Amazon's climate pledge to be net-zero by 2040 | Dave Clark and Kara Hurst

17,567 views ・ 2020-10-19

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Reviewer: 24 Anh
Lindsay Levin: Dave, chỉ trong vài tháng,
anh đã chuyển sang vai trò mới là CEO mảng bán lẻ tiêu dùng tại Amazon.
Đó là một vai trò lớn.
Khí hậu có mức độ ưu tiên thế nào đối với Amazon,
00:13
Lindsay Levin: So Dave, in just a few months,
0
13047
2124
nếu xét về mọi thứ mà Amazon sẽ thực hiện?
00:15
you transition into a new role as CEO of consumer retail at Amazon.
1
15195
3693
Dave Clark: Chúng tôi dành hầu hết thời gian cuối hè
00:18
That's a big role.
2
18912
1519
ở Seattle mù mịt khói,
00:20
How will climate sit as a priority for you,
3
20455
2495
không thể tận hưởng Tây Bắc Thái Bình Dương hùng vĩ
00:22
given all the other things you'll have on your plate?
4
22974
2519
00:25
Dave Clark: We've spent much of our end of the summer
5
25517
3071
vì các đám cháy đã bao trùm Bờ Tây nước Mỹ trong hè này.
00:28
in smoke-filled Seattle,
6
28612
2015
00:30
unable to enjoy the majestic Pacific Northwest due to all the fires
7
30651
4755
Khí hậu là một thách thức thật sự lớn với tất cả chúng ta, không chỉ ở Amazon,
00:35
that encompassed the West Coast of the US this summer.
8
35430
4213
mà còn trong đời sống hàng ngày ngay thời điểm này.
00:39
Climate is a very real challenge for all of us, not just at Amazon,
9
39667
5009
Và tôi cùng đội ngũ và Kara đã tập trung vào vấn đề này nhiều năm nay.
Thực tế, chúng tôi đã tích hợp mảng phát triển bền vững
00:44
but in our daily lives at this point.
10
44700
2366
vào trong mảng vận hành,
00:47
And I've been focused on this with the team and with Kara for years now.
11
47794
3805
thay vì tách thành mảng độc lập trong công ty
vì chúng tôi muốn nhóm phát triển bền vững kết hợp với những bộ phận
00:51
In fact, we've embedded the sustainability teams
12
51623
3095
00:54
inside of our operations team,
13
54742
2076
thực sự có thể tạo nên thay đổi.
LL: Kara, cô có thể kể ra vài trở ngại lớn nhất cô từng gặp
00:56
as opposed to being a separate part of the company,
14
56842
2526
trong nỗ lực giảm thiểu vết carbon
00:59
because we wanted those teams connected with the groups
15
59392
3220
cho công ty như Amazon không?
01:02
that can actually make change.
16
62636
1891
Kara Hurst: Một đặc điểm vừa thú vị vừa phức tạp của Amazon
01:04
LL: Kara, can you describe a couple of the biggest hurdles you face
17
64551
3250
đó là sự đa dạng trong lĩnh vực kinh doanh,
01:07
as you work to reduce the carbon footprint
18
67825
2006
sự đa dạng của dịch vụ và sản phẩm,
01:09
of a company like Amazon?
19
69855
1234
01:11
Kara Hurst: One of the really exciting but also complex things about Amazon
20
71113
3745
của các ngành và đủ loại tòa nhà, cửa hàng và các kho bãi,
01:14
is the diversity of businesses that we're in,
21
74882
2503
và dĩ nhiên, mọi cơ sở hạ tầng và kinh doanh trực tuyến.
01:17
the range of services and products,
22
77409
2265
01:19
of industries and different types of buildings and stores
23
79698
3168
Và chúng tôi cam kết đạt được mục tiêu phát thải bằng không.
01:22
and fulfillment centers,
24
82890
1211
Tôi nghĩ kích thước và quy mô của Amazon có thể là một lợi thế vô cùng lớn.
01:24
and of course, all of our online infrastructure and business as well.
25
84125
4412
Nó buộc chúng tôi phải nghĩ đến vết carbon để lại
01:28
And we're committed to reaching net zero emissions.
26
88561
3236
trong mọi hoạt động kinh doanh,
vận hành, công nghệ, dịch vụ và sản phẩm.
01:31
I think our size and our scale can actually be a tremendous advantage.
27
91821
3607
01:35
It forces us to think about our carbon footprint
28
95452
2441
Và một mặt,
chúng tôi muốn vận hành bằng 100% năng lượng tái tạo đến năm 2025,
01:37
throughout all of our businesses,
29
97917
1620
01:39
our operations, our technologies, our services, our products.
30
99561
4133
một mặt chúng tôi phải bảo đảm cho đến lúc hàng đến tay bạn,
01:43
And at one end,
31
103718
1184
01:44
we want to power our operations by 100 percent renewable energy by 2025,
32
104926
4701
toàn bộ khâu thực hiện từ đầu đến cuối đều có carbon phát thải bằng không.
