The deadliest thing in your kitchen - George Zaidan

237,507 views ・ 2024-09-12

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Ho Anh Reviewer: Ngọc Châu Phạm
00:07
Avocados may seem innocent,
0
7128
2210
Quả bơ nhìn có vẻ vô hại,
00:09
but these oblong fruits sent almost 9,000 people to US emergency rooms
1
9380
5172
nhưng những quả hình bầu dục này đã khiến gần 9.000 người phải đi cấp cứu ở Mỹ
00:14
in 2018 alone.
2
14552
1460
chỉ trong năm 2018.
00:16
Injuries sustained by hacking at the pit or slicing while holding the fruit
3
16012
4129
Những chấn thương do chặt vào hạt hoặc cắt khi cầm quả bơ
00:20
have become so common, doctors have dubbed them avocado hand.
4
20141
3837
đã trở nên phổ biến đến mức các bác sĩ đã đặt tên cho chúng là “bàn tay quả bơ”
00:24
Of course, there is a safer way to cut avocados.
5
24270
2669
Tất nhiên, có một cách an toàn hơn để cắt quả bơ.
00:26
But knives are just one of the hazards kitchens harbor.
6
26981
3253
Nhưng dao chỉ là một trong số các mối nguy hiểm tiềm tàng trong nhà bếp.
00:30
In the US, between 2011 and 2022,
7
30359
2962
Ở Mỹ, từ năm 2011 đến năm 2022,
00:33
the deadliest kitchen appliances were ovens and ranges—
8
33404
3754
các thiết bị nhà bếp gây chết người nhiều nhất là lò nướng và bếp kết hợp —
00:37
appliances that are stoves and ovens in one.
9
37158
2586
những thiết bị bao gồm cả bếp và lò nướng trong một.
00:40
They took lives by causing fires and leaking carbon monoxide,
10
40036
3920
Chúng đã cướp đi nhiều mạng sống do gây ra hỏa hoạn và rò rỉ khí carbon monoxide,
00:43
a gas that can cause suffocation at high concentrations.
11
43956
3170
một loại khí có thể gây ngạt thở khi ở nồng độ cao.
00:47
These kinds of sudden, catastrophic fatalities are thankfully rare.
12
47376
4130
May mắn, những trường hợp tử vong đột ngột và thảm khốc như vậy rất hiếm khi xảy ra.
00:51
But the kitchen dangers that cause the most casualties
13
51672
2586
Nhưng mối nguy hiểm ở nhà bếp gây nhiều thương vong nhất
00:54
may actually be less immediate and more gradual—
14
54258
2795
có thể không diễn ra ngay lập tức mà âm thầm và từ từ —
00:57
involving constant exposures, like stuff in the air we breathe.
15
57053
3795
liên quan đến việc tiếp xúc liên tục, như những chất trong không khí ta hít thở.
01:01
Ovens and stoves remain a major culprit here.
16
61349
2878
Lò nướng và bếp lò vẫn là thủ phạm chính ở đây.
01:04
Indeed, the fourth leading cause of years of life lost globally is air pollution.
17
64227
4629
Thực tế, ô nhiễm không khí là nguyên nhân đứng thứ tư gây tử vong trên toàn cầu.
01:08
This includes indoor air pollution, most of which comes from cooking.
18
68856
4171
Điều này bao gồm ô nhiễm không khí trong nhà, phần lớn đến từ việc nấu ăn.
01:13
Over 2 billion people cook using a solid fuel, like charcoal and wood.
19
73194
4671
Hơn 2 tỷ người sử dụng nhiên liệu rắn như than và gỗ, để nấu ăn.
01:17
As it burns, fire and oxygen can’t reach all of the fuel source,
20
77865
3837
Khi cháy, lửa và oxy không thể tiếp xúc hết toàn bộ nguồn nhiên liệu,
01:21
leading to incomplete combustion.
21
81702
1961
dẫn đến sự cháy không hoàn toàn.
01:23
This produces pollutants like soot, carbon monoxide, nitrogen oxides,
22
83704
4171
Điều này tạo ra các chất ô nhiễm như bụi than, carbon monoxide, oxit nitơ
01:27
and lots of particulate matter—
23
87875
2044
và nhiều hạt bụi —
01:29
that is, solid and liquid particles that have become airborne
24
89919
3170
tức là các hạt rắn và lỏng đã trở thành bụi
01:33
and small enough to inhale.
