Confused about recycling? It’s not your fault - Shannon Odell

257,708 views ・ 2023-10-17

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Tu Pham Reviewer: 24 Anh
00:06
If you've ever looked at the bottom of a disposable bottle or cup,
0
6961
3837
Nếu bạn đã từng nhìn vào đáy chai hoặc đáy cốc dùng một lần,
00:10
you've probably noticed this symbol.
1
10798
2461
có lẽ bạn đã nhìn thấy biểu tượng này.
00:13
Seeing this, many people assume the item they’re holding
2
13926
2878
Nhìn thấy thứ này, nhiều người cho rằng vật phẩm họ đang cầm
00:16
should be tossed in a recycling bin.
3
16804
2044
nên được ném vào thùng tái chế.
00:19
Yet many of these plastics are incapable of being recycled at most centers.
4
19474
5547
Tuy nhiên, nhiều loại nhựa này không tái chế được ở hầu hết các cơ sở.
00:25
In fact, of the 360 million tons of plastic created worldwide each year,
5
25271
6215
Trên thực tế, trong số 360 triệu tấn nhựa được sản xuất trên toàn thế giới mỗi năm,
00:31
only 9% is ever recycled.
6
31486
2711
chỉ có 9% được tái chế.
00:34
So why are so few plastics recycled?
7
34447
2544
Vậy tại sao rất ít nhựa được tái chế?
00:36
And what do these codes actually mean?
8
36991
2669
Và những mã này thực sự có ý nghĩa gì?
00:40
Our recycling problem is multi-layered, beginning at production.
9
40203
4004
Vấn đề tái chế của ta đa tầng phức tạp, bắt đầu từ khâu sản xuất.
00:44
About 18% of plastics are made from what is known as thermosetting polymers.
10
44207
5380
Khoảng 18% nhựa được làm từ thứ được gọi là polime nhiệt rắn.
00:49
These plastics gain stability through curing,
11
49754
3253
Những chất dẻo này đạt được tính bền thông qua đóng rắn,
00:53
a process that hardens a material by irreversibly crosslinking
12
53007
4630
một quá trình làm cứng vật liệu
bằng cách liên kết chéo các chuỗi phân tử của nó theo một cách không thể đảo ngược.
00:57
its molecular chains.
13
57637
1710
00:59
The very properties that make thermoset plastics so useful,
14
59764
4338
Chính những đặc tính làm cho nhựa nhiệt rắn trở nên thật hữu ích,
01:04
in that they keep their shape and integrity under extreme conditions,
15
64102
3962
ở chỗ chúng giữ được hình dạng và tính toàn vẹn trong điều kiện khắc nghiệt,
01:08
mean that they can’t be broken down and rebuilt
16
68064
2878
có nghĩa là chúng không thể bị phá vỡ và đúc lại
01:10
by the vast majority of recycling plants.
17
70942
3211
bởi đại đa số các nhà máy tái chế.
01:14
Thankfully, most plastics are thermoplastics,
18
74654
3295
Rất may, hầu hết các loại nhựa là nhựa nhiệt dẻo,
01:17
which can be melted and remolded.
19
77949
2169
có thể được nấu chảy và đúc lại.
01:20
But this category encompasses a variety of materials
20
80868
3462
Nhưng danh mục này bao gồm nhiều loại vật liệu
01:24
with unique chemical structures, weights, and properties,
21
84330
3962
với cấu trúc hóa học, trọng lượng và tính chất đặc trưng,
01:28
all of which require different conditions for recycling.
22
88292
3754
tất cả đều đòi hỏi các điều kiện tái chế khác nhau.
01:32
As a result, only some of these thermoplastics
23
92338
2920
Do đó, chỉ có vài loại nhựa nhiệt dẻo này
01:35
are accepted at most recycling centers.
24
95258
2627
được chấp nhận tại hầu hết cơ sở tái chế.
01:38
Which brings us to our next problem: the confusing code system.
25
98094
4296
Điều này đưa ta đến vấn đề tiếp theo: hệ thống mã khó hiểu.
01:43
Developed and introduced by the plastics industry in 1988,
26
103015
4380
Được phát triển và giới thiệu bởi ngành công nghiệp nhựa vào năm 1988,
01:47
this code was presented as a way to help consumers and facilities
27
107395
4337
bộ mã này được xem là một cách để giúp người tiêu dùng và các cơ sở
01:51
sort their trash.
