What happens when you fall into piranha-infested waters? - Antonio Machado-Allison

951,964 views ・ 2023-09-14

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Anh Thy Reviewer: Giang Nguyen
00:07
You’re peering into the Amazon River when, suddenly,
0
7045
3628
Bạn đang dòm chừng con sông Amazon thì bất chợt
00:10
you lose your footing and fall.
1
10673
2002
bạn trượt chân và ngã.
00:12
Piranhas dart about in the rapidly approaching water.
2
12675
3587
Những con cá Piranha lao nhanh đến chực chờ bạn dưới dòng nước.
00:16
So, are you doomed?
3
16637
1710
Thế là bạn tới số rồi ư?
00:18
Will your fall trigger a fatal feeding frenzy?
4
18347
3129
Liệu cú ngã của bạn có kích thích cơn khát máu của chúng?
00:21
To forecast your fate, let’s see what we know about these fish.
5
21768
3878
Để dự đoán số phận của bạn, hãy xem chúng ta biết gì về chúng đã.
00:26
There are more than 30 piranha species.
6
26272
2544
Có hơn 30 loài Piranha khác nhau.
00:28
All live in the fresh waters of South America
7
28900
2669
Chúng đều là loài cá nước ngọt sống ở Nam Mỹ
00:31
and have a single row of sharp, interlocking teeth on each jaw.
8
31569
4254
và có hàm răng sắc nhọn lồng vào nhau.
00:35
They use their teeth in a variety of ways.
9
35907
2419
Chúng dùng răng của mình theo nhiều cách khác nhau.
00:38
Many are omnivorous and supplement diets of things like insects,
10
38451
4129
Nhiều loài Piranha thì ăn tạp và bổ sung thêm một số thứ như côn trùng,
00:42
crustaceans, worms, and fish
11
42580
2211
động vật giáp xác, giun và cá,
00:44
with fruits, seeds, and other plant matter.
12
44791
2877
hay những loại quả, hạt và các loại thực vật khác.
00:47
Some, like red-bellied piranhas, both hunt and scavenge.
13
47877
3795
Một số loài, như Piranha bụng đỏ, vừa săn mồi vừa ăn cá chết.
00:51
And others, like wimple piranhas, have specific dietary predilections,
14
51672
4713
Và ở loài khác, chẳng hạn như Piranha bạc, lại có một chế độ ăn uống cụ thể,
00:56
almost exclusively going after other fish’s scales.
15
56469
3920
hầu như chúng chỉ bám theo vảy cá của những con cá khác.
01:00
Species like redeye piranhas are more solitary,
16
60473
3045
Loài như Piranha mắt đỏ thì lại cô độc hơn,
01:03
while red-bellied piranhas form shoals of 10 to 100.
17
63518
3837
trong khi Piranha bụng đỏ hợp thành đàn từ 10 đến 100 con.
01:07
Red-bellied piranhas are among the most popularly depicted
18
67772
3503
Piranha bụng đỏ là một trong những loài được miêu tả phổ biến nhất
01:11
and commonly regarded as especially aggressive.
19
71275
3128
và thường được coi là loài đặc biệt hung dữ.
01:14
However, their reputation for rapacious pack hunting is misinformed.
20
74654
4546
Tuy vậy, tập tính săn mồi tham tàn theo bầy của chúng là thông tin sai lầm.
01:19
It’s thought that the main benefit of their group-living
21
79408
3003
Người ta cho rằng lợi ích chính khi sống theo bầy của chúng
01:22
isn’t cooperative hunting
22
82411
1794
không phải là cùng nhau đi săn
01:24
but instead protection from predators, of which they have many.
23
84205
3879
mà thay vào đó là để bảo vệ nhau khỏi kẻ thù, và chúng có rất nhiều kẻ thù.
01:28
Larger, mature red-bellied piranhas tend to assume privileged positions
24
88251
4546
Piranha bụng đỏ trưởng thành và có kích thước lớn
có thiên hướng được hưởng vị trí đặc quyền
01:32
at the shoal’s center, where it’s safest.
25
92797
2336
ở nơi an toàn nhất là ở giữa đàn.
