu và các tục lệ.
14:57
and having hope that love is part of our inheritance in this world, too.
327
897141
3861
Chúng ta đang xây dựng một tương lai đa dạng.
15:01
TM: The possibility that we are practicing
328
901792
2006
Chúng ta đang mở rộng phổ của giới và tính dục,
15:03
is about reinventing time, love and institutions.
329
903822
2847
làm cho chúng ta hiện diện,
tạo nên thế giới mà ở đó giới là thứ ta tự định chứ không phải bị áp đặt,
15:07
We are creating a future of multiplicity.
330
907093
2239
15:09
We are expanding the spectrum of gender and sexuality,
331
909724
3075
ở đó sự tồn tại của ta là kính vạn hoa của những khả năng
15:12
imagining ourselves into existence,
332
912823
1889
không có những giới hạn gò bó giả mạo là khoa học hay công lý.
15:15
imagining a world where gender is self-determined and not imposed,
333
915167
3604
15:18
and where who we are is a kaleidoscope of possibility
334
918795
2917
15:21
without the narrow-minded limitations masquerading as science or justice.
335
921736
4379
KKM: Tôi phải thú nhận
rằng điều đó sẽ rất khó khăn.
15:27
(Applause)
336
927193
1722
Rất khó để đối mặt với các định kiến
bằng việc mở lòng và mỉm cười.
15:31
KKM: And I can't lie:
337
931840
1345
Rất khó để đối mặt với bất công vẫn đang tồn tại trên thế giới
15:33
it is really, really hard.
338
933209
2056
15:35
It is hard to stand in the face of bigotry
339
935643
2693
trong khi vẫn tin rằng con người có khả năng thay đổi.
15:38
with an open heart and a smile on my face.
340
938360
2365
15:40
It is really hard to face the injustice that exists in the world,
341
940749
3231
Điều đó cần phải có niềm tin và sự cống hiến rất lớn.
Và bên cạnh đó,
15:44
while still believing in the ability of people to really change.
342
944004
4030
hôn nhân cũng là việc rất khó khăn.
15:48
That takes an enormous amount of faith and dedication.
343
948591
3068
Hàng đống tất bẩn trên sàn nhà,
nhiều chương trình bóng đá nhàm chán hơn tôi có thể tưởng tượng --
15:52
And beyond that,
344
952058
1286
15:53
marriage is hard work.
345
953368
2109
15:55
(Laughter)
346
955501
1151
15:56
Piles of dirty socks on the floor,
347
956676
2568
Và sự cãi vã khiến tôi bật khóc
khi chúng tôi bất đồng quan điểm.
15:59
more boring sports shows than I ever thought possible --
348
959268
3761
Nhưng không có một ngày nào
16:03
(Laughter)
349
963053
1255
mà tôi không thấy biết ơn vì đã cưới được người đàn ông này,
16:04
And fights that bring me to tears
350
964743
1744
16:06
when it feels like we're not speaking the same language.
351
966511
2865
không thấy biết ơn vì có khả năng thay đổi nhận thức,
16:09
But there is not a day that goes by
352
969400
2119
và những cuộc trò chuyện bổ ích,
16:11
where I am not so grateful to be married to this man;
353
971543
3233
và tạo dựng một thế giới nơi tình yêu thuộc về tất cả chúng ta.
16:14
where I'm not so grateful for the possibility of changing minds,
354
974800
3826
Tôi nghĩ về cộng đồng mình:
LGBTQ2SIA
16:18
and rewarding conversations,
355
978650
1542
16:20
and creating a world where love belongs to us all.
356
980216
2980
một sự phát triển danh tính và cộng đồng không hồi kết,
16:23
I think about our acronym:
357
983658
1457
16:25
LGBTQ2SIA.
358
985139
3971
cùng mong muốn không ai bị bỏ lại phía sau.
16:31
A seemingly endless evolution of self and a community,
359
991145
3653
Chúng tôi học cách yêu thương nhau,
và lời hứa yêu nhau kể cả khi trải qua thay đổi bản dạng giới
16:34
but also this really deep desire not to leave anyone behind.
360
994822
4035
và thay đổi về tâm hồn.
Và chúng tôi học được tình yêu này trong phòng chat,
16:39
We've learned how to love each other,
361
999525
1862
16:41
and we've committed to loving each other throughout changes to gender
362
1001411
3839
trong hộp đêm, trong các quán bar và ở trung tâm của cộng đồng chúng tôi.
16:45
and changes in spirit.
363
1005274
1568
Chúng tôi học cách yêu thương nhau một cách bền lâu.
16:47
And we learned this love in our chat rooms,
364
1007319
2623
TM & KKM: Xin cảm ơn.
16:49
in our clubs, in our bars and in our community centers.
365
1009966
3680
16:53
We've learned how to love each other for the long haul.
366
1013670
2734
16:56
TM & KKM: Thank you.
367
1016932
1172
16:58
(Applause)
368
1018128
3100
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7