How smart are orangutans? - Lu Gao

Đười ươi thông minh như thế nào? - Lu Gao

3,692,671 views ・ 2016-08-30

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Anh Pham Reviewer: Phu M. Dinh
00:06
Fu Manchu was one of the most notorious escape artists
0
6987
3830
Fu Manchu là một trong những nghệ sĩ thoát thân nổi tiếng nhất
00:10
at the Omaha Zoo in the 1960s.
1
10817
2960
tại vườn thú Omaha vào những năm 1960.
00:13
But he wasn't a performer,
2
13777
1721
Nhưng anh ta không phải là nghệ sĩ,
00:15
he was an orangutan.
3
15498
1722
anh ta là một con đười ươi.
00:17
The keepers who locked his enclosure every night
4
17220
2307
Nhân viên sở thú khóa chuồng của nó mỗi tối
00:19
were baffled to find him outside the next day
5
19527
2101
đều kinh ngạc khi thấy nó ở ngoài ngày hôm sau
00:21
hanging out with friends in a tree,
6
21628
1689
leo trèo cùng đám bạn trên cây,
00:23
or sunning on the roof.
7
23317
1730
hay tắm nắng trên mái nhà.
00:25
Only after installing cameras did they realize
8
25047
2241
Chỉ khi lắp camera họ mới biết
00:27
Fu Manchu had been picking the lock
9
27288
2380
Fu Manchu đã bẻ khóa
00:29
with a metal wire that he kept hidden under his cheek pouch.
10
29668
4129
bằng một thanh kẽm mà nó giấu ở dưới lớp da trên má.
00:33
The keepers shouldn't have been surprised at Fu Manchu's cunningness.
11
33797
3612
Đáng lẽ họ không nên ngạc nhiên như thế trước sự khôn khéo của Fu Manchu.
00:37
Along with our other great ape cousins,
12
37409
2389
Cùng với những anh em nhà khỉ khác,
00:39
the gorillas,
13
39798
731
như khỉ đột,
00:40
chimps,
14
40529
721
tinh tinh,
00:41
and bonobos,
15
41250
1049
và khỉ bonobo,
00:42
they belong to our Hominidae family tree,
16
42299
2629
chúng thuộc họ Vượn Người,
00:44
which stretches back 14 million years.
17
44928
3601
đã có mặt từ cách đây 14 triệu năm.
00:48
But it's not just their striking red hair
18
48529
2129
Không chỉ bởi màu lông đỏ rực
00:50
that makes orangutans unique among our cousins.
19
50658
3041
làm chúng khác biệt với các loài khác.
00:53
As the only great apes from Asia,
20
53699
2151
Là loài linh trưởng lớn duy nhất ở Châu Á,
00:55
orangutans have adapted to a life high in the rain forest canopies.
21
55850
4658
đười ươi đã thích nghi với cuộc sống ở trên cao trong rừng nhiệt đới.
01:00
Many of the skills they learn are transmitted through the special bond
22
60508
3312
Hầu hết các kĩ năng chúng biết được di truyền qua mối quan hệ đặc biệt
01:03
they have with their mothers,
23
63820
1598
giữa con con và con mẹ,
01:05
the most extended in the animal kingdom next to humans.
24
65418
3550
mối liên kết mạnh mẽ nhất với loài vật so với con người.
01:08
Orangutan mothers usually give birth to one baby at a time,
25
68968
3040
Mẹ đười ươi thường chỉ sinh một con khi mang thai,
01:12
waiting up to eight years before having another.
26
72008
3063
và sau tám năm mới sinh con thứ hai.
01:15
This gives the young,
27
75071
1278
Điều này giúp đười ươi con
01:16
who begin as fully dependent infants,
28
76349
2460
là con con duy nhất,
01:18
plenty of time to learn how to climb
29
78809
2190
có dư thời gian để học leo trèo
01:20
and distinguish the hundreds of plants and fruits that make up their diet.
30
80999
4111
và phân biệt hàng trăm loại cây và quả trong chế độ ăn uống của chúng.
01:25
Female orangutans even stay with their mothers into their teen years
31
85110
3720
Đười ươi cái còn ở lại với mẹ của mình tới những năm phát triển
01:28
to learn child-rearing.
32
88830
1130
để học cách nuôi con.
01:29
As they grow up, orangutans also develop a complex set of cooperative social skills
33
89960
5939
Khi lớn lên, chúng cũng phát triển những bộ kĩ năng hợp tác xã hội phức tạp
01:35
by interacting with their peers and siblings.
34
95899
2810
bằng cách tương tác với đồng loại và anh em trong nhà.
01:38
Much like ourselves,
35
98709
1231
Giống như chúng ta,
01:39
young orangutans involuntarily mimic the facial expressions
36
99940
3432
đười ươi con vô thức lặp lại biểu cảm khuôn mặt
01:43
and emotions of their playmates,
37
103372
2167
và trạng thái của bạn bè chúng,
01:45
with behaviors that closely parallel human smiling and laughter.
38
105539
4130
với hành vi gần như đồng nhất với nụ cười và tiếng cười của con người.
01:49
Once they finally venture out on their own,
39
109669
2091
Khi đã trưởng thành để tự lập,
01:51
orangutans continue to develop their resourcefulness,
40
111760
3140
đười ươi tiếp tục phát triển kĩ năng,
01:54
putting the skills they've learned into practice.
41
114900
2686
áp dụng lý thuyết vào thực hành.
01:57
Adults build a new nest each night by carefully weaving twigs together,
42
117586
3927
Con trưởng thành làm tổ mới mỗi đêm bằng cách cẩn thận đan các cành khô lại,
02:01
topping them with soft leaves, pillows, and blankets.
43
121513
3837
rồi đặt lá mềm lên trên làm gối và chăn.