Chúng tôi muốn làm vậy theo phong cách rất Amazon.
01:49
but we're also making sure that when you receive a shipment,
33
109651
2989
Chúng tôi đã bỏ ra vài năm để xây dựng một công cụ có tên “nhật ký carbon”.
01:52
we're at net zero carbon all the way through those operations.
34
112664
3676
Công cụ này cho phép chúng tôi suy nghĩ về vấn đề này trên toàn công ty.
01:56
And we want to do this in a very Amazonian way.
35
116364
2795
01:59
So we took a number of years to build what we call "a carbon system of record."
36
119183
4152
LL: Dave à, Amazon đã đưa ra cam kết gọi là “Cam kết Khí hậu”,
với mục tiêu phát thải bằng không đến năm 2040.
02:03
These are tools that allow us to think about this holistically
37
123359
3369
Sớm hơn 10 năm so với cam kết ở Hiệp định Paris.
02:06
across the company.
38
126752
1409
02:08
LL: Dave, Amazon has made a pledge,
39
128185
1711
Anh hãy cho biết quy mô thay đổi cần có để đạt mục tiêu này
02:09
you call it "the Climate Pledge,"
40
129920
1652
02:11
to be net zero across your business by 2040.
41
131596
2564
trong toàn công ty.
02:14
That's 10 years ahead of the Paris Agreement.
42
134184
2395
DC: Thực sự rất nản.
Khi chúng tôi bắt đầu quá trình này,
02:17
Give us a sense of the scale of transformation that that calls for
43
137190
3630
chúng tôi bắt đầu từ quan điểm khoa học,
02:20
across your operations.
44
140844
1887
từ việc đào sâu và nắm rõ tất cả yếu tố đầu vào của doanh nghiệp mình,
02:23
DC: It's very daunting.
45
143650
1378
mảng nào trong hoạt động tạo ra và thải carbon ra môi trường,
02:25
When we started this process,
46
145052
1730
02:26
we started from a position of science,
47
146806
2055
bộ phận nào, khâu nào trong quá trình đó,
02:28
of digging in and understanding all the inputs of our business,
48
148885
3438
và làm sao để cải thiện chúng.
02:32
what parts of our business create and put carbon into the environment,
49
152347
3709
Và khi xem xét những thứ này,
chúng tôi lại tự hỏi làm sao đạt được những mục tiêu này?
02:36
what are the elements, each piece of that process,
50
156080
3048
Việc này đòi hỏi cải cách gần như toàn bộ mọi mặt kinh doanh,
02:39
and how do we improve them.
51
159152
1933
02:41
And as we started looking at that,
52
161109
1663
từ không gian tái tạo,
02:42
we said, well, how are we going to meet these objectives?
53
162796
2705
đến điện khí hóa phương tiện vận chuyển,
02:45
And it really requires innovation across almost every aspect of the business,
54
165525
4456
từ khâu đóng gói và quy trình xử lý,
đến khâu làm việc bên các nhà sản xuất.
02:50
whether it be in our renewable space,
55
170005
2661
Về cơ bản, toàn bộ chu trình chuỗi cung ứng của chúng tôi
02:52
whether it be in electrification of our vehicles,
56
172690
2582
phải điều chỉnh để dần dần đạt được mục tiêu này,
02:55
whether it be in our packaging and processes,
57
175296
2249
02:57
whether it be working with manufacturers.
58
177569
2020
và đó là vì sao Cam kết Khí hậu rất quan trọng.
02:59
Essentially, the entire span of our supply chain
59
179613
2881
LL: Kara, Cam kết Khí hậu không chỉ là về Amazon.
Amazon đang mời các công ty khác tham gia cùng.
03:02
is required to modify to meet the objectives of this over time,
60
182518
3363
KH: Chúng tôi biết với Cam kết Khí hậu, Amazon không thể đơn độc.
03:05
which is why the Climate Pledge was so important.
61
185905
2355
Nó cần sự tham gia của các công ty,
03:08
LL: Kara, the Climate Pledge is not just about Amazon.
62
188284
2555
cũng như sự hợp tác với chính phủ, cộng đồng và cá nhân
03:10
You're inviting other companies to join you.
63
190863
2236
03:13
KH: We know with the Climate Pledge we cannot do this alone.
64
193123
3059
để đưa ra giải pháp và công nghệ mới.
03:16
It's going to take companies,
65
196206
1920
Chúng tôi muốn lôi kéo toàn bộ chuỗi cung ứng của mình
03:18
but partnership also with governments and communities and individuals
66
198150
3616
cũng như các công ty khác,
và chúng tôi rất phấn khởi vì đã có 11 tổ chức lớn
03:21
who will come up with solutions and new technologies.
67
201790
3138
03:24
We want to engage our full supply chain
68
204952
3022
ký Cam kết Khí hậu cùng chúng tôi.
03:27
as well as other companies,
69
207998
1441
Chúng tôi muốn tăng tốc đổi mới,
và đã thành lập một Quỹ Cam kết Khí hậu trị giá hai tỷ đô la
03:29
and we're really excited that already 11 major organizations
70
209463
3722
để đầu tư vào những công ty
03:33
have signed on to the Climate Pledge with us.
