Licking bees and pulping trees: The reign of a wasp queen - Kenny Coogan

3,121,217 views

2020-01-28 ・ TED-Ed


New videos

Licking bees and pulping trees: The reign of a wasp queen - Kenny Coogan

3,121,217 views ・ 2020-01-28

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Reviewer: My Den
00:06
As the April sun rises on a pile of firewood,
0
6627
3930
Khi bình minh tháng Tư ló dạng sau đống củi,
00:10
something royal stirs inside.
1
10557
2868
một thứ hoàng tộc đang khuấy động bên trong.
00:13
This wasp queen is one of thousands who mated in late autumn
2
13425
4320
Tò vò chúa này là một trong hàng ngàn con giao phối vào cuối mùa thu
00:17
and hibernated through the winter.
3
17745
2230
và ngủ đông qua mùa đông.
00:19
Now she emerges into the spring air to begin her reign.
4
19975
4550
Bây giờ cô ấy đang hòa mình vào sắc xuân để bắt đầu triều đại của mình.
00:24
Most of her sisters weren’t so lucky.
5
24525
2310
Các chị em khác của cô không được may mắn như vậy.
00:26
While hibernating in compost piles and underground burrows,
6
26835
4090
Lúc ngủ đông trong đống phân ủ và các hang ngầm,
00:30
many sleeping queens were eaten by spiders.
7
30925
4033
nhiều tò vò chúa đang ngủ đã bị nhện ăn thịt.
00:34
Warm winters caused by climate change led other queens to emerge early,
8
34958
4646
Mùa đông ấm hơn do biến đổi khí hậu nên các tò vò chúa phải rời hang sớm hơn,
00:39
only to find there was no available food.
9
39604
3260
nhưng rồi phát hiện ra không có thức ăn sẵn có.
00:42
And some queens that survived the winter fell victim to the threats of spring,
10
42864
4565
Một số con sống sót qua mùa đông trở thành nạn nhân của mối đe dọa mùa xuân,
00:47
such as carnivorous plants, birds, and manmade pesticides.
11
47429
4953
như cây ăn thịt, chim, và thuốc trừ sâu nhân tạo.
00:52
Our queen is the lone survivor of her old hive, and now,
12
52382
3710
Nữ hoàng của chúng ta là con tò vò duy nhất sống sót trong tổ cũ, và bây giờ,
00:56
she must become the foundress of a new one.
13
56092
3233
cô phải trở thành người dựng xây một cái tổ mới.
00:59
But first, breakfast.
14
59325
1918
Nhưng trước hết, tìm bữa sáng.
01:01
The queen heads for a citrus grove full of honeybee hives.
15
61243
4030
Tò vò chúa hướng về phía khu rừng cam đầy tổ ong.
01:05
The bees can be dangerous if provoked,
16
65273
2287
Những con ong có thể nguy hiểm nếu bị chọc giận,
01:07
but right now they’re paralyzed by the morning cold.
17
67560
3143
nhưng lúc này chúng đã bị tê liệt bởi cái lạnh buổi sáng sớm.
01:10
Their hairy bodies are dripping with sugar water from an earlier feeding,
18
70703
4320
Cơ thể lông lá của chúng đang nhỏ từng giọt nước đường từ lần cho ăn trước đó,
01:15
and the resourceful queen licks them for a morning snack.
19
75023
4272
và tò vò chúa tháo vát liếm chúng cho bữa ăn nhẹ buổi sáng.
01:19
Newly energized, our queen searches for a safe nesting area.
20
79295
4013
Sau khi nạp năng lượng, nữ hoàng của chúng ta đi tìm chỗ làm tổ an toàn.
01:23
This tree hollow, safe from rain, wind, and predators, is ideal.
21
83308
5420
Cây này rỗng, an toàn trước mưa, gió, và kẻ săn mồi, rất lý tưởng.
01:28
She chews the surrounding wood and plant fibers
22
88728
3060
Cô ấy nhai gỗ và những sợi cây xung quanh
01:31
to make a paper-like pulp.
23
91788
2040
để tạo ra bột mịn như giấy
01:33
Then she builds around 50 brood cells that comprise the beginning of her nest.