25
93089
1626
và đủ nhỏ để hít vào.
01:34
A single particle can contain many different chemicals.
26
94715
2586
1 hạt bụi đơn lẻ có thể chứa nhiều hóa chất khác nhau.
01:37
And especially tiny particles can penetrate deep into the lungs,
27
97301
3420
Và các hạt bụi cực nhỏ có thể thâm nhập sâu vào phổi,
01:40
enter the bloodstream, and irritate tissues,
28
100721
2586
vào máu, và gây kích ứng mô,
01:43
cause inflammation, and bring about more systemic problems.
29
103307
3546
viêm nhiễm, cũng như gây ra các vấn đề hệ thống khác.
01:47
It’s estimated that about 3 million people die prematurely each year
30
107395
4129
Ước tính khoảng 3 triệu người chết sớm mỗi năm
01:51
from illnesses caused by burning solid fuels.
31
111524
2544
bởi các căn bệnh bắt nguồn từ việc đốt nhiên liệu rắn.
01:54
Stoves and ovens that don’t use solid fuels produce far less pollution—
32
114235
4338
Các bếp và lò nướng không sử dụng nhiên liệu rắn tạo ra ít ô nhiễm hơn nhiều —
01:58
but still a considerable amount.
33
118573
1710
nhưng vẫn còn một lượng đáng kể.
02:00
There are two basic types: gas and electric.
34
120283
3128
Có hai loại nhiên liệu cơ bản: gas và điện.
02:03
Gas stoves primarily burn methane to create an open flame for cooking.
35
123536
4171
Bếp gas chủ yếu đốt khí methane để tạo ra ngọn lửa mở dùng để nấu ăn.
02:07
Traditional electric stoves use metal elements that radiate heat
36
127999
3753
Bếp điện truyền thống sử dụng các phần tử kim loại tỏa nhiệt
02:11
when an electrical current is forced through them.
37
131752
2503
khi dòng điện chạy qua chúng.
02:14
They’re different from modern induction electric stoves,
38
134630
2795
Chúng khác với các bếp điện từ hiện đại,
02:17
which use electromagnetic waves to induce currents
39
137425
2586
sử dụng sóng điện từ để tạo ra dòng điện
02:20
that heat iron and steel cookware directly.
40
140011
2752
làm nóng trực tiếp nồi chảo bằng sắt và thép.
02:22
Gas stoves pollute more than electric ones.
41
142889
2460
Bếp gas gây ô nhiễm nhiều hơn bếp điện.
02:25
That's because natural gas combustion produces byproducts like carbon monoxide,
42
145349
4880
Điều này là do quá trình đốt cháy khí tự nhiên tạo ra các sản phẩm phụ
như carbon monoxide, oxit nitơ và formaldehyde.
02:30
nitrogen oxides, and formaldehyde.
43
150229
2544
02:32
Unravelling the causes of chronic diseases is incredibly difficult,
44
152940
3671
Việc tìm hiểu nguyên nhân của các bệnh mãn tính là rất khó khăn,
02:36
but accumulating evidence suggests that gas stoves exacerbate asthma symptoms
45
156611
4588
nhưng ngày càng có bằng chứng cho thấy bếp gas làm trầm trọng triệu chứng hen suyễn
02:41
and put children at increased risk of developing the condition.
46
161199
3461
và khiến trẻ em có nguy cơ cao hơn mắc phải tình trạng này.
02:44
Electric ranges are cleaner than gas ones,
47
164911
2419
Bếp điện sạch hơn bếp gas,
02:47
but they’re still not totally pollution-free— no ranges are.
48
167330
3420
nhưng không hoàn toàn không có ô nhiễm— không bếp nào hoàn toàn sạch.
02:50
At least some air pollution is inevitable from the cooking process,
49
170875
3795
Ít nhất một phần ô nhiễm không khí không thể tránh khỏi trong lúc nấu ăn,
02:54
no matter the fuel type.
