What is McCarthyism? And how did it happen? - Ellen Schrecker

Chủ nghĩa McCarthy là gì? Nó đã xảy ra như thế nào? - Ellen Schrecker

3,841,554 views

2017-03-14 ・ TED-Ed


New videos

What is McCarthyism? And how did it happen? - Ellen Schrecker

Chủ nghĩa McCarthy là gì? Nó đã xảy ra như thế nào? - Ellen Schrecker

3,841,554 views ・ 2017-03-14

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Reviewer: Ly Nguyễn
00:06
Imagine that one day, you're summoned before a government panel.
0
6692
4160
Hãy tưởng tượng một ngày bạn được Hội đồng Chính phủ triệu tập.
00:10
Even though you haven't committed any crime,
1
10852
2455
Dù rằng chưa hề phạm phải tội gì
00:13
or been formally charged with one,
2
13307
2305
hay từng chính thức bị kết án,
00:15
you are repeatedly questioned about your political views,
3
15612
3450
bạn liên tục bị thẩm vấn về các quan điểm chính trị,
00:19
accused of disloyalty,
4
19062
2021
bị buộc tội phản động
00:21
and asked to incriminate your friends and associates.
5
21083
4569
và phải khai ra đồng phạm gồm bè đảng và thân hữu.
00:25
If you don't cooperate, you risk jail or losing your job.
6
25652
4830
Nếu không hợp tác, hãy chuẩn bị tinh thần ngồi tù hoặc mất việc.
00:30
This is exactly what happened in the United States in the 1950s
7
30482
4580
Đó chính là những gì đã diễn ra tại Mỹ vào những năm 1950
00:35
as part of a campaign to expose suspected communists.
8
35062
5111
như một phần của chiến dịch lùng soát các cá nhân bị tình nghi theo phe Cộng sản.
00:40
Named after its most notorious practitioner,
9
40173
2789
Được đặt theo tên của người lãnh đạo tai tiếng,
00:42
the phenomenon known as McCarthyism destroyed thousands of lives and careers.
10
42962
6611
hiện tượng McCarthy đã hủy hoại cuộc đời và sự nghiệp của biết bao người.
00:49
For over a decade, American political leaders trampled democratic freedoms
11
49573
4829
Suốt hơn một thập kỷ, giới lãnh đạo chính trị Mỹ đã chà đạp lên tự do dân chủ
00:54
in the name of protecting them.
12
54402
2872
dưới danh nghĩa bảo vệ cho chế độ này.
00:57
During the 1930s and 1940s,
13
57274
2144
Trong suốt những năm 1930 và 1940,
00:59
there had been an active but small communist party in the United States.
14
59418
4895
tại Mỹ xuất hiện một Đảng Cộng sản quy mô nhỏ
01:04
Its record was mixed.
15
64313
2009
với vai trò khá đa dạng.
01:06
While it played crucial roles in wider progressive struggles
16
66322
3121
Họ vừa đóng vai trò tích cực trong phong trào đấu tranh tiến bộ
01:09
for labor and civil rights,
17
69443
2041
cho quyền người lao động và quyền công dân
01:11
it also supported the Soviet Union.
18
71484
3310
vừa ủng hộ Liên minh Xô viết.
01:14
From the start, the American Communist Party faced attacks
19
74794
3369
Ngay từ khi mới bắt đầu, Đảng Cộng sản Mỹ đã đối mặt với sự tấn công
01:18
from conservatives and business leaders,
20
78163
2630
từ phe Bảo thủ và các lãnh đạo doanh nghiệp
01:20
as well as from liberals who criticized its ties to the oppressive Soviet regime.
21
80793
5290
cũng như phe Tự do luôn phản đối mối quan hệ của mình với chế độ Xô viết.
01:26
During World War II, when the USA and USSR were allied against Hitler,
22
86083
4701
Trong thế chiến thứ hai, khi Mỹ và Liên bang Xô viết liên minh chống Hitler,
01:30
some American communists actually spied for the Russians.
23
90784
4549
một số nhà Cộng sản Mỹ đã hoạt động tình báo cho Nga.
01:35
When the Cold War escalated and this espionage became known,
24
95333
3632
Khi Chiến tranh Lạnh leo thang và vụ việc này bị phát giác,
01:38
domestic communism came to be seen as a threat to national security.
25
98965
4849
chủ nghĩa Cộng sản được xem như mối đe dọa đối với an ninh quốc gia.
01:43
But the attempt to eliminate that threat
26
103814
1940
Nhưng nỗ lực trừ khử mối nguy này
01:45
soon turned into the longest lasting and most widespread episode
27
105754
3459
sớm trở thành chương dài nhất và sâu rộng nhất
