One of the world’s oldest condiments - Dan Kwartler

498,139 views

2024-03-12 ・ TED-Ed


New videos

One of the world’s oldest condiments - Dan Kwartler

498,139 views ・ 2024-03-12

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Giao Nguyen Reviewer: Trần Thái Hưng (English tutor: 0938147500)
00:07
In the mid-18th century, England was crazy for ketchup.
0
7045
4379
Vào giữa thế kỷ 18, nước Anh phát cuồng vì sốt cà chua.
00:11
The sauce was a staple,
1
11632
1377
Sốt này là mặt hàng chủ lực,
00:13
and countless cookbooks encouraged adding ketchup
2
13009
2669
và vô số sách dạy nấu ăn khuyến khích thêm sốt cà chua
00:15
to stews, vegetables, and even desserts.
3
15678
3087
vào món hầm, rau và thậm chí cả món tráng miệng.
00:18
If these seem like odd places for ketchup’s tangy tomato flavor,
4
18973
4338
Nếu có vẻ kì lạ khi thêm vị cà chua của sốt cà vào những món này,
00:23
that’s because this ketchup wasn’t the ubiquitous red goop you’re thinking of.
5
23311
4004
đó là do sốt này không phải sốt cà chua đỏ phổ biến mà bạn đang nghĩ đến.
00:27
In fact, this sweet and savory brown sauce didn't even have tomatoes in it.
6
27732
5422
Trên thực tế, sốt màu nâu ngọt và mặn này thậm chí còn không có cà chua trong đó.
00:33
So where did this early ketchup come from?
7
33529
2378
Vậy sốt nguyên thuỷ này đến từ đâu?
00:35
And how did it become the dip we know and love today?
8
35990
3879
Và làm thế nào mà nó trở thành nước chấm mà chúng ta biết và yêu thích ngày nay?
00:40
To answer these questions,
9
40036
1460
Để trả lời những câu hỏi này,
00:41
we’ll need to turn to ketchup’s condiment cousin: fish sauce.
10
41496
4337
chúng ta cần chuyển sang loại gia vị anh em họ của sốt cà chua: nước mắm.
00:46
As early as 300 BCE, Chinese fishermen routinely caught batches of small fish
11
46042
6798
Ngay từ năm 300 trước Công nguyên, ngư dân Trung Quốc thường bắt được
00:52
that were too plentiful to eat all at once,
12
52840
2753
những mẻ cá bé quá nhiều để ăn cùng một lúc,
00:55
but too time consuming to individually preserve.
13
55593
3128
mà lại quá tốn thời gian để bảo quản riêng lẻ.
00:59
So often, the day’s catch would be salted and stored together.
14
59305
4630
Nên thông thường, những con cá thu được trong ngày được ướp muối và lưu trữ chung.
01:04
Over several months, the fish would ferment
15
64018
2419
Trong vài tháng, cá sẽ lên men
01:06
as their internal enzymes broke down their bodies’ proteins.
16
66437
3629
khi các enzym bên trong chúng phân huỷ protein trong cơ thể chúng.
01:10
The result was a rich, salty liquid
17
70233
2627
Kết quả là một chất lỏng mặn, đậm đà
01:12
which would be strained and stored as fish sauce.
18
72902
3337
sẽ được lọc và bảo quản dưới dạng nước mắm.
01:16
Chinese fishermen weren’t the only ones to figure out this savory seasoning.
19
76572
4129
Ngư dân Trung Quốc không phải những người duy nhất tìm ra loại gia vị mặn này.
01:20
Ancient Greeks, and later the Romans that conquered them,
20
80827
3003
Người Hy Lạp cổ đại, và sau đó là người La Mã chinh phục họ, đã
01:23
built their entire cuisine around fish sauce’s strong umami flavor.
21
83830
4963
xây dựng toàn bộ ẩm thực của họ dựa trên hương vị ngọt thịt mạnh mẽ của nước mắm.
01:29
The sauce, which they called garum,
22
89293
2127
Nước sốt, mà họ gọi là garum,
01:31
traveled with every soldier to the Empire’s front lines.
23
91420
3629
đi cùng với mọi người lính đến tiền tuyến của Đế chế.
01:35