50
174670
1418
bất kể là loại nhiên liệu nào
02:56
High-heat cooking generally releases more pollutants
51
176339
2627
Nấu ở nhiệt độ cao thường thải ra nhiều chất ô nhiễm hơn
02:58
than lower heat methods;
52
178966
1335
so với nhiệt độ thấp;
03:00
after all, charring a steak isn’t all that different from burning a solid fuel.
53
180301
4504
dù sao, việc nướng một miếng steak cũng không khác so với đốt nhiên liệu rắn.
03:04
And substances like oil and dust can accumulate
54
184972
2670
Các chất như dầu và bụi có thể tích tụ
03:07
and release pollutants when heated.
55
187642
1960
và phát thải chất ô nhiễm khi bị đốt nóng.
03:09
Transitioning away from solid fuels is critical to improving indoor air quality—
56
189936
4587
Chuyển khỏi nhiên liệu rắn rất quan trọng để cải thiện chất lượng không khí ở nhà
03:14
and consequently, extending people’s lives.
57
194523
2336
và kết quả là, kéo dài tuổi thọ con người.
03:16
Cooking with proper ventilation—
58
196984
1585
Nấu ăn với hệ thống thông gió tốt—
03:18
ideally, from a powerful range hood that vents to the outdoors—
59
198569
3462
lý tưởng nhất là dùng máy hút mùi mạnh thông ra ngoài—
03:22
and switching from gas to electric will also go a long way.
60
202031
3420
và chuyển từ bếp gas sang bếp điện sẽ mang lại hiệu quả đáng kể.
03:25
Electric appliances are less dangerous by another significant metric:
61
205701
4004
Thiết bị điện ít nguy hiểm hơn ở một chỉ số quan trọng khác:
03:29
the global climate.
62
209872
1460
khí hậu toàn cầu.
03:31
Burning fossil fuels like natural gas
63
211707
2044
Đốt nhiên liệu hóa thạch như khí tự nhiên
03:33
releases atmosphere-warming carbon dioxide,
64
213751
2794
thải ra khí carbon dioxide làm ấm bầu khí quyển,
03:36
and gas ranges can also leak methane, an even more potent greenhouse gas.
65
216545
4797
và bếp gas cũng có thể rò rỉ methane, một loại khí nhà kính còn mạnh hơn nhiều.
03:42
Electric appliances, meanwhile,
66
222009
1502
Trong khi đó, các thiết bị điện
03:43
should only become more and more climate-compatible
67
223511
2461
sẽ ngày càng phù hợp hơn với khí hậu
03:45
as grids transition to renewable energy sources.
68
225972
3211
khi lưới điện chuyển sang sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo.
03:49
In addition to being better for the climate and public health,
69
229183
2920
Ngoài việc tốt hơn cho khí hậu và sức khỏe cộng đồng,
03:52
electric induction stoves tend to rival or outperform all other stove types—
70
232103
4087
bếp điện từ thường sánh ngang hoặc vượt trội so với các loại bếp khác —
03:56
electric and gas— when it comes to cooking efficiency and ease of cleaning.
71
236190
4046
cả điện và gas — về hiệu quả nấu nướng và dễ dàng vệ sinh.
04:00
Induction stovetops also only heat things
72
240361
2085
Bếp từ chỉ làm nóng những vật dụng
04:02
that respond strongly to their magnetic fields,
73
242446
2336
phản ứng mạnh với từ trường của chúng,
04:04
so you can’t burn yourself on them directly.
74
244782
2544
vì vậy bạn không thể bị bỏng trực tiếp khi chạm vào.
04:07
Given the considerable health and climate concerns around gas appliances,
75
247451
3629
Trước những lo ngại đáng kể về sức khỏe và khí hậu liên quan đến thiết bị gas,
04:11
some governments have banned them from new developments
76
251080
2628
một số chính phủ đã cấm chúng trong các dự án mới
04:13
and many are helping subsidize the transition from gas to electric.
77
253708
3587
và nhiều nước đang hỗ trợ cho việc chuyển đổi từ gas sang điện.
04:17
Knives will probably be staying the same, though,
78
257295
2293
Dao có lẽ vẫn không thay đổi,
04:19
so please stop stabbing at avocados while they’re in your hand.
79
259588
3879
vì vậy hãy ngừng việc chọc vào quả bơ khi bạn đang cầm nó trên tay.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7