71
213209
2441
có sản phẩm và giải pháp sẽ tạo điều kiện cho việc chuyển dịch
03:35
We want to accelerate innovation,
72
215674
1825
03:37
and we've established a two-billion-dollar Climate Pledge Fund
73
217523
3356
sang nền kinh tế carbon thấp.
Chúng tôi biết đây là một mục tiêu đầy tham vọng,
03:40
to invest in these companies
74
220903
2085
nhưng chúng tôi muốn tạo ra tác động lớn nhất trong thời gian ngắn nhất có thể,
03:43
whose products and solutions will facilitate the transition
75
223012
3009
03:46
to a low-carbon economy.
76
226045
1676
và thật vui khi được chia sẻ ý tưởng đầy thách thức này của Amazon
03:47
So we know this is a very ambitious challenge,
77
227745
2545
03:50
but we want to make the greatest impact in the shortest possible timeline,
78
230314
4320
với các công ty khác
và mời họ song hành với chúng tôi.
LL: Dave, mỗi bước đi của công ty như Amazon
03:54
and it's exciting to share the complexity about how we think about this at Amazon
79
234658
4249
có thể có tác động rất lớn tới các chuỗi cung ứng.
03:58
with other companies
80
238931
1152
Hãy cho tôi vài dẫn chứng về cách mà quyết định của Amazon
04:00
and invite them to come along with us.
81
240107
2151
04:02
LL: Dave, when a company like Amazon moves,
82
242282
2213
có thể tác động đến quá trình đổi mới trong toàn ngành.
04:04
it can have a huge impact across supply chains.
83
244519
2615
04:07
Give us an example or two of how a decision that you've made
84
247158
3683
DC: Để tôi lấy ví dụ về Rivian.
Rivian là nhà sản xuất xe điện
04:10
is catalyzing innovation across the sector.
85
250865
4839
sẽ sản xuất 100.000 xe giao hàng chạy bằng điện
04:15
DC: I can tell you, just the example of Rivian.
86
255728
2762
cho bộ phận giao hàng.
Khi chúng tôi thực hiện khoản đầu tư này,
04:18
Rivian is the electric vehicle manufacturer
87
258514
3237
nhiều công ty mới đã được ra đời,
04:21
that is going to build 100,000 electric delivery vehicles
88
261775
3204
những công ty liên quan đến Rivian,
04:25
for our delivery fleet.
89
265003
1211
đến đội xe điện giao hàng mới,
04:26
When we went out and made this investment,
90
266238
2060
04:28
the number of new companies that started to spawn
91
268322
3606
đến cả nhiên liệu thay thế -
chúng tôi bắt đầu nhận được cuộc gọi về nhiên liệu phản lực thay thế
04:31
relative to supporting Rivian,
92
271952
2477
vào ngày chúng tôi đưa ra thông báo về Rivian.
04:34
to new electric delivery vehicles,
93
274453
2995
Vậy là ngay khi mọi người nhìn thấy chúng tôi sẽ đầu tư vốn thực tế
04:37
to even alternative fuels --
94
277472
1556
04:39
we started getting calls about alternative jet fuel
95
279052
3346
vào mảng trọng yếu của hoạt động kinh doanh,
04:42
the day we put out that announcement on Rivian.
96
282422
2544
không phải mảng bên lề,
04:44
So as soon as people saw that we were going to invest real capital
97
284990
4465
mà là đổ tiền thật vào các khâu kinh doanh quan trọng,
04:49
for substantive portions of our operations --
98
289479
2231
các công ty bắt đầu xuất hiện với số lượng kinh ngạc,
04:51
these aren't hobbies,
99
291734
1276
04:53
but putting real money into big pieces of our operations --
100
293034
5042
người thì đang phát triển công nghệ này,
người thì có sáng kiến rất hay và cần hỗ trợ đưa vào sản xuất.
04:58
it was amazing, the amount of companies that started coming out
101
298100
4799
Có rất nhiều những dẫn chứng tương tự như vậy.
05:02
who had an emergent technology here
102
302923
1982
LL: Dave, Kara, cảm ơn đã tham dự với chúng tôi.
05:04
or had a great idea and needed help in getting manufacturing started.
103
304929
4681
Chúc các bạn thành công với Cam kết Khí hậu
và chúng tôi rất chờ mong tiến bộ trong tương lai của các bạn.
05:09
There was just example after example of those.
104
309634
2730
DC: Cảm ơn, tôi rất vinh dự được tham gia vào sự kiện thú vị này.
05:12
LL: Dave, Kara, thank you so much for being with us.
105
312388
2459
05:14
We wish you every success with the Climate Pledge
106
314871
2349
KH: Cảm ơn.
05:17
and really can't wait to see the progress you guys are going to make.
107
317244
3251
05:20
DC: Thank you, it's an honor to be here and be part of such an amazing event.
108
320519
3664
05:24
KH: Thank you.
109
324207
1388
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7