3 ways businesses can fight sex trafficking | Nikki Clifton

48,137 views ・ 2018-09-26

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Translator: Ivana Korom Reviewer: Joanna Pietrulewicz
0
0
7000
Translator: 24 Anh
Cách đây vài năm,
tôi nhận được cuộc gọi từ viên chức pháp lý cấp cao nhất ở tiểu bang Georgia:
tổng chưởng lý.
00:13
A few years ago,
1
13440
1856
Khoảnh khắc đó là một lời cảnh tỉnh.
00:15
I got a call from the highest ranking legal official in the state of Georgia:
2
15320
4496
Năm 2013, thành phố Atlanta đăng cai giải đấu bóng rổ Final Four.
00:19
the attorney general.
3
19840
1856
00:21
That moment was a wake-up call.
4
21720
2480
Tổng chưởng lý gọi điện để hỏi
00:25
It was 2013, and the city of Atlanta
5
25600
2735
liệu công ty nơi tôi làm việc có thể tài trợ cho các tấm biển quảng cáo
00:28
was hosting the Final Four basketball tournament.
6
28360
3776
mà sẽ được đặt khắp thành phố
như một phần của chiến dịch chống nạn buôn người.
00:32
The AG called to ask
7
32160
1496
00:33
if the company that I worked for could help sponsor billboards
8
33680
3536
Ông nói việc này quan trọng vì nạn buôn bán tình dục tăng đột biến
00:37
that would be put up around the city
9
37240
1936
trong các sự kiện thể thao lớn và các hội nghị.
00:39
as part of an anti-human trafficking campaign.
10
39200
2720
00:42
He said this was important because sex trafficking spikes
11
42800
4456
Và các biển quảng cáo sẽ giúp nâng cao nhận thức.
Nói thật với các bạn,
00:47
with big sporting events and with conventions.
12
47280
4256
phản ứng đầu tiên của tôi là lịch sự từ chối.
00:51
And the billboards would help to raise awareness.
13
51560
2480
(Tiếng cười)
Hãy nhìn nhận sự thật --
có hàng nghìn việc mà các doanh nghiệp Mỹ có thể tham gia vào.
00:55
Now, if I'm being honest with you,
14
55040
2056
00:57
my first inclination was to politely decline.
15
57120
3496
Buôn bán tình dục có vẻ hơi rối rắm.
01:00
(Laughter)
16
60640
1016
01:01
Let's face it --
17
61680
1256
01:02
there are thousands of things that corporate America could get involved in.
18
62960
4096
Việc này hơi khó khăn
và tốt nhất nên dành cho người khác làm.
01:07
Sex trafficking seemed a little messy.
19
67080
3280
Nhưng rồi tôi bắt đầu tìm hiểu và nhận ra vấn đề thật sự nghiêm trọng đến mức nào.
01:11
Little bit too difficult,
20
71280
1976
01:13
something that is better left for someone else.
21
73280
2440
Và vấn nạn đó tràn lan ở nơi công ty của tôi đặt trụ sở.
01:16
But then I started to understand and learn how big the problem really is.
22
76400
6096
Tôi sống và làm việc tại Atlanta trong nhiều năm.
Tôi hành nghề luật ở đây.
01:22
And that it's rampant in my company's home town.
23
82520
3360
Thế mà tôi chẳng biết rằng nơi chôn rau cắt rốn của các con tôi
là một trong những thành phố có nạn buôn bán tình dục phổ biến nhất ở Hoa Kỳ.
01:27
I lived and worked in Atlanta for years.
24
87200
2696
01:29
I practice law here.
25
89920
1416
01:31
And yet, I had no idea that the birthplace of my children
26
91360
4176
Theo báo cáo gần nhất, hoạt động buôn bán tình dục trái phép ở Atlanta
01:35
is among the most prevalent cities for sex trafficking in the US.
27
95560
4160
tạo ra tới 290 triệu USD mỗi năm.
