The infamous and ingenious Ho Chi Minh Trail - Cameron Paterson

Đường mòn Hồ Chí Minh-khét tiếng và tài tình - Cameron Paterson

980,136 views

2013-03-14 ・ TED-Ed


New videos

The infamous and ingenious Ho Chi Minh Trail - Cameron Paterson

Đường mòn Hồ Chí Minh-khét tiếng và tài tình - Cameron Paterson

980,136 views ・ 2013-03-14

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Translator: Andrea McDonough Reviewer: Bedirhan Cinar
0
0
7000
Translator: Arpiné Grigoryan Reviewer: Gohar Khachatryan
00:15
Deep in the jungles of Vietnam,
1
15367
1626
Sâu trong những khu rừng của Việt Nam,
00:16
soldiers from both sides
2
16993
1562
những người lính của cả 2 bên
00:18
battled heat exhaustion and each other
3
18555
1674
đã giao tranh ác liệt
00:20
for nearly 20 long years.
4
20229
1869
trong vòng gần 20 năm.
00:22
But the key to Communist victory
5
22098
1435
Nhưng chìa khóa thắng lợi của những người Cộng sản
00:23
wasn't weapons or stamina,
6
23533
1518
không phải là vũ khi hay sức chịu đựng
00:25
it was a dirt road.
7
25051
1830
mà là một con đường mòn.
00:26
The Ho Chi Minh Trail,
8
26881
1431
Đường mòn Hồ Chí Minh,
00:28
winding through Vietnam, Laos, and Cambodia,
9
28312
2519
trải dài qua Việt Nam, Lào và Campuchia,
00:30
started as a simple network of dirt roads
10
30831
2505
bắt đầu với một mạng lưới đường đất đơn giản
00:33
and blossomed into the centerpiece
11
33336
1693
và sau đó phát triển trở thành trung tâm
00:35
of the winning North Vietnamese strategy
12
35029
2022
của chiến lược thằng lợi của Miền bắc Việt Nam
00:37
during the Vietnam War,
13
37051
1401
trong suốt chiến tranh Việt Nam,
00:38
supplying weapons,
14
38452
1028
cung cấp vũ khí,
00:39
troops,
15
39480
868
quân đội,
00:40
and psychological support to the South.
16
40348
2116
và ủng hộ tinh thần cho miền Nam.
00:42
The trail was a network of tracks,
17
42464
1289
Con đường là một mạng lưới đường mòn,
00:43
dirt roads,
18
43753
677
đường đất,
00:44
and river crossings
19
44430
1148
và đường vượt sông
00:45
that threaded west out of North Vietnam
20
45578
2090
len lỏi từ miền bắc
00:47
and south along the Truong Son Mountain Range
21
47668
2836
vào miền nam dọc theo dãy Trường Sơn
00:50
between Vietnam and Laos.
22
50504
1455
giữa Việt Nam và Lào.
00:51
The journey to the South originally took six months.
23
51959
2462
Một chuyến đi vào miền Nam như vậy mất khoảng 6 tháng.
00:54
But, with engineering and ingenuity,
24
54421
1786
Nhưng, với kỹ thuật và sự khéo léo,
00:56
the Vietnamese expanded and improved the trail.
25
56207
2832
người Việt Nam đã mở rộng và nâng cấp con đường.
00:59
Towards the end of war,
26
59039
1255
Cho tới cuối cuộc chiến,
01:00
as the main roads detoured through Laos,
27
60294
2001
khi con đường chính đi vòng qua Lào,
01:02
it only took one week.
28
62295
1628
chỉ mất chừng 1 tuần.
01:03
Here is how it happened.
29
63923
1168
Và đây là cách mà nó diễn ra.
01:05
In 1959, as relations deteriorated
30
65091
3167
Năm 1959, khi mà mối quan hệ
01:08
between the North and the South,
31
68258
1984
giữa Miền Bắc và Miền Nam bị phá hoại,
01:10
a system of trails was constructed in order to infiltrate
32
70242
3030
một hệ thống đường mòn đã được dựng lên nhằm đưa
01:13
soldiers, weapons, and supplies into South Vietnam.
33
73272
3892
quân đội, vũ khí và trang thiết bị vào Miền Nam Việt Nam.
01:17
The first troops moved in single-file
34
77164
2022
Những người lính đầu tiên di chuyển từng hàng một
01:19
