Axolotls: The salamanders that snack on each other (but don't die) - Luis Zambrano

3,968,101 views ・ 2021-06-22

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Thanh Nguyễn Đức Chí Reviewer: Nhu PHAM
00:06
In 1864, French zoologist August Duméril
0
6871
3500
Năm 1864, August Duméril - nhà động vật học người Pháp
00:10
was baffled while investigating the axolotl.
1
10371
3000
đã rất bất ngờ khi tìm hiểu về loài kỳ nhông Mexico.
00:13
Unlike many other amphibians, which transform into terrestrial adults,
2
13746
4792
Thay vì sống trên cạn sau khi trưởng thành như nhiều loài lưỡng cư khác,
00:18
axolotls retain their juvenile characteristics and never leave the water.
3
18538
5083
loài kỳ nhông này giữ lại đặc điểm khi còn bé và không bao giờ rời khỏi nước.
00:23
In an attempt to induce metamorphosis,
4
23913
2541
Trong nỗ lực buộc chúng biến hình,
00:26
Duméril spent months removing their gills.
5
26454
2709
Duméril đã dành nhiều tháng để loại bỏ mang của chúng.
00:29
But in most instances, the axolotls simply... grew them back.
6
29329
4042
Nhưng chúng mọc lại mang gần như ngay lập tức.
00:33
Indeed, axolotls are masters of regeneration:
7
33537
3459
Thật vậy, kỳ nhông Mexico là bậc thầy trong việc tái tạo:
00:37
they can flawlessly regenerate body parts
8
37496
2875
chúng có thể tái tạo các bộ phận cơ thể một cách hoàn hảo
00:40
ranging from amputated limbs and crushed spines to parts of their eyes and brains.
9
40371
6208
từ các chi bị cắt cụt hay xương bị vỡ vụn đến các phần ở mắt và não.
00:47
So how do they do it? And what other secrets are they keeping?
10
47079
3792
Vậy chúng làm điều đó như thế nào? Liệu chúng còn có những bí mật nào khác?
00:51
This extraordinary salamander is native to the wetlands in Mexico City.
11
51537
4917
Loài kỳ nhông đặc biệt là loài bản địa ở vùng đất ngập nước ở Mexico City.
00:56
Ancient Aztec people considered it the incarnation of a God named Xolotl—
12
56829
5375
Người Aztec cổ đại coi nó là hóa thân của một vị thần tên là Xolotl—
01:02
hence the axolotl’s name, roughly meaning “water monster.”
13
62204
4459
do đó “axolotl” - tên của loài này, đại khái nghĩa là “thủy quái.”
01:07
Axolotls reach sexual maturity with gills and a tadpole-like dorsal fin.
14
67079
6167
Đến tuổi trưởng thành về mặt sinh dục,
chúng sẽ có mang và một vây lưng giống nòng nọc
01:13
Scientists think their forever-young condition, called “neoteny,”
15
73246
4375
Các nhà khoa học cho rằng hiện tượng trẻ mãi không già này - hay “neoteny”,
01:17
evolved because of their stable habitat.
16
77621
2500
có được là nhờ môi trường sống ổn định.
01:20
For salamanders that develop in waters that dry up,
17
80413
3125
Đối với loài kỳ nhông sống ở vùng nước khô hạn,
01:23
efficiently transitioning to land is essential.
18
83538
3541
việc chuyển lên cạn sống là điều cần thiết.
01:27
But the lakes axolotls evolved in were unchanging year-round
19
87371
4833
Nhưng những hồ mà kỳ nhông Mexico sống gần như không thay đổi quanh năm
01:32
and didn't host many aquatic predators.
20
92371
2542
và cũng không chứa nhiều loài động vật ăn thịt.
01:35
So, scientists think it was advantageous for axolotls
21
95454
4084
Vì vậy, các nhà khoa học cho rằng điều đó đã cho phép loài kỳ nhông này
01:39
to forgo the demands of metamorphosis.
22
99538
2833
bỏ qua quá trình biến hình.
01:42
However, they haven’t completely lost this ability.
23
102371
3375
Tuy nhiên, khả năng này không hoàn toàn biến mất.