01:40
At last report, Atlanta's illegal sex trade
28
100520
3736
Nhiều hơn cả hoạt động buôn bán súng và ma túy trái phép của thành phố cộng lại.
01:44
has generated up to 290 million dollars a year.
29
104280
5160
Rồi chúng tôi vào cuộc và tài trợ biển quảng cáo.
01:50
That's more money that the city's illegal gun and drug trade combined.
30
110400
4720
Nhưng tôi vẫn cảm thấy chưa đủ.
Bản năng của phụ huynh, người mẹ trong tôi cần phải làm nhiều hơn thế nữa.
01:56
So we stepped up and we helped with the billboards.
31
116120
3416
01:59
But I couldn't help feeling like it wasn't enough.
32
119560
2696
Tôi bắt đầu kể điều này cho mọi người
và dĩ nhiên, tôi đã bất ngờ,
02:02
The parent in me, the mother in me needed to do more.
33
122280
4040
cuộc trò chuyện chuyển từ sự tò mò:
“Thật sao? Việc này xảy ra ở đây à?”
02:07
I started talking to people about this
34
127680
1976
02:09
and inevitably, I was surprised,
35
129680
1856
sang sự đồng cảm: “Wow, chúng ta cần phải làm gì đó.”
02:11
because the conversation would turn from curiosity:
36
131560
3656
Và rồi đổ lỗi: ”Bạn đang nói tất cả gái mại dâm đều là nạn nhân à?
02:15
"Really? This happens here?"
37
135240
2776
02:18
to empathy: "Wow, we've got to do something about that."
38
138040
3400
Ý tôi là, họ không biết mình đang làm gì sao?”
02:22
To blame: "You're not telling me that every prostitute is a victim, are you?
39
142199
5417
Tôi biết, tôi hiểu vì sao mọi người bối rối.
Vậy, để tôi nói rõ, những người mà tôi đang nhắc đến
02:27
I mean, don't they know what they're getting into?"
40
147640
2976
không hề chọn lựa cuộc sống này.
02:30
I get it, I understand why people are confused.
41
150640
2536
Họ bị ép buộc, lừa đảo hoặc đe dọa.
02:33
So, to be clear, the people that I'm talking about
42
153200
3416
Đó thật sự là định nghĩa theo luật
02:36
do not choose this life.
43
156640
2816
về nạn buôn người theo luật liên bang, đối với người trưởng thành.
02:39
They're forced, defrauded or coerced.
44
159480
3656
Còn khi nói đến trẻ con,
bất kỳ trẻ vị thành niên nào dưới 18 tuổi bị vận chuyển,
02:43
That's actually the legal definition
45
163160
2136
02:45
for human trafficking under federal law, for adults.
46
165320
3576
tạo điều kiện hoặc sử dụng vào mục đích mại dâm,
02:48
Now, when it comes to kids,
47
168920
2136
đều nghiễm nhiên trở thành nạn nhân.
02:51
any minor under 18 that's transported,
48
171080
4696
Bất kể có bị ép buộc, lừa đảo hay đe dọa hay không.
02:55
facilitated or used for commercial sex,
49
175800
3136
Tội ác này không phân biệt tuổi tác, giới tính hay điều kiện kinh tế xã hội.
02:58
is automatically a victim.
50
178960
1936
03:00
Regardless of whether force, fraud or coercion is used.
51
180920
4160
Tôi đang nói về cô gái 16 tuổi mà tôi gặp ở Washington, DC.
03:05
This crime knows no age, gender or socioeconomic barrier.
52
185880
6176
Cô bé bị bán từ năm 14 tuổi đến tận năm 16 tuổi.
03:12
I'm talking about the 16-year-old girl that I met in Washington, DC.
53
192080
4336
Cô là nạn nhân của hệ thống chăm sóc nuôi dưỡng.
03:16
She had been trafficked from the time she was 14 until she was 16.
54
196440
4896
Cô bé nói với tôi rằng cô bé đã bị bán năm lần trong một ngày.