01:49
of political repression in American history.
28
109213
3522
của đàn áp chính trị trong lịch sử Mỹ.
01:52
Spurred on by a network of bureaucrats,
29
112735
1960
Được "thêm dầu vào lửa" bởi mạng lưới quan chức,
01:54
politicians,
30
114695
1000
chính trị gia,
01:55
journalists,
31
115695
1090
nhà báo
01:56
and businessmen,
32
116785
1229
và các doanh nhân,
01:58
the campaign wildly exaggerated the danger of communist subversion.
33
118014
5451
chiến dịch đã phóng đại về nguy cơ bị lật đổ bởi chủ nghĩa cộng sản.
02:03
The people behind it harassed anyone
34
123465
1760
Những kẻ giấu mặt sau cuộc thanh trừng
02:05
suspected of holding left-of-center political views
35
125225
2849
sờ gáy bất cứ ai bị nghi có quan điểm chính trị phe cánh tả
02:08
or associating with those who did.
36
128074
3860
hoặc dính líu đến những nhân vật thuộc phe này.
02:11
If you hung modern art on your walls,
37
131934
2351
Nếu tường nhà bạn treo tác phẩm nghệ thuật hiện đại
02:14
had a multiracial social circle,
38
134285
2010
có liên quan đến xã hội đa sắc tộc
02:16
or signed petitions against nuclear weapons,
39
136295
2830
hay thể hiện thái độ phản đối chủ nghĩa hạt nhân,
02:19
you might just have been a communist.
40
139125
2850
có khả năng bạn chính là cộng sản.
02:21
Starting in the late 1940s,
41
141975
1661
Bắt đầu vào cuối thập niên 1940,
02:23
FBI Director J. Edgar Hoover
42
143636
2539
giám đốc FBI Edgar Hoover đã
02:26
used the resources of his agency to hunt down such supposed communists
43
146175
4292
sử dụng nguồn tin của cơ quan để săn lùng các đối tượng cộng sản bị tình nghi
02:30
and eliminate them from any position of influence
44
150467
3011
và tiêu diệt tận gốc mọi ảnh hưởng có thể của họ
02:33
within American society.
45
153478
2911
trong xã hội Mỹ.
02:36
And the narrow criteria that Hoover and his allies used
46
156389
3089
Và tiêu chí mà Hoover và phe cánh của mình sử dụng
02:39
to screen federal employees
47
159478
2000
để rà soát những công nhân liên bang
02:41
spread to the rest of the country.
48
161478
2891
dần lan tới khắp mọi ngóc ngách Hoa Kì.
02:44
Soon, Hollywood studios,
49
164369
1440
Không lâu sau, Hollywood,
02:45
universities,
50
165809
1009
các trường đại học,
02:46
car manufacturers,
51
166818
1361
các đơn vị sản xuất xe hơi
02:48
and thousands of other public and private employers
52
168179
3049
cùng hàng ngàn người đứng đầu các tổ chức công và tư
02:51
were imposing the same political tests on the men and women who worked for them.
53
171228
5931
đều bị ép tiến hành kiểm tra chính trị lên tất cả mọi công nhân của mình.
02:57
Meanwhile, Congress conducted its own witchhunt
54
177171
3270
Trong khi đó, Quốc hội cũng tiến hành cuộc săn phù thủy của riêng mình
03:00
subpoenaing hundreds of people to testify before investigative bodies
55
180441
4159
và trừng phạt hàng trăm người làm chứng trước các cơ quan điều tra
03:04
like the House Un-American Activities Committee.
56
184600
4360
như Ủy ban Hạ viện Kiểm Tra Hành Động Bất Hợp Hoa Kì.
03:08
If they refused to cooperate, they could be jailed for contempt,
57
188960
3391
Nếu từ chối hợp tác, họ có thể sẽ bị giam vì tội danh xúc phạm quan tòa,
03:12
or more commonly, fired and blacklisted.
58
192351
3959
hay thường xảy ra hơn, là bị sa thải hoặc đưa vào danh sách đen.
03:16
Ambitious politicians, like Richard Nixon
59
196310
2370
Những chính trị gia tham vọng, như Richard Nixon
03:18
and Joseph McCarthy,
60
198680
1751
và Joseph McCarthy,
03:20
used such hearings as a partisan weapon
61
200431
3280
sử dụng những tiền đề đó làm chiêu thức
03:23
accusing democrats of being soft on communism
62
203711
2790
để buộc những đảng viên Dân chủ tội dung túng cho cộng sản
03:26
and deliberately losing China to the Communist Bloc.
63
206501
4320
và tự nguyện dâng hiến Trung Quốc cho Khối phía Đông.
03:30
McCarthy, a Republican senator from Wisconsin
64
210823
3009
McCarthy, một thượng nghị sĩ Cộng hòa đến từ Wisconsin