28
111732
1377
phân loại rác của họ.
01:53
Each number indicates the material the plastic is made of,
29
113484
3462
Mỗi con số đại diện cho từng vật liệu làm ra nhựa,
01:56
known as its resin.
30
116946
1543
được gọi là nhựa resin của nó.
01:58
Some resin numbers are recyclable at most centers,
31
118781
3379
Một số loại nhựa resin có thể tái chế được ở hầu hết các cơ sở,
02:02
while others are not.
32
122160
1543
trong khi một số khác thì không.
02:03
And yet, within this system,
33
123911
1627
Tuy nhiên, trong hệ thống này,
02:05
all numbers are surrounded by the universally recognized recycling symbol,
34
125538
4463
tất cả các con số đều được bao quanh bởi biểu tượng tái chế phổ biến,
02:10
misleading consumers into thinking that many unsalvageable plastics
35
130126
4629
khiến người tiêu dùng hiểu lầm rằng nhiều loại nhựa không thể cứu vãn
02:14
have a chance at a second life.
36
134755
2044
cũng có cơ hội tìm được sự sống mới.
02:17
And just because a technically recyclable resin makes it to a recycling bin,
37
137592
5088
Và chỉ vì một loại resin có thể tái chế được đưa vào thùng tái chế,
02:22
doesn’t mean it will continue its journey.
38
142680
2628
không có nghĩa nó sẽ tiếp tục hành trình.
02:25
Plastics often contain multiple resins, are mixed with dyes and additives,
39
145683
4880
Nhựa thường chứa nhiều resin, được trộn với thuốc nhuộm và phụ gia,
02:30
or are affixed with difficult-to-remove stickers and labels,
40
150563
4421
hoặc đính kèm hình dán và nhãn mác khó tháo ra,
02:35
all of which can cause them to be rerouted to the incinerator or trash bin.
41
155109
5089
tất cả đều có thể khiến chúng bị chuyển đến lò đốt hoặc thùng rác.
02:40
In short, many companies don't design packaging with recovery in mind.
42
160198
5422
Tóm lại, nhiều công ty không thiết kế bao bì với mục đích tái sử dụng.
02:46
Even under pristine conditions,
43
166329
2294
Ngay cả trong điều kiện nguyên sơ,
02:48
plastic resins can only be melted down and remolded a handful of times,
44
168623
5130
nhựa resin chỉ có thể được nấu chảy và đúc lại một vài lần,
02:53
as their polymers degrade with each use.
45
173753
2794
vì polime bị phân hủy sau mỗi lần sử dụng.
02:57
If all these issues make you feel as if recycling plastics is infeasible,
46
177006
5380
Nếu tất cả vấn đề này khiến bạn cảm thấy như thể tái chế nhựa là không khả thi,
03:02
you wouldn't be the first.
47
182386
1544
bạn chẳng phải người đầu tiên nghĩ thế.
03:04
This reality was well known to the plastics industry as early as the 1970s.
48
184055
5463
Thực tế này đã được ngành công nghiệp nhựa nhận thức rõ từ những năm 1970.
03:09
Despite their doubts that widespread recycling
49
189685
2795
Mặc dù họ nghi ngờ rằng việc tái chế rộng rãi
03:12
would ever be economically viable,
50
192480
2335
sẽ khả thi về mặt kinh tế,
03:14
the industry threw millions of dollars into ad campaigns.
51
194815
3754
ngành công nghiệp đã đổ hàng triệu đô la vào các chiến dịch quảng cáo.
03:18
Within the US, the plastics industry quietly lobbied state governments,
52
198778
4754
Tại Hoa Kỳ, ngành công nghiệp nhựa âm thầm vận động các chính quyền tiểu bang,
03:23
leading a majority to adopt laws requiring that plastics
53
203532
4171
khiến cho đa số tiểu bang ban hành luật
yêu cầu nhựa phải ghi chú các mã nhựa khó hiểu.
03:27
bear the confusing resin codes.
54
207703
2545
03:30
And with this, the burden of “fixing” the growing plastic waste problem
55
210915
4796
Và với điều này, gánh nặng “khắc phục” vấn đề rác thải nhựa ngày càng tăng
03:35
was pushed from the industry onto the consumer.