03:21
She was a victim of the foster care system.
55
201360
3296
Cô bé thậm chí còn không biết từ “buôn người”
và cảm thấy đó là một phần cuộc sống của một đứa trẻ thuộc diện nuôi dưỡng.
03:24
And she told me she'd been sold up to five times a day.
56
204680
4600
Buôn bán tình dục cũng xảy ra ở những khu giàu có và được bảo vệ nghiêm.
03:30
She didn't even know the term "human trafficking;"
57
210240
2376
03:32
she thought that it was just a part of her life as a foster care kid.
58
212640
3760
Và những gã đàn ông dụ dỗ các cô gái trẻ vào đường dây buôn bán tình dục
03:37
Sex trafficking also shows up in affluent areas and gated communities.
59
217880
4376
bằng những lời hứa về hợp đồng người mẫu, điện thoại di động.
03:42
And men lure young girls into sex trafficking situations
60
222280
5336
Đôi khi họ còn bị bắt cóc ngay trên đường.
03:47
with promises of modeling contracts, cell phones.
61
227640
4016
Tại Hoa Kỳ, ước tính khoảng 200.000 đến 300.000 bé gái và bé trai
03:51
Sometimes they're just kidnapped right off the street.
62
231680
2560
được dự đoán sẽ bị sử dụng cho mục đích buôn bán tình dục thương mại mỗi năm.
03:55
In the US, an estimated 200,000 to 300,000 girls and boys
63
235680
6976
Bạn nghe chuẩn rồi đó, cả bé gái và bé trai.
04:02
are anticipated to be used for commercial sex trafficking every year.
64
242680
5976
Trên toàn thế giới, Tổ chức Lao động Quốc tế ước tính rằng
04:08
You heard that right -- girls and boys.
65
248680
3936
mỗi năm có tới một triệu trẻ em có nguy cơ bị buôn bán tình dục.
04:12
Worldwide, the International Labor Organization
66
252640
3656
Con số đó rất lớn.
Vì vậy, mặc dù biển quảng cáo rất hiệu quả trong việc nâng cao nhận thức cộng đồng,
04:16
estimates that up to one million children a year
67
256320
3416
04:19
are vulnerable for sex trafficking.
68
259760
1736
nhưng chúng vẫn chưa đủ để chấm dứt vấn đề.
04:21
Those numbers are huge.
69
261520
2296
04:23
And so while the billboards are great for raising awareness generally,
70
263840
4655
Tôi tin rằng nếu chúng ta nghiêm túc chống lại nạn buôn bán tình dục,
ta không thể chỉ dựa vào luật pháp hoặc lệnh bắt giữ
04:28
they're just not enough to put an end to this problem.
71
268519
3497
để giải quyết vấn nạn nô lệ thời hiện đại.
04:32
I believe that if we're going to be serious about sex trafficking,
72
272040
4416
Nếu thật sự muốn chấm dứt nạn buôn bán tình dục tại Hoa Kỳ,
04:36
we can't legislate or arrest our way out of modern-day slavery.
73
276480
5416
ta phải giáo dục một cách có hệ thống và nhắm mục tiêu vào nhu cầu.
04:41
If we really want to end sex trafficking in the US,
74
281920
3296
Và tôi nghĩ rằng cộng đồng doanh nghiệp đang ở vị thế hoàn hảo
để làm điều đó.
04:45
we have to systematically educate and target demand.
75
285240
4496
Buôn bán tình dục là một ngành kinh doanh lớn.
04:49
And I think the business community is in the perfect position
76
289760
3096
Tôi sẽ đưa ra một kế hoạch kinh doanh bắt đầu từ phía khách hàng.
04:52
to do just that.
77
292880
1760
04:55
So, sex trafficking is big business.
78
295640
2256
Và trong ngành mại dâm, khách hàng được gọi là John.
04:57
And I'm proposing a business plan that starts with the customer.
79
297920
4480
Anh ta là người thúc đẩy nhu cầu buôn bán tình dục.
