The hidden opportunities of the informal economy | Niti Bhan

76,540 views ・ 2017-12-11

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Hà Vinh Cao Quang Reviewer: Tú Anh
00:12
The informal markets of Africa are stereotypically seen
0
12901
3931
Các thị trường không chính thống ở châu Phi thường được cho là
00:16
as chaotic and lackadaisical.
1
16856
1847
hỗn loạn và thiếu sức sống.
00:19
The downside of hearing the word "informal"
2
19234
2653
Nhược điểm khi nghe đến từ "không chính thống"
00:21
is this automatic grand association we have,
3
21911
2669
là ta tự động liên tưởng
00:24
which is very negative,
4
24604
1626
đến tiêu cực,
00:26
and it's had significant consequences and economic losses,
5
26254
4509
dẫn đến hậu quả lớn và thiệt hại kinh tế,
00:30
easily adding -- or subtracting -- 40 to 60 percent of the profit margin
6
30787
5486
dễ dàng làm tăng hoặc giảm 40-60% tỷ suất lợi nhuận
00:36
for the informal markets alone.
7
36297
2836
của riêng thị trường không chính thống.
00:39
As part of a task of mapping the informal trade ecosystem,
8
39157
4302
Là một phần công việc lập bản đồ hệ sinh thái thương mại phi chính thống
00:43
we've done an extensive literature review
9
43483
2533
chúng tôi tiến hành nghiên cứu
00:46
of all the reports and research on cross-border trade in East Africa,
10
46040
4951
tất cả báo cáo và nghiên cứu về thương mại xuyên biên giới ở Đông Phi,
00:51
going back 20 years.
11
51015
1811
từ 20 năm trước tới nay,
00:52
This was to prepare us for fieldwork to understand what was the problem,
12
52850
4334
làm nền móng cho chúng tôi tìm ra vấn đề nằm ở đâu,
00:57
what was holding back informal trade in the informal sector.
13
57208
4162
điều gì đang ngăn cản thương mại không chính thống phát triển.
01:01
What we discovered over the last 20 years was,
14
61990
3504
Trong 20 năm qua chúng tôi phát hiện ra rằng,
01:05
nobody had distinguished between illicit --
15
65518
3753
chưa một ai phân biệt bất hợp pháp -
01:09
which is like smuggling or contraband in the informal sector --
16
69295
4445
như các hành vi buôn lậu trong khu vực kinh tế không chính thống
01:13
from the legal but unrecorded,
17
73764
2340
với việc hợp pháp nhưng không được ghi chép lại
01:16
such as tomatoes, oranges, fruit.
18
76128
3005
như buôn bán cà chua, cam, hoa quả.
01:19
This criminalization --
19
79697
2320
Sự kết tội này --
01:22
what in Swahili refers to as "biashara," which is the trade or the commerce,
20
82041
5198
trong tiếng Swahili dùng từ "biashara" để chỉ thương mại và mậu dịch,
01:27
versus "magendo," which is the smuggling or contraband --
21
87263
3434
với từ "magendo", nghĩa là nhập hàng chui hoặc buôn lậu --
01:30
this criminalization of the informal sector,
22
90721
3521
việc kết nội thị trường không chính thống này,
01:34
in English, by not distinguishing between these aspects,
23
94266
3869
nếu không phân biệt rõ ràng các khía cạnh trong tiếng Anh,
01:38
easily can cost each African economy between 60 to 80 percent addition
24
98159
5593
mỗi nền kinh tế châu Phi dễ dàng chịu thiệt hại thêm từ 60 tới 80%
01:43
on the annual GDP growth rate,
25
103776
2768
tốc độ tăng trưởng GDP hằng năm,
01:46
because we are not recognizing the engine
26
106568
3734
bởi chúng ta đang không nhận ra được động cơ
01:50
of what keeps the economies running.
27
110326
2574
giữ cho nền kinh tế phát triển.
01:52
The informal sector is growing jobs at four times the rate
28
112924
3477
Kinh tế không chính thống đang tạo ra việc làm
với tốc độ gấp bốn lần với nền kinh tế chính thống,
01:56
of the traditional formal economy,
29
116425
1942
01:58
or "modern" economy, as many call it.
30
118391
2557
thường được gọi là nền kinh tế "hiện đại".
