The popularity, plight and poop of penguins - Dyan deNapoli

524,905 views ・ 2013-12-17

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: An Nguyễn Reviewer: Thi Bui
Chim cánh cụt, từ lâu, đã chiếm được trí tưởng tượng và trái tim
00:11
Penguins have long captured
0
11249
1251
00:12
the imagination and the hearts
1
12500
1951
00:14
of people the world over.
2
14451
1961
của người dân toàn thế giới.
00:16
But while popular culture
3
16412
1422
Nếu như văn hóa đại chúng miêu tả chúng
00:17
depicts them as clumsy, adorable birds
4
17834
2567
như loài chim vụng về, đáng yêu với dân số nhiều vô hạn,
00:20
with endlessly abundant populations,
5
20401
2506
00:22
the truth is that penguins are exceedingly graceful,
6
22907
2844
sự thật là chim cánh cụt rất duyên, đôi khi xấu tính
00:25
often ornery,
7
25751
1326
với dân số đang tụt giảm mạnh.
00:27
and their populations are in rapid free fall.
8
27077
3198
00:30
Their real life situation is far more precarious
9
30275
2601
Thực trạng của chúng nguy cấp hơn ta nghĩ.
00:32
than people think.
10
32876
1388
00:34
And if current trends do not change,
11
34264
2153
Và nếu không có gì thay đổi, không lâu nữa,
00:36
it may not be long
12
36417
1166
00:37
before penguins can only be found in movies.
13
37583
3083
ta chỉ còn được thấy chúng trên phim ảnh mà thôi.
00:41
There are many things about penguins
14
41266
1576
Có nhiều điều về loài chim này khiến chúng kì lạ, kể nhé.
00:42
that make them odd birds, so to speak.
15
42842
2495
00:45
For one thing,
16
45337
850
Đầu tiên, chúng là một trong số ít loài chim không biết bay,
00:46
they are one of the few bird species that cannot fly,
17
46187
2795
00:48
having evolved from flight-capable birds
18
48982
2680
nhưng lại tiến hóa từ loài biết bay,
00:51
about 60 million years ago.
19
51662
2472
khoảng 60 triệu năm về trước.
00:54
Surprisingly, their closest living relative
20
54134
2335
Đáng ngạc nhiên là họ hàng gần nhất của chúng
00:56
is the albatross,
21
56469
1492
là hải âu,
00:57
a bird known for its enormous wingspan
22
57961
2313
một loài nổi tiếng với sải cánh vĩ đại
01:00
and extraordinary soaring abilities.
23
60274
3215
và khả năng bay cực giỏi.
01:03
It may seem strange
24
63489
1004
Nghe có vẻ kì lạ rằng mất đi khả năng bay
01:04
that losing the ability to fly
25
64493
1742
01:06
would be an evolutionary advantage,
26
66235
2048
lại là một ưu điểm tiến hóa,
01:08
but the penguin's short, flipper-like wings
27
68283
2601
nhưng đôi cánh ngắn tựa chân vịt và xương cứng
01:10
and solid bones
28
70884
1264
lại giúp chúng bơi nhanh hơn, lặn sâu hơn các loài chim khác,
01:12
allow them to swim faster and dive deeper
29
72148
2612
01:14
than any other bird on Earth,
30
74760
2045
01:16
filling an ecological niche that no other bird can.
31
76805
3792
lấp đầy lỗ hổng sinh thái mà không loài nào có thể làm được.
01:20
Penguins inhabit the southern hemisphere,
32
80597
2242
Chim cánh cụt ở Nam bán cầu, là một trong số ít các loài chim
01:22
being one of the few bird species
33
82839
1848
01:24
able to breed in the coldest environments.
34
84687
2573
có thể sinh sản trong môi trường lạnh nhất.
01:27
But contrary to popular belief,
35
87260
2291
Trái với những gì ta biết,
01:29
they are not restricted to cold regions
36
89551
2419
chúng không chỉ sống ở nơi có khí hậu lạnh và cũng không sống ở Bắc Cực.
01:31
nor are there any at the North Pole.
37
91970
2712
01:34
In fact, only 4 of the 18 penguin species
38
94682
3177
Trên thực tế, chỉ 4 trong số 18 loài
01:37
regularly live and breed in Antarctica.
39
97859
3470
thường xuyên sinh sống và sinh sản tại Nam Cực.
01:41
Most penguins live in subtemperate
40
101329
1699
Hầu hết chim cánh cụt sinh sống ở vùng cận ôn đới và ôn đới.
01:43
to temperate regions.
41
103028
1454
01:44
And the Galapagos penguin even lives and breeds
42
104482
2412
Cánh cụt Galapagos, thậm chí sống và đẻ trứng ngay gần xích đạo
01:46
right near the equator
43
106894
1426
01:48
off the coast of South America.