05:03
And in the sex trade, the customer is referred to as a John.
80
303800
5056
John không gắn với bất kỳ khuôn mẫu nào.
05:08
He is the man that fuels the demand for sex trafficking.
81
308880
4240
Nhưng có một sự thật phổ quát:
không có John, không có người mua dâm, không có nạn nhân.
05:15
Johns do not fit into neat stereotypes.
82
315000
3536
Vì vậy nếu muốn giảm nạn buôn bán tình dục,
05:18
But there is one universal truth:
83
318560
2616
ta phải tìm đến John.
05:21
no John, no buyer, no victim.
84
321200
3960
Và các doanh nghiệp có thể làm điều đó khi anh ta đang ở chỗ làm.
05:25
So if we want to start to put a dent in sex trafficking,
85
325840
2656
Có một tổ chức có tên là Businesses Ending Slavery and Trafficking,
05:28
we have to get to John.
86
328520
1376
05:29
And businesses can do that while he's at work.
87
329920
3800
hay gọi tắt là BEST.
Và khi họ ra mắt vào năm 2012,
05:34
There's an organization called Businesses Ending Slavery and Trafficking,
88
334680
4336
họ đã thực hiện một nghiên cứu về Johns ở Seattle.
Bạn biết họ phát hiện gì không?
05:39
or BEST for short.
89
339040
1736
05:40
And when they launched in 2012,
90
340800
2336
John là những người đàn ông bình thường, làm việc tại các doanh nghiệp địa phương.
05:43
they did a study of Seattle-based Johns.
91
343160
3136
05:46
And you know what they found out?
92
346320
1600
Họ ở độ tuổi từ 18 đến 84.
05:48
Johns are everyday guys, employed at local businesses.
93
348680
5280
John là những người làm cha.
05:54
They range in age from 18 to 84.
94
354880
4120
John thừa nhận đã mua dâm khi đi công tác,
tham dự các sự kiện thể thao
05:59
Johns are dads.
95
359920
1720
hoặc khi đang trong quân ngũ.
06:02
Johns have admitted that they buy sex when they are traveling for business,
96
362640
4496
Nhưng đây là điều đáng ngạc nhiên hơn.
Nghiên cứu của BEST xác định rằng hành vi mua dâm trên web
06:07
when they're going to sporting events
97
367160
2456
06:09
or when they're in the military.
98
369640
1640
tăng đột biến vào lúc hai giờ chiều.
06:12
But here's the kicker.
99
372120
2320
06:15
BEST study determined that web-based sex buying
100
375360
4696
Nói cách khác, về cơ bản, những người này sẽ mua dâm khi đang làm việc.
06:20
spikes at 2pm in the afternoon.
101
380080
3800
Tôi tin rằng có một cách
06:26
Which means that these Johns are likely buying sex in the middle of the workday.
102
386120
4360
để cản các John mua dâm giữa giờ làm việc.
06:32
I believe that there is a way to stop Johns in the middle of the workday
103
392720
6896
Các công ty có thể thực hiện bằng ba cách đơn giản.
Đầu tiên là thông qua chính sách.
Một chính sách quy định rõ
06:39
from buying sex.
104
399640
1616
06:41
And businesses can do it in three simple ways.
105
401280
3136
công ty cấm hành vi mua dâm trong giờ làm,
06:44
The first is with a policy.
106
404440
2616
có sử dụng tài nguyên công ty hoặc chiếm dụng giờ làm việc.
06:47
A policy that clearly says,
107
407080
2896
Đúng thế.
06:50
the company prohibits sex-buying during work,
108
410000
3416
Ý tôi là cẩm nang công ty của bạn phải nêu cụ thể ví dụ
rằng việc mua dâm bị cấm khi đi công tác, tại hội nghị thương mại quốc tế,
06:53
with company resources or on company time.
109
413440
3680
06:57
That's right.
110
417960
1216
vì đó là nơi thường xuyên xảy ra hoạt động buôn bán tình dục.