56
215711
3546
đã bị đẩy từ ngành công nghiệp sang người tiêu dùng.
03:39
Today, the situation has only gotten worse.
57
219840
2878
Ngày nay, tình hình chỉ trở nên tồi tệ hơn.
03:42
The rising costs to properly separate all this waste,
58
222718
4046
Chi phí gia tăng để phân loại hợp lý tất cả chất thải này,
03:46
paired with fewer international buyers of recyclable scraps,
59
226764
4296
kết hợp với ít người mua phế liệu trên phạm vi quốc tế hơn,
03:51
has forced many cities to shut down their curbside recycling programs altogether.
60
231060
5672
đã buộc nhiều thành phố phải đóng cửa các chương trình tái chế bên lề đường.
03:57
So how can we fix our growing plastic waste system?
61
237400
4170
Vậy sao ta có thể khắc phục hệ thống rác thải nhựa đang ngày càng gia tăng?
04:02
It’s clear that we must reduce the plastics we consume.
62
242613
3337
Rõ ràng là chúng ta phải giảm lượng nhựa mà chúng ta tiêu thụ.
04:05
More than a quarter of our plastic waste comes from packaging materials.
63
245950
4338
Hơn một phần tư chất thải nhựa của ta đến từ vật liệu đóng gói.
04:10
Many manufacturers have taken steps in the right direction,
64
250579
3421
Nhiều nhà sản xuất đã thực hiện các bước đi đúng hướng,
04:14
phasing out unnecessary plastic films, and switching out plastic tubs and tubes
65
254083
5380
loại bỏ dần các màng nhựa không cần thiết
và thay thế các hộp và ống nhựa
04:19
with more easily recyclable materials, or compostable options.
66
259463
4213
bằng vật liệu dễ tái chế hơn hoặc các lựa chọn có thể phân hủy được.
04:24
For the plastics that do remain,
67
264093
1960
Đối với các loại nhựa còn sót lại,
04:26
one solution is to work towards a circular economy for plastics.
68
266053
4505
một giải pháp là hướng tới một nền kinh tế tuần hoàn cho nhựa.
04:30
This means creating fewer new plastics, eliminating those that are single-use,
69
270641
4963
Tức là sản xuất ít nhựa mới hơn, loại bỏ những loại nhựa sử dụng một lần,
04:35
and ensuring the plastics that remain can stay in circulation via recycling.
70
275604
4964
và đảm bảo lượng nhựa còn lại có thể lưu thông thông qua tái chế.
04:41
Such a system would rely on policies that regulate plastics
71
281110
3712
Một hệ thống như vậy sẽ dựa vào các chính sách quản lý nhựa
04:44
starting at their production—
72
284822
1960
ngay từ khi chúng được sản xuất,
04:46
ensuring that all plastics created are free from contaminants
73
286782
4630
đảm bảo rằng tất cả nhựa được tạo ra đều không chứa chất gây ô nhiễm
04:51
that could harm their ability to be recycled.
74
291412
2419
mà có thể ảnh hưởng đến khả năng tái chế của chúng.
04:54
In the meantime, many experts believe the current resin code system
75
294707
4004
Trong khi đó, nhiều chuyên gia tin rằng hệ thống mã nhựa hiện tại nên bị loại bỏ,
04:58
should be eliminated,
76
298711
1376
05:00
and swapped out for clear, simplified recyclable versus non-recyclable labels.
77
300087
5714
và thay bằng nhãn mác rõ ràng, tinh giản là có thể tái chế hoặc không thể tái chế.
05:06
This would help consumers more easily sort their waste, but more importantly,
78
306177
4796
Điều này sẽ giúp người tiêu dùng dễ dàng phân loại chất thải hơn,
nhưng trên hết là cho phép họ đưa ra quyết định sáng suốt khi mua hàng,
05:10
allow them to make informed decisions at purchase,
79
310973
3462
05:14
ultimately putting the pressure back on manufacturers
80
314435
3503
sau cùng là đem áp lực trả về phía các nhà sản xuất
05:17
to ensure a recyclable future.
81
317938
2294
rằng họ phải đảm bảo một tương lai có thể tái chế.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7