02:00
It offers employment and income generation opportunities
31
120972
3466
Nó tạo ra việc làm và thu nhập
02:04
to the most "unskilled" in conventional disciplines.
32
124462
3697
cho lao động thường được coi là "thiếu kỹ năng" nhất.
02:08
But can you make a french fry machine out of an old car?
33
128183
3636
Nhưng liệu ô tô cũ có thể biến thành máy chiên khoai tây?
02:12
So, this, ladies and gentlemen,
34
132403
3461
Vậy nên, thưa các vị,
02:15
is what so desperately needs to be recognized.
35
135888
3216
đây chính là điều thực sự cần được công nhận.
02:19
As long as the current assumptions hold that this is criminal,
36
139128
4258
Ngày nào định kiến vẫn tiếp tục cho rằng việc này là phạm tội,
02:23
this is shadow,
37
143410
1227
là đen tối,
02:24
this is illegal,
38
144661
1618
là phi pháp,
02:26
there will be no attempt at integrating the informal economic ecosystem
39
146303
4460
sẽ không có bất cứ nỗ lực nào được đưa ra để hợp nhất nền kinh tế
02:30
with the formal or even the global one.
40
150787
2948
không chính thống và chính thống thậm chí là toàn cầu.
02:34
I'm going to tell you a story of Teresia,
41
154968
2804
Tôi sẽ kể cho các bạn nghe câu chuyện về Teresia,
02:37
a trader who overturned all our assumptions,
42
157796
4076
một tiểu thương đã làm thay đổi mọi định kiến của chúng tôi,
02:41
made us question all the stereotypes that we'd gone in on,
43
161896
3350
khiến chúng tôi phải nhìn nhận lại những rập khuôn mà mình đã có,
02:45
based on 20 years of literature review.
44
165270
2906
suốt 20 năm nghiên cứu.
02:49
Teresia sells clothes under a tree in a town called Malaba,
45
169675
5489
Teresia bán quần áo dưới một gốc cây ở thị trấn Malaba,
02:55
on the border of Uganda and Kenya.
46
175188
2096
nằm ở biên giới giữa Uganda và Kenya.
02:57
You think it's very simple, don't you?
47
177876
2169
Ai cũng cho rằng đây là một công việc đơn giản, đúng chứ?
03:00
We'll go hang up new clothes from the branches,
48
180810
2657
Đem treo quần áo mới lên các cành cây,
03:03
put out the tarp, settle down, wait for customers,
49
183491
2932
trưng bày các tấm lụa, ngồi xuống, đợi khách đến,
03:06
and there we have it.
50
186447
1345
chỉ vậy thôi.
03:07
She was everything we were expecting according to the literature,
51
187816
3385
Cô ấy là mọi thứ chúng tôi kỳ vọng trên lý thuyết,
03:11
to the research,
52
191225
1268
và theo khảo sát,
03:12
right down to she was a single mom driven to trade,
53
192517
3777
thậm chí, là mẹ đơn thân muốn làm ăn,
03:16
supporting her kids.
54
196318
1488
để nuôi nấng lũ trẻ.
Vậy điều gì đã làm chúng tôi thay đổi suy nghĩ?
03:19
So what overturned our assumptions?
55
199092
2610
03:21
What surprised us?
56
201726
1519
Điều gì là bất ngờ?
03:23
First, Teresia paid the county government market fees
57
203269
3722
Đầu tiên, Teresia trả phí kinh doanh cho chính quyền tỉnh,
03:27
every single working day
58
207015
1831
mỗi ngày đi làm,
03:28
for the privilege of setting up shop under her tree.
59
208870
3253
để có quyền dựng quầy dưới gốc cây.
03:32
She's been doing it for seven years,
60
212147
2051
Cô ấy đã làm điều đó suốt bảy năm qua,
03:34
and she's been getting receipts.
61
214222
1922
và giữ hoá đơn
03:36
She keeps records.
62
216560
1477
để lưu sổ sách.
03:38
We're seeing not a marginal,
63
218061
3167
Không phải là một phụ nữ bên lề xã hội,
03:41
underprivileged,
64
221252
1347
chịu thiệt thòi,
03:42
vulnerable African woman trader by the side of the road -- no.
65
222623
5816
một cô bán hàng người châu Phi yếu đuối bên vệ đường -- Không.
