Mysteries of vernacular: Window - Jessica Oreck and Rachael Teel

39,689 views ・ 2013-06-13

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Transcriber: Andrea McDonough Reviewer: Jessica Ruby
0
0
7000
Translator: Trang Nguyễn Reviewer: Thuy Linh Nguyen Doan
00:13
Mysteries of vernacular:
1
13586
2111
Bí ẩn về từ ngữ địa phương:
00:15
Window,
2
15697
1628
Window--
00:17
an opening constructed in a wall to emit light or air.
3
17325
4233
cửa sổ-- nơi đón ánh sáng và không khí.
00:21
When the Scandinavian settlers invaded England
4
21558
2616
Khi người Xcăng-đi-na-vi xâm lược nước Anh
00:24
in the Middle Ages,
5
24174
1512
thời Trung cổ,
00:25
they brought with them a whole slew of words
6
25686
2069
họ mang theo thứ ngôn ngữ
00:27
whose modern descendants have become part
7
27755
2461
mà chúng ta đều đã và đang dùng
00:30
of our everyday vernacular.
8
30216
2538
trong sinh hoạt hàng ngày ở địa phương mình.
00:32
Their word for window was related to the Old Norse word
9
32754
3026
'Window' trong ngôn ngữ của họ được liên hệ tới tiếng Na-uy cổ
00:35
for the same architectural feature,
10
35780
2486
do chúng có cùng đặc trưng,
00:38
vindauga.
11
38266
1792
vindauga.
00:40
Vindauga was a compound,
12
40058
2003
'Vindauga' là một từ ghép
00:42
composed of two separate words:
13
42061
2598
cấu thành bởi hai từ tách biệt:
00:44
vindr, meaning wind
14
44659
2750
'vindr'--nghĩa là gió
00:47
and auga, meaning eye.
15
47409
3249
và 'auga'--nghĩa là mắt.
00:50
The word vindauga was probably quite old,
16
50658
2750
Từ 'Vindauga' có lẽ khá cổ,
00:53
having come into being long before
17
53408
2244
nó đã ra đời rất lâu trước khi
00:55
windows were made of glass.
18
55652
2264
cửa sổ được làm bằng kính.
00:57
This type of metaphoric compound,
19
57916
2322
Loại từ ghép ẩn dụ này,
01:00
called a kenning,
20
60238
1385
được gọi là 'kenning',
01:01
was very popular in both Norse and Old English.
21
61623
3964
rất phổ biến ở cả ngôn ngữ Na-uy cổ và tiếng Anh cổ.
01:05
The beautiful literary trope was used
22
65587
2429
Phép chuyển nghĩa tinh tế này được hiểu
01:08
in the Norse word for ship,
23
68016
2186
trong tiếng Na-uy cổ là thuyền,
01:10
literally "wave stead."
24
70202
3182
nghĩa đen là "wave stead".
01:13
And, in the epic poem, "Beowulf,"
25
73384
2460
Và ở trong anh hùng ca, 'Beowulf',
01:15
where the sea is described as a whale road
26
75844
3525
nơi biển được mô tả là con đường của cá voi
01:19
and blood is described as battle sweat
27
79369
2698
và máu là những trận mồ hôi,
01:22
and slaughter dew.
28
82067
2044
và ướt nước mắt.
01:24
From its literal yet lyrical beginning,
29
84111
2558
Từ nghĩa đen của nó,
01:26
the word window has expanded
30
86669
1905
Từ 'Window' đã được mở rộng
01:28
beyond its concrete definition
31
88574
2126
xa hơn cái nghĩa ban đầu
01:30
as a construction or design element
32
90700
2383
là công trình xây dựng hay thiết kế
01:33
to be used figuratively
33
93083
2030
để được dùng văn hoa, bóng bẩy hơn
01:35
in phrases like the poetic
34
95113
2114
ở một cụm từ trong thơ ca là
01:37
"window of opportunity."
35
97227
2606
"Cánh cửa của cơ hội".
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7