along routes used by local ethnic groups,
35
79186
2652
theo những con đường của những người dân tộc thiểu số
01:21
and broken tree branches at dusty crossroads
36
81838
2395
và những nhánh cây gãy tại những ngã rẽ
01:24
were often all that indicated the direction.
37
84233
2623
thường giúp họ đi đúng hướng.
01:26
Initially, most of the Communist cadres
38
86856
2467
Ban đầu, hầu hết những người Cộng sản nòng cốt
01:29
who came down the trail
39
89323
960
đi theo con đường
01:30
were Southerners by birth who had trained in North Vietnam.
40
90283
3024
là những người Miền Nam được sinh ra và huấn luyện tại Miền Bắc.
01:33
They dressed like civilian peasants
41
93307
1445
Họ ăn mặc như những người nông dân bình thường
01:34
in black, silk pajamas with a checkered scarf.
42
94752
2478
với quần đen, áo lụa và một chiếc khăn rằn.
01:37
They wore Ho Chi Minh sandals on their feet,
43
97230
1860
Họ đi dép cao su Hồ Chí Minh
01:39
cut from truck tires,
44
99090
1411
được cắt ra từ những chiếc lốp xe tải,
01:40
and carried their ration of cooked rice
45
100501
1877
và mang một khẩu phần cơm nhất định
01:42
in elephants' intestines,
46
102378
1745
trong những túi ruột tượng,
01:44
a linen tube hung around the body.
47
104123
2050
một dải vải dài quấn quanh cơ thể.
01:46
The conditions were harsh
48
106173
1140
Điều kiện thật là khắc nghiệt
01:47
and many deaths were caused by exposure,
49
107313
1985
và nhiều người đã chết bởi tác hại của thời tiết,
01:49
malaria,
50
109298
1047
sốt rét,
01:50
and amoebic dysentery.
51
110345
1562
và chứng kiết lỵ amip.
01:51
Getting lost,
52
111907
698
Bị lạc,
01:52
starving to death,
53
112605
1211
đói tới chết,
01:53
and the possibility of attacks by wild tigers or bears
54
113816
3036
và khả năng bị tấn công bởi hổ hoặc gấu
01:56
were constant threats.
55
116852
1375
là những mối đe dọa thường trực.
01:58
Meals were invariably just rice and salt,
56
118227
2168
Những bữa ăn luôn luôn chỉ là cơm và muối,
02:00
and it was easy to run out.
57
120395
1544
và dễ dàng bị cạn kiệt.
02:01
Fear, boredom, and homesickness
58
121939
2213
Sợ hãi, chán nản và nhớ nhà
02:04
were the dominant emotions.
59
124152
1166
là những cảm xúc chủ đạo.
02:05
And soldiers occupied their spare time
60
125318
1960
Và những người lính đã dành những thời gian rảnh
02:07
by writing letters,
61
127278
1017
để viết những bức thư
02:08
drawing sketches,
62
128295
1104
vẽ phác họa,
02:09
and drinking and smoking with local villagers.
63
129399
2563
uống rượu và hút thuốc với những người dân địa phương.
02:11
The first troops down the trail
64
131962
1329
Những người lính đầu tiên đi trên con đường
02:13
did not engage in much fighting.
65
133291
1668
đã không phải gặp phải nhiều cuộc giao chiến.
02:14
And after an exhausting six month trip,
66
134959
2102
Và sau chuyến đi dài 6 tháng,
02:17
arriving in the South was a real highlight,
67
137061
2253
việc tới được Miền Nam là một điểm nhấn,
02:19
often celebrated by bursting into song.
68
139314
2476
thường được kỉ niệm bằng những bài hát.
02:21
By 1965, the trip down the trail could be made by truck.
69
141790
3298
Đến năm 1965, những chuyến đi trên con dường đã có thể thực hiện bằng ô tô tải
02:25
Thousands of trucks supplied by China and Russia
70
145088
2578
Hàng nghìn xe tải được cung cấp bởi Trung Quốc và Nga
02:27
took up the task amidst ferocious B-52 bombing
71
147666
3812
thực hiện nhiệm vụ giữa làn bom B-52 dữ dội
02:31
and truck drivers became known as pilots of the ground.