06:59
I'm saying that your handbook has to specifically give an example
111
419200
3096
07:02
that says no sex-buying while you're traveling,
112
422320
2336
Một chính sách chỉ tốt khi được thực thi và phổ biến tốt.
07:04
at the international trade show, because that's where it's happening.
113
424680
4080
Nhiều nghiên cứu cho thấy cách tốt nhất để đối phó với John
07:11
Now, a policy is only as good as its enforcement and its communication.
114
431880
5096
là công khai phê bình và làm họ bẽ mặt.
07:17
Several studies have indicated from Johns
115
437000
2576
Vậy, các doanh nghiệp phát hiện John mua dâm
07:19
that the best way to deter them is public humiliation and embarrassment.
116
439600
6336
mà có sử dụng thiết bị hoặc tài nguyên của công ty,
nhưng lại ngó lơ hoặc che giấu mà không sa thải họ,
07:25
So, businesses who catch Johns buying sex,
117
445960
3776
07:29
using company-based equipment or company resources,
118
449760
3776
thì cũng đang tiếp tay cho việc gia tăng nhu cầu.
07:33
but cut them a break or sweep it under the rug
119
453560
2256
07:35
and don't fire them,
120
455840
1816
Ban hành chính sách là một trong các cách bắt đầu tốt nhất.
07:37
are complicit in fueling demand.
121
457680
2960
Cách thứ hai là đào tạo đội ngũ nhân viên.
Các công ty có thể cung cấp đào tạo dài hạn cho nhân viên
07:45
Now, a policy is one of the best ways to start.
122
465400
2856
về các dấu hiệu và điểm khả nghi về nạn buôn người.
07:48
The second way is educating the workforce.
123
468280
2800
Đây là khoảnh khắc tôi vỡ lẽ rằng công ty tôi có thể tạo ra khác biệt lớn.
07:51
Businesses can go a long way in simply training their workforce
124
471840
3736
Các cao tốc, sân bay và trạm dừng xe tải của đất nước chúng ta
07:55
about the signs and the red flags of human trafficking.
125
475600
3456
07:59
This was my "aha!" moment for how our company could make a big difference.
126
479080
4336
đã được sử dụng làm điểm vận chuyển nô lệ hiện đại.
08:03
Our nation's highways, airports and truck stops
127
483440
4376
Công ty chúng tôi có hơn 100.000 tài xế
08:07
are literally used as modern-day slave routes.
128
487840
3440
trên khắp đất nước và thế giới.
Vậy, việc đào tạo họ nhận ra các điểm khả nghi là hoàn toàn hợp lý.
08:12
Our company has more than 100,000 drivers
129
492120
4096
Chúng tôi không muốn họ nhảy xổ vào và tự mình can thiệp,
08:16
all over the country, all over the world.
130
496240
3016
chúng tôi muốn họ gọi đến số điện thoại, đến đường dây nóng
08:19
And so it made perfect sense to train them to see the red flags.
131
499280
4136
và để cơ quan thực thi pháp luật vào cuộc.
08:23
We don't want them jumping out there and doing things on their own,
132
503440
3416
Vì vậy, để làm được vậy, chúng tôi đã hợp tác
08:26
so we want them to call a phone number, the hotline,
133
506880
3216
với một tổ chức có tên là Truckers Against Trafficking.
08:30
and let law enforcement intervene.
134
510120
2040
Tổ chức ở Colorado này cung cấp hỗ trợ và tài liệu qua mạng
08:33
So to do this, we teamed up
135
513000
2136
08:35
with an organization called Truckers Against Trafficking.
136
515160
4496
mà chúng tôi đưa cho các tài xế xe tải,
cung cấp cho họ chính xác những gì họ cần để phát hiện ra những điểm khả nghi.
08:39
This Colorado-based organization had web-based support and materials
137
519680
5496
Ví dụ như nghe thấy cuộc trò chuyện qua radio CB về các cô gái ở lối ra gần đó.