02:05
This process requires dexterity, coordination, and an eye for design.
44
125350
6271
Việc này đòi hỏi sự khéo tay, biết sắp xếp, và khả năng thiết kế.
02:11
Orangutans also use a variety of tools to make their lives in the jungle easier.
45
131621
4528
Đười ươi cũng dùng nhiều loại công cụ giúp cho cuộc sống trong rừng dễ dàng hơn.
02:16
They turn branches into fly swatters and back scratchers,
46
136149
3321
Chúng dùng cành cây để đuổi ruồi và gãi lưng,
02:19
construct umbrellas when it rains,
47
139470
2390
làm dù khi trời mưa,
02:21
make gloves from leafy pads,
48
141860
2073
làm găng tay từ những lá to bản,
02:23
and even use leaves as bandages to dress their wounds.
49
143933
3788
thậm chí dùng lá cây làm băng khi bị thương.
02:27
But orangutan intelligence goes far beyond jungle survival.
50
147721
3689
Nhưng trí khôn của chúng thì vượt xa đời sống trong rừng rậm.
02:31
Research in controlled environments has shown that orangutans are self-aware,
51
151410
4501
Nghiên cứu trong môi trường kiểm soát cho thấy đười ươi có khả năng tự nhận thức
02:35
being one of the few species to recognize their own reflections.
52
155911
3825
là một trong số ít loài tự nhận ra hình phản chiếu của mình.
02:39
They also display remarkable foresight, planning, and cognition.
53
159736
3984
Chúng có khả năng tiên đoán, lên kế hoạch và nhận biết đáng kinh ngạc.
02:43
In one experiment, researchers taught an orangutan to use a straw
54
163720
4152
Trong một thí nghiệm, nhà nghiên cứu dạy một con đười ươi sử dụng ống hút
02:47
to extract his favorite fruit soup from a box.
55
167872
3314
để hút nước trái cây mà nó yêu thích trong một cái hộp.
02:51
That orangutan was later given the choice between the straw
56
171186
3420
Sau đó nó được cho lựa chọn giữa cái ống hút
02:54
or a grape that could be eaten right away,
57
174606
2836
và một quả nho có thể ăn được ngay,
02:57
and he chose the straw just in case he was given another box of soup.
58
177442
4721
và nó đã chọn cái ống hút trong trường hợp nó lại được cho một hộp nước hoa quả nữa.
03:02
In another experiment, orangutans figured out how to reach peanuts
59
182163
3550
Trong một thí nghiệm khác, nó tự tìm ra cách lấy được đậu phộng
03:05
at the bottom of long tubes by spitting water into them.
60
185713
3569
ở dưới đáy một ống dài bằng cách phun nước vào nó.
03:09
While orangutans are able to pass cognitive tests with flying colors,
61
189282
4573
Mặc dù đười ươi vượt qua các bài kiểm tra trí khôn rất xuất sắc,
03:13
there are certain problems that they need our help to solve.
62
193855
3138
có một số vấn đề chúng vẫn cần sự trợ giúp của chúng ta.
03:16
Indonesia has the world's highest rate of deforestation,
63
196993
3069
Indonesia có tỉ lệ phá rừng cao nhất thế giới,
03:20
and millions of acres of rain forest are burned annually
64
200062
3090
với hàng triệu hecta rừng nhiệt đới bị thiêu rụi hàng năm
03:23
to support the logging and palm oil industries.
65
203152
3041
cung cấp nguyên liệu cho ngành gỗ và làm dầu thực vật.
03:26
Deforestation exposes the 30,000 orangutans remaining in the wild
66
206193
4000
Nạn phá rừng đẩy 30,000 đười ươi không còn chỗ cư trú
03:30
to poachers.
67
210193
1327
vào tay các kẻ săn bắt trộm
03:31
They kill mothers so that baby orangutans can be sold as exotic pets.
68
211520
5022
Chúng giết con mẹ để bán đười ươi con như là thú cưng quý hiếm.
03:36
But fortunately, the story often doesn't end here.
69
216542
3521
Nhưng may mắn là câu chuyện thường không kết thúc ở đó.
03:40
Orphans can be confiscated and given a second chance.
70
220063
3130
Những con non mồ côi được nuôi giữ và cho một cơ hội nữa.
03:43
At special forest schools, they recover from emotional trauma
71
223193
3819
Tại các trường học trong rừng đặc biệt, chúng phục hồi từ tổn thương tâm lý
03:47
and continue to develop essential life skills.
72
227012
3250
và tiếp tục phát triển các kĩ năng sống cần thiết.
03:50
Against all odds, these orphans demonstrate incredible resilience
73
230262
3792
Bất chấp tất cả, những con non mồ côi cho thấy sự kiên cường đáng nể phục
03:54
and readiness to learn.
74
234054
2189
và tính ham học hỏi.
03:56
In Malay, the word orangutan translates literally to "the person of the forest,"
75
236243
5821
Ở Malay, từ đười ươi được dịch có nghĩa là "người ở trong rừng,"
04:02
a reminder of our common lineage.
76
242064
2961
như lời nhắc nhở về tổ tiên chung.
04:05
And despite orangutans being some of the smartest animals on Earth,
77
245025
3159
Dù cho đười ươi có là loài vật thông minh nhất trên Trái Đất,
04:08
outsmarting their extinction requires the creativity, empathy, and foresight
78
248184
6230
để thoát nạn tuyệt chủng chúng cần sự sáng tạo, cảm thông, và tầm nhìn
04:14
that our species share.
79
254414
2250
mà loài người sở hữu.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7