03:48
We were seeing somebody who's keeping sales records for years;
66
228463
4099
Chúng tôi nhìn thấy một nhà kinh doanh
biết theo dõi doanh thu hằng năm;
03:52
somebody who had an entire ecosystem of retail that comes in from Uganda
67
232586
6321
người có hẳn một hệ thống bán lẻ từ Uganda
03:58
to pick up inventory;
68
238931
2315
để chuyển hàng hóa;
04:01
someone who's got handcarts bringing the goods in,
69
241270
3862
có xe đẩy để nhập hàng,
04:05
or the mobile money agent who comes to collect cash
70
245156
2916
hay có đại diện ví di động để đến thu tiền
04:08
at the end of the evening.
71
248096
1428
vào cuối mỗi tối.
04:09
Can you guess how much Teresia spends, on average,
72
249548
4408
Bạn thử đoán xem trung bình mỗi tháng
04:13
each month on inventory --
73
253980
2597
Terersia tiêu bao nhiêu tiền vào hàng hóa --
04:16
stocks of new clothes that she gets from Nairobi?
74
256601
2673
trữ quần áo mới mà cô ấy lấy từ Nairobi?
04:19
One thousand five hundred US dollars.
75
259819
2190
Một nghìn năm trăm đô Mỹ.
04:22
That's around 20,000 US dollars invested in trade goods and services
76
262525
5440
Tầm 20.000 đô Mỹ đầu tư vào hàng hóa thương mại và dịch vụ
04:27
every year.
77
267989
1555
mỗi năm.
04:29
This is Teresia,
78
269568
1450
Đây là Teresia,
04:31
the invisible one,
79
271042
1397
người vô hình,
04:32
the hidden middle.
80
272463
1280
người trung gian ẩn mặt.
04:34
And she's only the first rung of the small entrepreneurs,
81
274442
4093
Và cô chỉ là một phần của cả cộng đồng tiểu thương,
04:38
the micro-businesses that can be found in these market towns.
82
278559
4091
những doanh nghiệp nhỏ tại những thị trấn như thế này.
04:42
At least in the larger Malaba border, she's at the first rung.
83
282674
4884
Ít ra, tại biên giới Malaba, cô ấy là đầu mối,
04:48
The people further up the value chain
84
288523
2636
vẫn còn những người khác nối dài chuỗi giá trị
04:51
are easily running three lines of business,
85
291183
3045
dễ dàng nắm ba mảng làm ăn,
04:54
investing 2,500 to 3,000 US dollars every month.
86
294252
5091
và đầu tư từ 2.500 đến 3.000 đô mỗi tháng.
04:59
So the problem turned out that it wasn't the criminalization;
87
299772
3980
Vì vậy, vần đề không phải là vi phạm pháp luật;
05:03
you can't really criminalize someone you're charging receipts from.
88
303776
4645
bạn không thể kết tội một người đã trả phí cho mình.
05:08
It's the lack of recognition of their skilled occupations.
89
308957
5390
Đó là thiếu sót trong việc công nhận họ.
05:15
The bank systems and structures have no means to recognize them
90
315048
3996
Hệ thống ngân hàng và các cơ quan không công nhận họ
05:19
as micro-businesses,
91
319068
1488
là một cơ sở kinh doanh nhỏ,
05:20
much less the fact that, you know,
92
320580
2578
và thực tế, hơn nữa, bạn biết đó
05:23
her tree doesn't have a forwarding address.
93
323182
2208
cái cây của cô ấy không có địa chỉ rõ ràng.
05:25
So she's trapped in the middle.
94
325912
2326
Vì thế, cô ấy bị mắc kẹt ở giữa.
05:28
She's falling through the cracks of our assumptions.
95
328262
2431
Cô ấy đã lọt qua khe hở của những định kiến.
05:30
You know all those microloans to help African women traders?
96
330717
3539
Bạn có biết về những khoản vay nhỏ hỗ trợ nữ tiểu thương Châu Phi?
05:34
They're going to loan her 50 dollars or 100 dollars.
97
334646
2830
Họ sẽ cho cô ấy vay 50 hoặc 100 đô.
05:37
What's she going to do with it?
98
337500
1606
Cô ấy sẽ làm gì với số tiền đó?