And they constructed dozens of fish sauce factories throughout the Mediterranean,
24
95133
5171
Và họ đã xây dựng hàng chục nhà máy nước mắm trên khắp Địa Trung Hải,
01:40
each capable of producing thousands of gallons of garum.
25
100304
3754
mỗi nhà máy có khả năng sản xuất hàng nghìn gallon nước mắm La Mã
01:44
But when the Roman Empire collapsed, so did their condiment business.
26
104267
3628
Nhưng khi Đế chế La Mã sụp đổ, việc kinh doanh gia vị của họ cũng vậy.
01:48
Most Europeans continued to cook without fish sauce for a thousand years,
27
108062
4713
Hầu hết người châu Âu tiếp tục nấu ăn mà không có nước mắm trong một nghìn năm,
01:52
until the Dutch East India Company arrived in Southeast Asia in the early 1600s.
28
112775
6048
cho đến khi Công ty Đông Ấn Hà Lan đến Đông Nam Á vào đầu những năm 1600.
01:59
The Dutch and English exploited this region for countless goods,
29
119323
4380
Người Hà Lan và Anh khai thác khu vực này để lấy vô số hàng hóa,
02:03
including barrels of their most common local condiment.
30
123703
3837
bao gồm cả thùng gia vị địa phương phổ biến nhất của họ.
02:07
This familiar, fishy liquid had many names,
31
127832
3337
Chất lỏng quen thuộc, nặng mùi cá này có nhiều tên,
02:11
including “ke-tsiap” and “koe-cheup.”
32
131169
2669
bao gồm “ke-tsiap” và “koe-cheup”.
02:13
But upon arrival in British ports, its title was bastardized into ketchup,
33
133921
5464
Nhưng khi đến các cảng của Anh, danh hiệu của nó đã bị biến thành nước sốt,
02:19
thus beginning Europe’s second wave of fish sauce supremacy.
34
139385
4129
do đó bắt đầu làn sóng thống trị nước mắm thứ hai của châu Âu.
02:23
European ships supplied ketchup throughout the Western Hemisphere
35
143890
4087
Các tàu thuyền châu Âu cung cấp sốt cà trên khắp Tây bán cầu
02:27
until they were kicked out of Asian trade hubs in the mid-1700s.
36
147977
4463
cho đến khi chúng bị loại khỏi các trung tâm thương mại châu Á giữa những năm 1700.
02:32
But the public refused to let ketchup go the way of garum.
37
152607
3628
Nhưng công chúng đã từ chối để nước sốt đi theo vết xe của nước mắm La Mã.
02:36
A whole crop of British cookbooks emerged with recipes for knockoff ketchups,
38
156235
5589
Cả một loạt sách dạy nấu ăn của Anh xuất hiện với các công thức làm nước sốt,
02:41
containing everything from oysters and anchovies to mushrooms and walnuts.
39
161908
5380
chứa mọi thứ từ hàu và cá cơm đến nấm và quả óc chó.
02:47
Soon, ketchup became a catch-all name for any brown sauce.
40
167330
4421
Chẳng mấy chốc, nước sốt đã trở thành cái tên phổ biến
cho bất kỳ loại nước sốt màu nâu nào.
02:51
And this great ketchup hunt produced some of England’s most enduring condiments,
41
171834
5047
Và cuộc săn nước sốt tuyệt vời này đã tạo ra
một số gia vị lâu bền nhất của nước Anh,
02:56
including Worcestershire, A1, and HP sauce.
42
176881
3587
bao gồm sốt Worcestershire, A1 và HP.
03:00
But it was a chef across the Atlantic
43
180593
2294
Nhưng chỉ một đầu bếp trên khắp Đại Tây Dương
03:02
who would introduce a new color to the equation.
44
182887
3253
người sẽ giới thiệu màu sắc mới trong việc cân bằng hương vị.
03:06
While tomatoes varied in popularity across Europe,
45
186474
3044
Trong khi cà chua rất phổ biến trên khắp châu Âu,
03:09
American chefs were putting the New World fruit in all kinds of dishes.
46
189518
4797
các đầu bếp người Mỹ đã đưa loại trái cây mới vào tất cả các loại món ăn.
03:14
And in 1812, Philadelphian physician and food hobbyist James Mease
47
194315
5797