44
108320
2144
dọc theo bờ biển Nam Mỹ.
01:50
They are also found in South Africa,
45
110464
2377
Chúng cũng được tìm thấy ở Nam Phi, Namibia,
01:52
Namibia,
46
112841
723
01:53
Australia,
47
113564
778
Úc và New Zealand,
01:54
and New Zealand,
48
114342
1121
01:55
as well as on a number of islands
49
115463
1511
cũng như trên vài hòn đảo phía nam Đại Tây Dương,
01:56
in the southern Atlantic,
50
116974
1463
01:58
Pacific,
51
118437
707
Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương và Nam Cực Dương.
01:59
Indian,
52
119144
585
01:59
and Antarctic Oceans.
53
119729
2038
02:01
Although penguins spend 75% of their lives at sea,
54
121767
3792
Mặc dù chim cánh cụt dành 75% cuộc đời ở biển,
02:05
they must come to shore every year
55
125559
2048
chúng vẫn phải lên bờ mỗi năm để sinh sản và thay lông.
02:07
to reproduce and to molt their feathers.
56
127607
2410
02:10
They do this in a variety of places,
57
130017
2545
Chúng làm việc này ở rất nhiều nơi
02:12
from the temporary ice sheets of the Antarctic
58
132562
2662
từ những tảng băng tạm thời ở Nam Cực
02:15
to the beaches of South Africa and Namibia,
59
135224
2561
đến những bãi biển ở Nam Phi và Namibia,
02:17
to the rocky shores of subantarctic islands,
60
137785
3126
đến những bờ đá trên đảo cận Nam Cực,
02:20
to the craggy lava surfaces in the Galapagos.
61
140911
3448
đến bề mặt dung nham lởm chởm ở quần đảo Galapagos.
02:24
Different penguin species
62
144359
1105
Các loài khác nhau có tập tính làm ổ khác nhau.
02:25
have different nesting practices.
63
145464
2168
02:27
Some dig burrows into dirt, sand, or dried guano;
64
147632
3171
Một vài loài đào hang trong đất, cát, hoặc phân chim khô;
02:30
some nest in tussock grasses;
65
150803
2084
vài loài khác làm ổ trong bụi cỏ;
02:32
some build nests out of small rocks, sticks, and bones;
66
152887
2978
một vài loài xây ổ bằng đá nhỏ, que và xương;
02:35
while others don't build any nests at all.
67
155865
2646
trong khi vài loài khác, thậm chí, còn không xây ổ.
02:38
Although most penguins lay a clutch of two eggs,
68
158511
2886
Dù đa số các loài cánh cụt thường đẻ hai trứng,
02:41
the two largest species,
69
161397
1587
hai loài to nhất, Vua và Hoàng Đế, chỉ đẻ duy nhất một
02:42
the King and the Emperor,
70
162984
1413
02:44
lay a single egg
71
164397
1340
02:45
that they incubate on top of their feet
72
165737
2059
và dùng chân để ấp trứng trong khoảng hai tháng.
02:47
for approximately two months.
73
167796
2395
Thật không may, 15 trong số 18 loài cánh cụt
02:50
Unfortunately, 15 of the 18 penguin species
74
170191
3754
02:53
are currently listed as threatened,
75
173945
2544
đang được liệt vào danh sách quý hiếm,
02:56
near-threatened,
76
176489
915
cận quý hiếm hay tuyệt chủng
02:57
or endangered
77
177404
862
02:58
by the International Union for Conservation of Nature.
78
178266
3483
bởi Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Thế giới.
03:01
In the last several decades,
79
181749
1444
Nhiều thập kỉ qua, ta đã chứng kiến sự tụt giảm dân số toàn cầu
03:03
we have seen the world populations
80
183193
1562
03:04
of most penguin species decline
81
184755
2152
của hầu hết các loài cánh cụt
03:06
by up to 90%,
82
186907
2512
tận 90% ở hai loài cánh cụt Mắt vàng và Galapagos,
03:09
with two of them,
83
189419
1035
03:10
the Yellow-eyed and Galapagos penguins,
84
190454
1853
03:12
down to just a few thousand birds.
85
192307
3439
chỉ còn lại khoảng vài ngàn con.
03:15
Penguins are an indicator species,
86
195746
2171
Cánh cụt là loài chỉ thị,
03:17
the proverbial "canary in the coal mine."
87
197917
3179
được ví như "hoàng yến trong mỏ than".
03:21
Simply put, if penguins are dying,
88
201096
2413
Hiểu đơn giản là nếu chim cánh cụt đang chết dần,
03:23
it means our oceans are dying.
89
203509
2132
nghĩa là biển cũng đang dần chết.
03:25
And sadly, most of this decline is attributable
90
205641
3239
Thật đáng buồn là sự suy giảm này bắt nguồn hầu hết
03:28
to human activities.