08:45
that we gave to our truck drivers
138
525200
2136
08:47
that gave them exactly what they needed to spot the red flags.
139
527360
4096
Hoặc nhìn thấy một cô gái vị thành niên bước ra khỏi xe
08:51
Like, hearing CB chatter on their radios about girls at nearby exits.
140
531480
5800
tại một trạm dừng xe tải.
Khi triển khai khóa đào tạo này,
08:58
Or, seeing underaged women emerging from vehicles
141
538240
4216
một số tài xế dũng cảm thừa nhận rằng họ đã nhìn thấy người phụ nữ này
09:02
in the truck stop parking lots.
142
542480
2080
gõ cửa xe taxi ở một trạm dừng xe tải để tìm kiếm khách hàng.
09:05
When we rolled out this training,
143
545520
2056
09:07
a few brave drivers admitted they had seen these women,
144
547600
3976
Họ nói rằng họ không mua dâm.
09:11
knocking on the cabs in the truck stops, looking for customers.
145
551600
6056
Nhưng họ cũng không biết nên gọi cho ai.
Đó là những gì chúng tôi muốn họ làm.
09:17
Now, they said that they weren't buying.
146
557680
2096
09:19
But they also didn't know enough to make a call.
147
559800
4416
Tổ chức của TAT -- Truckers Against Trafficking --
cũng nhấn mạnh rằng nam giới nên nói với những người đàn ông khác
09:24
And that's what we want them to do.
148
564240
1800
09:27
TAT's organization -- Truckers Against Trafficking --
149
567960
2816
về việc mua dâm trên mạng
và không tham gia hoạt động mại dâm.
09:30
also emphasizes the need for men to talk to other men
150
570800
4736
Đàn ông mặc đồng phục và tự hào tuyên bố lý do tại sao họ không tham gia.
09:35
about web-based sex buying and not buying commercial sex.
151
575560
3776
Nếu muốn thay đổi sự tàn bạo này ở cấp độ văn hóa,
09:39
They feature men in uniform, proudly proclaiming why they don't buy.
152
579360
4736
ta cần những người đàn ông thuyết phụcc nhau
về những vấn đề cơ bản trong kích cầu.
09:44
If we're going to see a cultural shift in this atrocity,
153
584120
4816
Bởi vì đôi khi, chính các John cũng không biết
rằng những cô gái mà họ mua dâm đều là nô lệ.
09:48
we need men talking to other men
154
588960
2576
09:51
about the underlying issues fueling demand.
155
591560
2456
Điều này dẩn đến cách cuối cùng mà các công ty có thể giúp sức.
09:54
Because sometimes, Johns don't even know
156
594040
2376
Mỗi công ty đều có tài nguyên đặc trưng
09:56
that they're purchasing girls who are enslaved.
157
596440
3520
hoặc bí mật hoặc nguồn lực mà họ có thể sử dụng
10:00
Which brings me to my final way that businesses can help.
158
600920
3296
để chống lại nạn buôn người.
10:04
Every business has a special resource
159
604240
2416
Chẳng hạn, Visa, Master Card và American Express
10:06
or a secret sauce or resource that they can bring
160
606680
4176
đã từ chối xử lý các giao dịch từ backpage.com,
10:10
to fight human trafficking.
161
610880
2336
một trang web buôn bán tình dục trực tuyến
10:13
For example, Visa, Master Card and American Express
162
613240
3696
mà thu về chín triệu đô la một tháng.
10:16
refuse to process transactions from backpage.com,
163
616960
3776
10:20
an online sex site that sold commercial sex
164
620760
3656
Vào tháng Tư năm 2018, backpage.com và các trang web liên kết đã bị đóng cửa
10:24
to the tune of nine million dollars a month.
165
624440
3600
và FBI đã tịch thu mọi tài sản của họ.
10:29
In April of 2018, backpage.com and affiliated websites were shut down,
166
629000
5616
Tuyển dụng những nạn nhân sống sót cũng là cách mà công ty có thể giúp sức.