Vào năm 1812, bác sĩ người Philadelphia, một người đam mê về ẩm thức, James Mease
03:20
debuted the first tomato-based ketchup—
48
200112
3170
đã ra mắt loại sốt làm từ cà chua đầu tiên-
03:23
a thin, watery concoction of tomato pulp, spices, raw shallots, and brandy.
49
203407
6882
một hỗn hợp mỏng, nhiều nước gồm bột cà chua, gia vị, hẹ sống và rượu mạnh.
03:30
This was a far-cry from fish sauce,
50
210456
2503
Nó không giống với nước mắm,
03:32
but tomatoes have high levels of glutamate—
51
212959
3086
nhưng cà chua có hàm lượng glutamate cao -
03:36
the same chemical responsible for fish sauce’s rich umami flavor.
52
216170
4338
chính là chất tạo ra hương vị ngọt thịt của nước mắm.
03:40
And Mease’s timing was perfect.
53
220716
2628
Và thời điểm của Mease là hoàn hảo.
03:43
The back half of the 1800s saw a surge in bottled foods,
54
223511
4296
Nửa sau những năm 1800 chứng kiến sự gia tăng của thực phẩm đóng chai,
03:47
and tomato ketchup was adopted by several burgeoning bottle businesses.
55
227807
4379
và sốt cà chua đã được một số doanh nghiệp đóng chai phát triển áp dụng.
03:52
By the 1870s, most tomato ketchups had dropped the shallots and brandy
56
232353
5172
Vào những năm 1870, hầu hết cà chua cà chua đã bỏ đi hẹ và rượu mạnh
03:57
for sugar, salt, and sodium benzoate—
57
237525
3044
thay bằng đường, muối và natri benzoat -
04:00
a questionable preservative found in most bottled foods.
58
240569
3713
một chất bảo quản được thêm vào
hầu hết các thực phẩm đóng chai.
04:04
But the most important change to this recipe was yet to come.
59
244365
3795
Nhưng sự thay đổi quan trọng nhất đối với công thức này vẫn chưa xuất hiện.
04:08
After a slow start selling pickled vegetables,
60
248494
3295
Sau khi khởi đầu bán rau củ muối chua chậm chạp,
04:11
Henry J. Heinz began selling a wide variety of popular ketchups.
61
251789
4838
Henry J. Heinz bắt đầu bán nhiều loại sốt cà chua phổ biến.
04:16
And at the turn of the 20th century,
62
256627
1960
Và vào đầu thế kỷ 20,
04:18
his desire to use healthier, natural ingredients
63
258587
3337
mong muốn sử dụng các thành phần tự nhiên, lành mạnh hơn
04:21
led Heinz to swap the sodium benzoate
64
261924
2878
đã khiến Heinz đổi natri benzoate
04:24
for riper tomatoes and a huge amount of vinegar.
65
264802
3587
thay bằng dùng cà chua chín hơn và một lượng giấm khổng lồ.
04:28
The resulting thick, goopy formula was an instant best seller—
66
268681
4254
Kết quả là thứ gia vị có kết cấu dày, dính này trở thành sản phẩm bán chạy nhất
04:32
despite being much harder to get out of the bottle.
67
272935
2628
thời điểm bấy giờ - mặc dù nó khó lấy ra khỏi chai hơn nhiều.
04:35
Over the 20th century, this salty red sauce covered the globe—
68
275938
4380
Trong thế kỷ 20, nước sốt đỏ mặn này bao phủ toàn cầu-
04:40
pairing perfectly with the ambassadors of American cuisine.
69
280318
3795
kết hợp hoàn hảo với các đại sứ của ẩm thực Mỹ.
04:44
Today, 90% of American households have ketchup in their kitchens,
70
284322
4129
Ngày nay, 90% hộ gia đình Mỹ có tương cà trong nhà bếp của họ,
04:48
and Heinz’s recipe has even become the base
71
288451
2961
và công thức của Heinz thậm chí đã trở thành cơ sở
04:51
for dozens of other sauces and dressings—
72
291412
3045
cho hàng tá loại nước sốt và nước chấm khác -
04:54
all descendants of the same fishy family tree.
73
294457
3920
tất cả đều là hậu duệ của cùng một gia đình sản phẩm từ cá.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7