24
93828
5967
Sau đó, cô xây dựng khoảng 50 tế bào ấp như một khởi đầu cho cái tổ của mình.
01:39
Using sperm stored from last fall,
25
99795
2650
Sử dụng tinh trùng được lưu trữ từ mùa thu năm ngoái,
01:42
the queen lays a fertilized egg into each cell,
26
102445
3533
nữ hoàng đẻ trứng đã thụ tinh vào từng tế bào,
01:45
producing as many as 12 in 20 minutes.
27
105978
3150
cứ 20 phút thì đẻ được khoảng 12 trứng.
01:49
Within a week, these will hatch into female larva.
28
109128
3380
Trong vòng một tuần, chúng sẽ nở thành ấu trùng cái.
01:52
But until then, the queen must hunt down smaller insects to feed her brood,
29
112508
5391
Cho đến lúc đó, nữ hoàng phải săn lùng côn trùng nhỏ hơn để nuôi tổ của mình,
01:57
all while expanding the hive, laying eggs, and defending against intruders.
30
117899
5700
làm mọi việc từ mở rộng tổ, đẻ trứng, và bảo vệ tổ khỏi những kẻ xâm nhập.
02:03
Fortunately, our queen is well prepared.
31
123599
2920
May mắn thay, nữ hoàng của chúng ta đã chuẩn bị kỹ càng.
02:06
Unlike bees, wasps can sting as many times as they need to.
32
126519
5168
Không giống như ong, tò vò có thể chích nhiều lần khi cần thiết.
02:11
With such a busy schedule, the queen barely has time to feed herself.
33
131687
4340
Với lịch trình bận rộn như vậy, tò vò chúa hầu như không có thời gian để tự ăn.
02:16
Luckily, she doesn’t have to.
34
136027
2033
May mắn thay, cô ấy không cần vậy.
02:18
When she feeds an insect to her grubs,
35
138060
2420
Khi nó cho ấu trùng ăn côn trùng,
02:20
they digest the bug into a sugary substance that sustains their mother.
36
140480
5702
chúng tiêu hóa con bọ thành đường chất cung cấp cho mẹ chúng.
02:26
By the end of July, these first larva have matured into adult workers,
37
146182
5437
Đến cuối tháng 7, lứa ấu trùng đầu tiên đã lớn lên thành tò vờ thợ trưởng thành,
02:31
ready to take on foraging, building, and defense.
38
151619
3880
sẵn sàng tìm kiếm thức ăn, xây dựng, và phòng thủ.
02:35
The queen can now lay eggs full-time,
39
155499
2897
Nữ hoàng bây giờ có thể dành toàn thời gian để đẻ trứng,
02:38
sustaining herself on her worker’s spoils and their unfertilized eggs.
40
158396
5118
nuôi cơ thể từ thành phẩm của tò vò thợ và trứng chưa thụ tinh của chúng.
02:43
Although each worker only lives for roughly 3 weeks,
41
163514
3360
Mặc dù mỗi tò vò thợ chỉ sống trong khoảng 3 tuần,
02:46
the queen’s continuous egg-laying swells their ranks.
42
166874
3826
việc liên tục đẻ trứng của nữ hoàng gia tăng lực lượng của chúng.
02:50
In just one summer, the nest reaches the size of a basketball,
43
170700
4231
Chỉ trong một mùa hè, cái tổ đạt kích cỡ của một quả bóng rổ,
02:54
supporting thousands of workers.
44
174931
2337
hỗ trợ hàng ngàn tò vò thợ.
02:57
Such a large population needs to eat,
45
177268
2625
Một lượng dân số lớn như vậy cần phải ăn,
02:59
and the nearby garden provides a veritable buffet.
46
179893
3358
và khu vườn gần đó trở thành một bữa tiệc buffet thật sự.
03:03
As the swarm descends, alarmed humans try to swat them.
47
183251
4000
Khi bầy thưa dần, loài người lo sợ cố gắng tiêu diệt chúng
03:07
They even fight back with pesticides that purposefully poison wasps,
48
187251
4532
Họ thậm chí chống trả bằng thuốc trừ sâu để đầu độc tò vò,
03:11
and inadvertently impact a wide-range of local wildlife.
49
191783
4821