10:34
and the FBI seized all their assets.
167
634640
2240
Randstad, một tổ chức hợp tác với các công ty
10:37
Hiring survivors is another way that any company can help.
168
637560
3960
để tìm những nạn nhân sống sót cần việc làm đàng hoàng,
có một chương trình tuyệt vời có tên là Hire Hope.
10:42
Randstad, an organization that works with companies
169
642560
2936
Chúng tôi đã sử dụng chương trình này và biết rằng nó hiệu quả.
10:45
to find survivors who need good jobs,
170
645520
3456
Ngoài việc đào tạo tiếp viên hàng không
và phi hành đoàn,
10:49
has an excellent program, called Hire Hope.
171
649000
2536
Delta Air Lines còn cung cấp SkyMiles, thông qua một chương trình gọi là SkyWish,
10:51
We've used this program; we know that it works.
172
651560
3656
10:55
In addition to training their flight attendants
173
655240
2216
cho nạn nhân sống sót để giúp họ thoát khỏi những kẻ buôn người
10:57
and their airline crew,
174
657480
1656
10:59
Delta Air Lines also offers SkyMiles, through a program called SkyWish,
175
659160
4776
và đoàn tụ với gia đình.
Có hàng ngàn điều mà các doanh nghiệp có thể làm.
11:03
to survivors to help them escape their traffickers
176
663960
3576
Họ chỉ cần quyết định cách tham gia vào cuộc chiến này.
11:07
and reunite with their families.
177
667560
1960
11:10
There are thousands of things that businesses can do.
178
670400
2616
Không ai có thể biện minh cho chế độ nô lệ ngày nay.
Nhưng tôi tin đây vẫn là một trong những hành vi vi phạm quyền công dân lớn nhất
11:13
They just have to decide what to do to join the fight.
179
673040
3920
11:18
No one can justify slavery today.
180
678800
2496
trong thời đại chúng ta.
11:21
But I believe it remains one of the greatest civil rights atrocities
181
681320
6016
May mắn thay, cộng đồng doanh nghiệp có vị thế đặc biệt
trong việc đào tạo nhân viên của họ,
11:27
of our time.
182
687360
1200
11:29
Fortunately, the business community is uniquely positioned
183
689560
4096
thực thi các chính sách
và giúp sử dụng các nguồn lực đặc biệt
11:33
to help train their employees,
184
693680
3400
để chống lại nạn buôn người.
11:37
to enforce policies
185
697760
2456
Còn bạn thì sao?
11:40
and to help use their special resources
186
700240
3816
Nếu bạn quyết định tìm hiểu các điểm khả thi thì sao?
11:44
to fight human trafficking.
187
704080
1880
Nếu bạn quyết định xem xét các dấu hiệu xung quanh mình
11:47
And what about you?
188
707360
1936
và gọi điện trình báo thì sao?
11:49
What if you decided to learn the red flags?
189
709320
3696
Không có hình phạt nào khi gọi cho cơ quan thực thi pháp luật
11:53
What if you decided to look at the signs that are all around you
190
713040
3576
khi bạn thấy điều gì đó bất thường.
11:56
and make a call?
191
716640
1200
Cùng chung tay, ta có thể bảo vệ tất cả con trẻ,
11:58
There is no penalty for calling law enforcement
192
718520
3136
12:01
when you see something that doesn't sit right.
193
721680
3360
ta có thể đào tạo nhân viên quanh mình
12:06
Together, we can all protect our children,
194
726160
4560
và cải thiện xã hội,
nơi mà mọi người đều sống và làm việc cùng John.
12:11
we can educate the workforces around us
195
731560
3176
12:14
and improve society,
196
734760
1856
Xin cảm ơn.
12:16
where we all live and work with John.
197
736640
5040
(Vỗ tay)
12:23
Thank you.
198
743800
1216
12:25
(Applause)
199
745040
3720
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7