01:45
If exposed to certain substances, axolotls will turn into adults.
24
105996
4750
Khi tiếp xúc với một số chất nhất định, chúng sẽ trưởng thành.
01:50
But they’ll often experience shorter lifespans
25
110954
2667
Nhưng chúng thường có vòng đời ngắn hơn
01:53
and lose some of their self-healing abilities.
26
113621
2917
và mất đi một số khả năng tự phục hồi.
01:56
These regenerative talents may seem like crazy superpowers to begin with,
27
116996
5042
Những khả năng tái tạo này có vẻ như là những siêu năng lực điên rồ,
02:02
but axolotls have good use for them.
28
122038
2291
nhưng kỳ nhông Mexico đã tận dụng chúng rất tốt.
02:04
As babies, they’re in direct competition.
29
124496
3083
Từ khi còn bé, chúng đã phải cạnh tranh rất khốc liệt.
02:07
So, they snack on each other.
30
127579
2334
Vậy nên chúng quay sang ăn thịt lẫn nhau.
02:09
This is usually not a huge problem thanks to how quickly
31
129913
3083
Thường thì đây không phải là vấn đề lớn
02:12
they can regenerate body parts.
32
132996
2292
vì chúng có thể nhanh chóng tái tạo các bộ phận.
02:15
When an axolotl loses a limb, tissues stimulate growth in the area.
33
135288
4708
Khi mất một chi, các mô của chúng sẽ kích thích sự tăng trưởng tại đó.
02:19
Skin cells divide and cover the wound.
34
139996
2500
Các tế bào da sẽ phân chia và che phủ vết thương.
02:22
Then, progenitor cells, which can develop into various bodily tissues,
35
142871
5042
Sau đó, các tế bào gốc - loại tế bào có thể phát triển thành các mô khác nhau,
02:27
form a mass at the site of injury
36
147913
2458
sẽ hợp thành một khối ở vị trí bị thương
02:30
and nearby nerves secrete growth-promoting proteins.
37
150371
3542
và các dây thần kinh gần đó sẽ tiết ra các protein giúp tăng trưởng.
02:34
Over the next few weeks, a new limb emerges
38
154204
3209
Sau vài tuần, một chi mới mọc ra
02:37
as cells proliferate and differentiate in coordination.
39
157496
3417
nhờ sự kết hợp của quá trình tăng sinh và biệt hóa tế bào.
02:41
This process could potentially lead to uncontrolled growth and tumor formation.
40
161288
4791
Quá trình này có thể dẫn đến sự phát triển mất kiểm soát và hình thành khối u.
02:46
But axolotls are remarkably resistant to cancer.
41
166371
3542
Nhưng loài kỳ nhông này lại có khả năng chống lại ung thư hiệu quả.
02:49
They have a system in place that tightly controls cellular proliferation.
42
169913
4708
Chúng có một hệ thống có thể kiểm soát chặt chẽ sự tăng sinh tế bào.
02:55
To better understand the axolotl’s baffling biology,
43
175288
3250
Để hiểu rõ hơn về cơ chế sinh học khó hiểu của loài này,
02:58
scientists sequenced its genome.
44
178621
2583
các nhà khoa học đã giải mã trình tự bộ gen của chúng.
03:01
They found it to be more than ten times longer than a human’s.
45
181204
3875
Họ phát hiện chúng có mã gen dài hơn gấp mười lần của con người.
03:05
Mutations can change the length of any animal’s genome.
46
185454
3500
Sự đột biến có thể thay đổi độ dài bộ gen của bất kỳ loài động vật nào.
03:08
For whatever reason, salamanders have much more DNA than other vertebrates
47
188996
4458
Vì lý do nào đó, kỳ nhông có nhiều ADN hơn các động vật có xương sống khác
03:13
because they lose parts of it less frequently.
48
193454
2625
vì chúng ít khi mất đi các bộ phận.
03:16
Investigating the axolotl’s genome, scientists saw many repeated sequences,
49
196621
5125
Khi nghiên cứu bộ gen của chúng, các nhà khoa học phát hiện nhiều chuỗi lặp
03:21
most of which don't code for proteins and have no known function.