và vô tình tác động nhiều loài các động vật hoang dã địa phương.
03:16
But the wasps are actually vital to this ecosystem.
50
196604
3450
Nhưng tò vò lại thực sự quan trọng đến hệ sinh thái này.
03:20
Sitting at the top of the local invertebrate food chain,
51
200054
3597
Đứng đầu trong chuỗi thức ăn không xương sống của vùng,
03:23
these insects keep spiders, mites, and centipedes, in check.
52
203651
4761
những con côn trùng này luôn kiểm soát nhện, ve và rết.
03:28
Wasps consume crop-eating insects,
53
208412
2610
Tò vò tiêu diệt côn trùng phá hoại mùa màng,
03:31
making them particularly helpful for farms and gardens.
54
211022
3683
khiến chúng đặc biệt hữu ích cho các khu vườn và nông trại.
03:34
They even pollinate fruits and vegetables,
55
214705
2360
Chúng thậm chí còn thụ phấn cho trái cây và rau quả,
03:37
and help winemakers by biting into their grapes
56
217065
3180
và giúp các nhà làm rượu bằng cách cắn vào nho của họ
03:40
and jump-starting fermentation.
57
220245
2640
và khiến chúng lên men.
03:42
This feast continues until autumn, when the foundress changes course.
58
222885
4681
Bữa tiệc này tiếp tục cho đến mùa thu, khi người sáng lập thay đổi kế hoạch.
03:47
She begins grooming some eggs into a new generation of queens,
59
227566
4360
Cô bắt đầu chăm chút một vài quả trứng cho thế hệ mới của tò vò chúa,
03:51
while also laying unfertilized eggs
60
231926
2301
và trong khi đẻ trứng chưa thụ tinh
03:54
that will mature into reproductive males called drones.
61
234227
4558
thứ mà sẽ lớn lên thành con đực phối giống.
03:58
This new crop of queens and males requires more food.
62
238785
3857
Vụ mùa mới của nữ hoàng và những con đực cần nhiều thức ăn hơn.
04:02
But with summer over, the usual sources run dry,
63
242642
3403
Nhưng khi mùa hè qua đi, các nguồn thông thường cạn kiệt,
04:06
and the foraging wasps start taking more aggressive risks.
64
246045
4815
và tò vò kiếm ăn bắt đầu chấp nhận rủi ro dễ bị tấn công hơn.
04:10
By September, the hive’s organization deteriorates.
65
250860
3770
Vào tháng Chín, cơ cấu tổ suy yếu.
04:14
Hungry workers no longer clean the nest and various scavengers move in.
66
254630
5394
Tò vò thợ bị đói không còn làm sạch tổ và các loài ăn xác khác di chuyển vào.
04:20
Just when it seems the hive can no longer sustain itself,
67
260024
3460
Chỉ khi tổ tò vò có vẻ không còn khả năng tự duy trì,
04:23
the fertile queens and their drones depart in a massive swarm.
68
263484
5177
các cô tò vò chúa và những con đực thụ tinh dời đi theo bầy lớn.
04:28
As the days grow colder, the workers starve,
69
268661
2950
Khi trời càng lạnh, tò vò thợ chết đói,
04:31
and our queen reaches the end of her lifespan.
70
271611
2889
và nữ hoàng của chúng ta đã đi hết vòng đời của mình.
04:34
But above, a swarm of reproductive wasps has successfully mated.
71
274500
5221
Nhưng trên hết, một đàn tò vò sinh sản đã giao phối thành công.
04:39
The males die off shortly after,
72
279721
2390
Những con đực chết ngay sau đó,
04:42
but the newly fertilized queens are ready to find shelter for their long sleep.
73
282111
4692
nhưng các nữ hoàng mới thụ tinh sẵn sàng để tìm nơi trú ẩn cho giấc ngủ dài của họ.
04:46
And this woodpile looks like the perfect place to spend the winter.
74
286803
4460
Và đống gỗ này trông như nơi hoàn hảo để trú ẩn qua mùa đông.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7