05:39
She spends 10 times that amount every month
99
339130
2342
Vì cô ấy cần gấp 10 lần số đó mỗi tháng
05:41
just on inventory --
100
341496
1602
chỉ để nhập hàng --
05:43
we're not talking about the additional services
101
343122
2287
chưa nói đến những dịch vụ phụ thêm
05:45
or the support ecosystem.
102
345433
1834
hoặc những hoạt động hỗ trợ khác.
05:47
These are the ones who fit neither the policy stereotype
103
347864
3588
Đây là những người nằm ngoài những rập khuôn chính sách
05:51
of the low-skilled and the marginalized,
104
351476
2404
về lao động chân tay và tầng lớp ngoài rìa,
05:53
nor the white-collar, salaried office worker
105
353904
2871
cũng không là cổ cồn trắng, làm văn phòng, làm công ăn lương
05:56
or civil servant with a pension
106
356799
1861
hay những công chức có hưu trí,
05:58
that the middle classes are allegedly composed of.
107
358684
3372
những thành phần của tầng lớp trung lưu.
06:02
Instead, what we have here are the proto-SMEs
108
362080
4552
Thay vào đó, điều ta có ở đây là những doanh nghiệp siêu nhỏ,
06:06
these are the fertile seeds of businesses and enterprises
109
366656
3795
những hạt giống màu mỡ của doanh nghiệp và hộ kinh doanh
06:10
that keep the engines running.
110
370475
1943
giúp duy trì guồng máy kinh tế.
06:12
They put food on your table.
111
372442
1735
Họ mang thức ăn đến cho ta.
06:14
Even here in this hotel, the invisible ones --
112
374201
3073
Thậm chí, ngay tại khách sạn này, những người vô hình --
06:17
the butchers, the bakers the candlestick makers --
113
377298
3452
người bán thịt, người làm bánh người làm nến --
06:20
they make the machines that make your french fries
114
380774
2393
họ làm ra những cỗ máy tạo ra món khoai tây chiên
06:23
and they make your beds.
115
383191
1226
và cả những chiếc giường.
06:24
These are the invisible businesswomen trading across borders,
116
384441
3405
Đó đều là những nữ thương nhân vô hình đang buôn bán xuyên biên giới,
06:29
all on the side of the road,
117
389037
2369
cả hai bên đường,
06:31
and so they're invisible to data gatherers.
118
391430
2918
và vì thế, họ cũng vô hình với những dữ liệu thu thập.
06:34
And they're mashed together with the vast informal sector
119
394704
3656
Và họ hòa trộn trong thị trường không chính thống rộng lớn
06:38
that doesn't bother to distinguish between smugglers and tax evaders
120
398384
5073
nơi mà họ không bận tâm đến việc phân loại ai buôn lậu, ai trốn thuế,
06:43
and those running illegal whatnot,
121
403481
2608
ai buôn bán trái phép ai không,
06:46
and the ladies who trade,
122
406113
2031
và những nữ lái buôn,
06:48
and who put food on the table and send their kids to university.
123
408168
4145
và người cung cấp thực phẩm và nuôi nấng con cái học lên đại học.
06:52
So that's really what I'm asking here.
124
412337
3225
Đó thực sự là điều tôi muốn đề cập ở đây.
06:55
That's all that we need to start by doing.
125
415586
2835
Đó là tất cả mọi thứ ta cần để bắt đầu hành động.
06:58
Can we start by recognizing the skills, the occupations?
126
418868
4609
Liệu ta có thể bắt đầu công nhân kỹ năng và công việc của họ?
07:03
We could transform the informal economy by beginning with this recognition
127
423501
4624
Ta có thể làm thay đổi nền kinh tế không chính thống bằng việc công nhận nó
07:08
and then designing the customized doorways for them to enter
128
428149
4681
từ đó, tạo điều kiện mở cửa cho họ bước vào,
07:12
or integrate with the formal,
129
432854
2209
hoặc hợp nhất vào nền kinh tế chính thống,
07:15
with the global,
130
435087
1304
với toàn cầu,
07:16
with the entire system.
131
436415
1711
với toàn hệ thống.
07:18
Thank you, ladies and gentlemen.
132
438150
1564
Xin cảm ơn tất cả mọi người.
07:19
(Applause)
133
439738
3721
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7