50
201746
4000
hầu hết không tổng hợp protein và chưa xác định được chức năng.
03:26
They also found genes that are key in regeneration.
51
206038
3333
Họ cũng tìm thấy những gen có vai trò quan trọng trong quá trình tái tạo.
03:29
However, the biggest factor that sets axolotl regeneration apart
52
209663
4375
Tuy nhiên, lí do khiến khả năng tái sinh của loài kỳ nhông này khác biệt
03:34
may not be a set of unique genes, but how they regulate their genes.
53
214038
4583
không nhờ một nhóm gen độc nhất, mà nhờ vào cách chúng điều chỉnh gen.
03:38
It’s no wonder that axolotls are one of science’s most studied animals.
54
218996
4708
Đó là lí do vì sao kỳ nhông Mexico
là một trong những loài được nghiên cứu nhiều nhất.
03:43
But their population in the wild has plummeted.
55
223704
2709
Nhưng số lượng của chúng trong tự nhiên đã giảm mạnh.
03:46
Hundreds of years ago, axolotls thrived under the Aztec capital.
56
226746
4125
Hàng trăm năm trước, loài này từng phát triển mạnh mẽ tại kinh đô Aztec.
03:51
Within the surrounding lakes,
57
231163
1666
Tận dụng những hồ nước xung quanh,
03:52
Aztec people built islands called chinampas for growing crops.
58
232829
4584
người Aztec đã xây dựng những hòn đảo được gọi là chinampas để trồng trọt.
03:57
This highly productive form of agriculture created a vast system of canals,
59
237413
5458
Hình thức nông nghiệp năng suất cao này tạo nên một hệ thống kênh rạch rộng lớn,
04:02
expanding the lake system’s shallow, sheltered habitat—
60
242871
3208
mở rộng môi trường sống trong hồ nông, và được che chắn —
04:06
the axolotls’ ideal environment.
61
246079
2375
lý tưởng đối với loài kỳ nhông Mexico.
04:08
But when Spanish invaders arrived, they began draining the lakes.
62
248663
4375
Nhưng khi thực dân Tây Ban Nha đến, họ tiến hành tháo cạn các hồ.
04:13
And even more water has been diverted in recent years.
63
253038
3416
Và càng có nhiều dòng chảy bị chuyển hướng trong những năm gần đây.
04:16
Today, the entire population of wild axolotls is found in just one place,
64
256913
5666
Ngày nay, toàn bộ quần thể kỳ nhông Mexico hoang dã chỉ được tìm thấy ở một nơi,
04:22
Lake Xochimilco, where it’s threatened by pollution and invasive fishes.
65
262579
5417
Hồ Xochimilco, nơi hiện bị đe dọa bởi ô nhiễm và các loài cá xâm lấn.
04:28
People are working to regenerate the ecosystem
66
268079
2667
Mọi người đang chung tay để tái tạo hệ sinh thái
04:30
and strengthen the 2,000 year old chinampa farming tradition.
67
270746
3625
và củng cố truyền thống canh tác chinampas 2.000 năm tuổi.
04:34
If interest grows, farmers could recover abandoned chinampas
68
274788
3875
Nếu được quan tâm, người nông dân có thể phục hồi những chinampas bị bỏ hoang
04:38
and support the local community— along with the axolotl.
69
278663
3208
và hỗ trợ cộng đồng địa phương— cũng như loài kỳ nhông Mexico.
04:42
Eventually, the benefits of saving this salamander might be even greater.
70
282246
4667
Nhìn chung, lợi ích của việc cứu loài kỳ nhông này có thể còn lớn hơn thế.
04:47
Scientists hope that one day we’ll be able to apply
71
287121
3125
Các nhà khoa học hy vọng, một ngày nào đó, ta có thể áp dụng
04:50
the axolotl’s masterful tumor suppression and regenerative abilities
72
290246
4333
khả năng tái tạo và loại trừ khối u tuyệt vời này của chúng
04:54
to the human body.
73
294579
1167
lên cơ thể người.
04:55
Perhaps its secrets are the real reason for the slimy god monster’s smile.
74
295746
4750
Có lẽ bí ẩn này chính là điều khiến chúng luôn mang một khuôn mặt cười.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7