01:35
And scientists have observed that red-bellied piranhas in smaller groups
26
95591
4547
Và các nhà khoa học đã quan sát thấy Piranha bụng đỏ ở những bầy nhỏ hơn
01:40
breathe faster,
27
100138
1251
thở nhanh hơn,
01:41
probably because they’re more anxious.
28
101389
2252
có lẽ là do chúng cảm thấy lo lắng hơn.
01:43
Interestingly, they also communicate.
29
103933
2502
Điều thú vị là chúng cũng giao tiếp với nhau nữa.
01:46
By rapidly contracting specialized muscles above their swim bladders,
30
106561
4588
Bằng cách co rút cơ chuyên biệt nhanh chóng trên bong bóng cùa chúng,
01:51
they repeatedly “bark” when they’re facing off with one another or when captured.
31
111149
4838
chúng liên tục “sủa” khi chạm mặt nhau hoặc là khi bị tóm.
01:55
They make thudding noises when they’re aggressively circling each other,
32
115987
3753
Chúng kêu “thình thịch” khi bơi vòng quanh nhau một cách hung hãn,
01:59
fighting, or competing for food.
33
119740
2086
khi cắn nhau và tranh giành thức ăn.
02:01
And when things escalate further,
34
121826
2044
Và khi tình hình căng thẳng hơn,
02:03
they chase each other while snapping their jaws together.
35
123870
3545
chúng nghiến răng ken két và đuổi nhau.
02:07
Researchers suspect that these sounds
36
127456
2378
Các nhà nghiên cứu nghi ngờ những âm thanh này
02:09
are just a sampling of their overall repertoire,
37
129834
2878
chỉ là bản mẫu trong bộ sưu tập âm thanh của chúng,
02:12
which might also have some special uses during mating.
38
132712
3753
và có thể được đặc biệt sử dụng trong lúc giao phối.
02:16
But when do red-bellied piranhas get aggressive with humans?
39
136632
3671
Nhưng khi nào thì Piranha bụng đỏ trở nên hung hãn với loài người?
02:20
Well, when they do bite people,
40
140469
1961
Khi chúng thật sự cắn con người,
02:22
it seems to mostly happen in scenarios when they’re being handled;
41
142430
3962
thường thì nó xảy ra trong trường hợp chúng tiếp xúc với con người;
02:26
when people are spilling food or cleaning their fishing catch in the water;
42
146392
4004
khi con người đổ thức ăn hay sơ chế cá mới bắt được ở dưới nước;
02:30
or when people disturb piranhas while the fish are mating
43
150521
3837
hoặc là khi con người làm phiền Piranha khi chúng đang “ân ái”
02:34
or guarding their eggs during the wet season.
44
154358
2294
hoặc khi chúng đang bảo vệ trứng vào mùa mưa.
02:36
Starvation stress is also thought to lead red-bellied piranhas
45
156861
4129
Căng thẳng do đói cũng được cho là lý do khiến cho loài Piranha bụng đỏ
02:40
to increasingly bold, aggressive behavior.
46
160990
3086
gia tăng những hành vi hung hãn và thô bạo.
02:44
And this could theoretically result in feeding frenzies
47
164076
3462
Về mặt lý thuyết thì nó có thể dẫn đến cơn kiếm ăn điên cuồng
02:47
where each fish tries to get some of whatever finds its way into the water.
48
167538
4380
khi từng con đều cố gắng đớp lấy bất cứ thứ gì rơi xuống nước.
02:52
Despite this kind of behavior being extremely rare,
49
172335
3336
Mặc dù hành vi như thế này rất hiếm khi xảy ra,
02:55
rumors of it launched the piranha’s international infamy.
50
175671
3671
lời đồn thổi về hành vi đó đã khiến loài Piranha bị tai tiếng.
02:59
And this was in no small part thanks to former US President Theodore Roosevelt.
51
179342
5297
Điều này phần lớn là nhờ đến cựu tổng thống Mỹ Theodore Roosevelt.