91
208880
2035
từ các hoạt động của con người.
03:31
Historically, penguins have had to deal
92
211607
1884
Trước đây, chim cánh cụt đã phải chống chọi với rất nhiều bất ổn.
03:33
with multiple disturbances.
93
213491
2082
03:35
The mass collection of penguin eggs
94
215573
1795
Việc thu thập có quy mô trứng và phân chim biển - nơi cánh cụt đẻ trứng
03:37
and the harvesting
95
217368
785
03:38
of the seabird guano they nested in
96
218153
1796
03:39
caused the dramatic decline
97
219949
1795
đã làm suy giảm trầm trọng số lượng nhiều loài.
03:41
of several penguin species.
98
221744
1999
03:43
If you're wondering
99
223743
792
Nếu bạn tự hỏi con người muốn gì ở phân chim,
03:44
what humans would want with seabird poop,
100
224535
1910
03:46
it was used as an ingredient
101
226445
1086
thì đó là một nguyên liệu trong phân bón và thuốc súng,
03:47
in fertilizer and in gunpowder,
102
227531
2144
03:49
being so valuable
103
229675
1725
giá trị đến mức, được xem như vàng trắng vào thế kỉ 19,
03:51
that in the 19th century,
104
231400
1188
03:52
it was known as white gold.
105
232588
2629
Các mối đe dọa hiện nay với cánh cụt gồm
03:55
Current threats to penguins include the destruction
106
235217
2449
03:57
of both marine and terrestrial habitats,
107
237666
2519
sự hủy hoại biển và môi trường sống trên cạn,
những loài thú săn mồi được du nhập,
04:00
introduced predators,
108
240185
1581
04:01
entrapment in fishing nets,
109
241766
1915
mắc bẫy trong lưới cá, ô nhiễm từ nhựa và các chất hóa học.
04:03
and pollution from plastics and chemicals.
110
243681
2974
04:07
There have also been several large-scale oil spills
111
247470
2597
Lượng lớn dầu tràn trong 50 năm qua
04:10
over the past 50 years
112
250067
1968
cũng đã giết chết hoặc ảnh hưởng đến
04:12
that have killed or impacted
113
252035
1422
04:13
tens of thousands of penguins around the world.
114
253457
3577
hơn 10 ngàn chú chim cánh cụt trên thế giới.
04:17
But the two major threats to penguins today
115
257803
2174
Nhưng hai mối đe dọa chính đến chim cánh cụt hiện nay
04:19
are global warming
116
259977
1497
là hiện tượng nóng lên toàn cầu và đánh bắt cá quá mức.
04:21
and overfishing.
117
261474
2278
04:23
Global warming impacts penguins in multiple ways,
118
263752
3235
Hiện tượng nóng lên toàn cầu tác động lên chúng bằng nhiều cách
04:26
from interrupting the production of krill
119
266987
1887
từ gián đoạn sự sinh sản của nhuyễn thể
04:28
due to decreased sea ice formation in the Antarctic,
120
268874
2709
do sự suy giảm hình thành băng ở Nam Cực
04:31
to increasing the frequency
121
271583
1425
đến việc tăng tần số và độ mạnh các cơn bão
04:33
and severity of storms
122
273008
1298
04:34
that destroy nests,
123
274306
1500
phá hủy tổ chim, cho tới sự dịch chuyển các dòng biển lạnh
04:35
to shifting the cold water currents
124
275806
1630
04:37
carrying the penguins' prey too far away
125
277436
2282
mang mồi đi quá xa khu vực sinh sản và kiếm ăn.
04:39
from penguin breeding and foraging grounds.
126
279718
3687
04:43
Even though humans
127
283405
1005
Mặc dù con người có thể là mối đe dọa to lớn nhất,
04:44
may be the greatest threat to penguins,
128
284410
2260
04:46
we are also their greatest hope.
129
286670
2507
chúng ta cũng đồng thời là niềm hy vọng lớn nhất.
04:49
Many research and conservation projects
130
289177
2082
Nhiều nghiên cứu và dự án bảo tồn
đang được tiến hành để bảo vệ nơi sinh sống
04:51
are underway to protect penguin habitats
131
291259
2616
04:53
and restore vulnerable populations.
132
293875
2641
và khôi phục dân số dễ bị tổn thương của chim cánh cụt.
04:56
With a little help from us
133
296516
1833
Với sự giúp đỡ bé nhỏ của ta và vài thay đổi thực tiễn
04:58
and some changes in the practices
134
298349
1599
04:59
that impact our planet and oceans,
135
299948
2339
tác động đến trái đất và đại dương,
05:02
there is hope that our tuxedo-clad friends
136
302287
2318
hy vọng rằng những người bạn áo đuôi tôm này
05:04
will still be around in the next century.
137
304605
3252
sẽ vẫn còn quẩn quanh vào thế kỉ tới.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7