03:33
became notorious by flaunting ever-changing lists of alleged communists
65
213832
4820
trở nên nổi tiếng nhờ việc khoe khoang danh sách những cộng sản bị cáo buộc
03:38
within the State Department.
66
218652
2631
xâm nhập vào Bộ ngoại giao Mỹ.
03:41
Egged on by other politicians,
67
221283
1811
Được các chính trị gia khác cổ vũ,
03:43
he continued to make outrageous accusations
68
223094
2709
ông ta tiếp tục thực hiện những cáo buộc vô lí khác
03:45
while distorting or fabricating evidence.
69
225803
3600
cùng việc bóp méo và ngụy tạo bằng chứng.
03:49
Many citizens reviled McCarthy while others praised him.
70
229403
4120
Không ít người nguyền rủa McCarthy nhưng số khác lại ca ngợi ông ta.
03:53
And when the Korean War broke out, McCarthy seemed vindicated.
71
233523
4010
Và khi Chiến tranh Hàn Quốc bùng nổ, McCarthy thậm chí còn được bênh vực.
03:57
Once he became chair
72
237533
2340
Ngay khi McCarthy trở thành Chủ tịch của
03:59
of the Senate's permanent subcommittee on investigations in 1953,
73
239873
4471
tiểu ban thường trực Thượng viện về Điều tra vào năm 1953,
04:04
McCarthy recklessness increased.
74
244344
2269
ông ta thậm chí còn trở nên hung hăng hơn.
04:06
It was his investigation of the army that finally turned public opinion against him
75
246613
6091
Nhưng hành động động chạm đến cả quân đội đã khiến quần chúng phản đối
04:12
and diminished his power.
76
252704
2630
và khiến quyền lực McCarthy thoái trào.
04:15
McCarthy's colleagues in the Senate censured him
77
255334
2431
Đồng nghiệp trong Thượng nghị viện chỉ trích McCarthy
04:17
and he died less than three years later, probably from alcoholism.
78
257765
5149
và chưa đầy ba năm sau, ông chết vì nghiện rượu.
04:22
McCarthyism ended as well.
79
262914
1981
Chủ nghĩa McCarthy chấm dứt từ đó.
04:24
It had ruined hundreds, if not thousands, of lives
80
264895
2848
Với "thành tích" thiêu rụi hàng trăm, thậm chí hàng ngàn cuộc đời
04:27
and drastically narrowed the American political spectrum.
81
267743
4391
và thu hẹp đáng kể phổ chính trị Hoa Kì.
04:32
Its damage to democratic institutions would be long lasting.
82
272134
3700
Thiệt hại nó gây ra cho cấu trúc dân chủ có lẽ sẽ để lại dư âm dai dẳng.
04:35
In all likelihood, there were both Democrats and Republicans
83
275834
3331
Khả năng rất cao là cả hai phe Dân chủ và Cộng hòa
04:39
who knew that the anti-communist purges were deeply unjust
84
279165
4380
đều biết rằng cuộc thanh trừng cộng sản này là vô cùng phi đạo đức
04:43
but feared that directly opposing them would hurt their careers.
85
283545
4870
nhưng lo sợ rằng công khai phản đối sẽ gây hại đến sự nghiệp của mình.
04:48
Even the Supreme Court failed to stop the witchhunt,
86
288415
2929
Ngay cả Tòa án Tối cao cũng thất bại trong việc chặn đứng cuộc săn lùng,
04:51
condoning serious violations of constitutional rights
87
291344
3110
bỏ qua luôn cả những vi phạm về quyền hiến định
04:54
in the name of national security.
88
294454
2880
dưới danh nghĩa bảo vệ an ninh quốc gia.
04:57
Was domestic communism an actual threat to the American government?
89
297334
3783
Vậy cộng sản Mỹ có thật sự là mối đe dọa với chính phủ Mỹ hay không?
05:01
Perhaps, though a small one.
90
301117
2558
Có lẽ thế, dù không quá đáng kể.
05:03
But the reaction to it was so extreme that it caused far more damage
91
303675
4325
Nhưng động thái phản ứng thái quá đã gây ra mức thiệt hại
05:08
than the threat itself.
92
308000
2350
thậm chí còn kinh khủng hơn cả mối đe dọa thực tế.
05:10
And if new demagogues appeared in uncertain times
93
310350
3150
Và giả như những kẻ mị dân lại bất chợt xuất hiện
05:13
to attack unpopular minorities in the name of patriotism,
94
313500
4126
để tấn công những cộng đồng thiểu số dưới danh nghĩa lòng yêu nước,
05:17
could it all happen again?
95
317626
2369
có hay chăng điều này sẽ tiếp tục xảy ra?
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7