03:04
In 1914, he published a bestselling book in which he called piranhas
52
184847
5255
Năm 1914, ông xuất bản cuốn sách bán chạy nhất, trong đó
03:10
“the most ferocious fish in the world”
53
190102
2461
ông gọi Piranha là “loài cá dữ tợn nhất thế giới”
03:12
and wrote that the scent of blood could incite them
54
192563
2836
và viết rằng mùi tanh của máu có thể kích thích chúng
03:15
to rapidly devour an entire cow— or human— alive.
55
195399
4839
nhanh chóng nuốt tươi nguyên một con bò hoặc con người.
03:20
But Roosevelt’s account is generally considered circumstantial and misleading.
56
200613
5005
Nhưng miêu tả của Roosevelt nhìn chung còn tùy vào tình huống và dễ gây hiểu lầm.
03:25
The “feeding frenzy” he witnessed is suspected to have been the result
57
205660
3837
Cơn “kiếm ăn điên cuồng” mà ông chứng kiến có thể là kết quả
03:29
of people purposefully starving red-bellied piranhas,
58
209497
3420
của việc con người bỏ đói Piranha bụng đỏ có chủ đích,
03:33
then giving them the opportunity to feed on a cow carcass—
59
213167
3754
sau đó tạo cơ hội cho chúng được ăn xác của một con bò
03:36
all to put on an exciting show.
60
216921
2336
tất cả là để tạo ra màn trình diễn hấp dẫn.
03:40
But where were we? Ah, yes.
61
220299
2044
Nhưng ta đang đến đâu rồi nhỉ? À đúng rồi.
03:42
Falling into piranha-infested waters.
62
222343
2753
Rơi vào dòng nước toàn là cá Piranha.
03:45
So, what’s your fate?
63
225137
1544
Vậy số phận của bạn sẽ ra sao?
03:46
Let’s assume these are red-bellied piranhas.
64
226847
2503
Hãy cho rằng nó là cá Piranha bụng đỏ đi.
03:49
This being the Amazon River,
65
229350
1835
Vì đây là sông Amazon,
03:51
they should be doing alright for themselves and not starving.
66
231185
3378
nên chúng sẽ tự biết kiếm ăn và không để bản thân đói được.
03:54
Thankfully, you’re also not hitting the water alongside a bunch of fish guts.
67
234730
4797
May mắn thay, bạn cũng sẽ không rơi xuống nước cùng lúc với một đống xác cá.
03:59
And ideally, you're not disrupting a piranha breeding extravaganza.
68
239527
5005
Và lý tưởng hơn nữa, bạn sẽ không làm gián đoạn màn “ân ái” của loài Piranha.
04:04
You fall in, and the piranhas most likely avoid you.
69
244740
3629
Bạn rơi xuống nước, và loài Piranha rất có thể sẽ né bạn.
04:08
Calmly, softly swimming or wading to shore is generally recommended
70
248577
4547
Mọi người thường khuyến khích bạn bơi bình tĩnh, nhẹ nhàng về bờ
04:13
because splashing is thought to attract piranhas.
71
253124
3003
bởi vì bơi tạt nước được cho là sẽ thu hút loài Piranha.
04:16
Indeed, they’re equipped with the dentition to do damage,
72
256294
3378
Quả thật, chúng được ban cho bộ răng để gây sát thương,
04:19
but they rarely attack humans.
73
259672
2252
nhưng chúng hiếm khi tấn công con người.
04:21
They usually have better things to eat.
74
261924
2336
Chúng thường có thứ ngon hơn để ăn.
04:24
As you make your way onto dry land,
75
264427
2002
Trong lúc bạn đang tìm cách quay về bờ,
04:26
there is no feeding frenzy where they skeletonize your body within minutes.
76
266429
4087
sẽ không có cuộc “kiếm ăn điên cuồng” nào khiến chúng róc thịt bạn trong chớp mắt.
04:30
And upon exiting the water,
77
270683
1752
Và khi bạn rời khỏi mặt nước,
04:32
you're probably pleased to find no chunks of flesh missing.
78
272435
3712
bạn có lẽ sẽ cảm thấy nhẹ nhõm khi thấy mình không bị mất miếng thịt nào cả.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7