72
151478
2952
và những những người tài xế được biết đến như là những phi công trên mặt đất
02:34
As traffic down the trail increased,
73
154430
1930
Những chuyến đi trên con đường ngày càng tăng,
02:36
so did the U.S. bombing.
74
156360
1414
vì vậy quân Mỹ cũng tăng cường đánh bom tuyến đường.
02:37
They drove at night or in the early morning
75
157774
1959
Họ lái xe vào ban đêm và rạng sáng
02:39
to avoid air strikes,
76
159733
1490
để tránh những cuộc không kích,
02:41
and watchmen were ready
77
161223
1088
và những người canh gác đã sẵn sàng
02:42
to warn drivers of enemy aircraft.
78
162311
2007
để cảnh báo tài xế về những chiếc phi cơ địch.
02:44
Villages along the trail organized teams
79
164318
2374
Người dân quanh tuyến đường cũng tổ chức những đội
02:46
to guarantee traffic flow
80
166692
1334
để đảm bảo dòng lưu thông
02:48
and to help drivers repair damage caused by air attacks.
81
168026
3085
và giúp những lái xe sửa chữa những hư hại bởi những cuộc không kích.
02:51
Their catch cries were,
82
171111
1213
Với lời kêu goi,
02:52
"Everything for our Southern brothers!"
83
172324
1821
"Tất cả vì Miền Nam ruột thịt!"
02:54
and, "We will not worry about our houses
84
174145
2398
và "Xe chưa qua
02:56
if the vehicles have not yet gotten through."
85
176543
2206
nhà không tiếc."
02:58
Some families donated their doors
86
178749
1542
Một vài gia đình còn quyên góp cửa
03:00
and wooden beds to repair roads.
87
180291
2351
và gỗ giường để sửa chữa những con đường.
03:02
Vietnamese forces even used deception
88
182642
2361
Lực lượng Việt Minh còn lừa
03:05
to get the U.S. aircraft to bomb mountainsides
89
185003
2522
những máy bay Mỹ đánh bom vào sườn núi
03:07
in order to make gravel for use
90
187525
1578
để lấy đất đá
03:09
in building and maintaining roads.
91
189103
2070
xây dựng và bảo trì những con đường.
03:11
The all-pervading red dust seeped into every nook and cranny.
92
191173
3501
Bụi đỏ từ con đường thấm vào từng ngóc ngách.
03:14
The Ho Chi Minh Trail had a profound impact
93
194674
1986
Đường mòn Hồ Chí Minh có một tác động sâu sắc
03:16
on the Vietnam War
94
196660
1106
tới chiến tranh Việt Nam
03:17
and it was the key to Hanoi's success.
95
197766
2209
và nó là chìa khóa cho sự thành công của Hà Nội.
03:19
North Vietnamese victory was not determined by the battlefields,
96
199975
2756
Chiến thắng của Miền Bắc Việt Nam không phải do những trận đánh,
03:22
but by the trail,
97
202731
1414
mà là nhờ con đường mòn Hồ Chí Minh,
03:24
which was the political,
98
204145
927
đó là nhân tố chính trị,
03:25
strategic,
99
205072
537
03:25
and economic lynchpin.
100
205609
1458
chiến lược,
và kinh tế.
03:27
Americans recognized its achievement,
101
207067
1795
Những người Mỹ nhận ra đươc thành tựu của nó,
03:28
calling the trail,
102
208862
875
và gọi tên con đường là
03:29
"One of the great achievements
103
209737
1336
"Một trong những thành tựu vĩ đại
03:31
in military engineering of the 20th century."
104
211073
2256
trong kỹ thuật quân sự của thế kỷ 20."
03:33
The trail is a testimony to the strength of will
105
213329
1830
Con đường là bằng chứng của sức mạnh ý chí
03:35
of the Vietnamese people,
106
215159
1126
của nhân dân Việt Nam,
03:36
and the men and women who used the trail
107
216285
1510
và những người đàn ông và phụ nữ từng đi trên con đường
03:37
have become folk heros.
108
217795
1701
trở thành những anh hùng dân tộc.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7