Meet the tardigrade, the toughest animal on Earth - Thomas Boothby

Gặp gỡ bọ gấu nước - động vật gan lì nhất Trái Đất - Thomas Boothby

4,861,540 views

2017-03-21 ・ TED-Ed


New videos

Meet the tardigrade, the toughest animal on Earth - Thomas Boothby

Gặp gỡ bọ gấu nước - động vật gan lì nhất Trái Đất - Thomas Boothby

4,861,540 views ・ 2017-03-21

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Reviewer: Nguyen Cao
00:07
Without water, a human can only survive for about 100 hours.
0
7437
5381
Không có nước, con người chỉ có thể tồn tại trong khoảng 100 giờ đồng hồ.
00:12
But there's a creature so resilient that it can go without it for decades.
1
12818
5330
Nhưng có một loài sinh vật có thể sống thiếu nước trong hàng thập kỉ.
00:18
This one millimeter animal can survive both the hottest
2
18148
3310
Loài sinh vật 1mm này có thể tồn tại được
00:21
and coldest environments on Earth,
3
21458
3250
trong cả môi trường cực nóng, cực lạnh,
00:24
and can even withstand high levels of radiation.
4
24708
3811
và thậm chí chịu được các mức phóng xạ cao.
00:28
This is the tardigrade,
5
28519
1901
Đây là bọ gấu nước,
00:30
and it's one of the toughest creatures on Earth,
6
30420
2869
một trong những sinh vật ngoan cường nhất trên Trái Đất,
00:33
even if it does look more like a chubby, eight-legged gummy bear.
7
33289
4760
dù bề ngoài nó trông giống như một con gấu tám chân béo núc ních.
00:38
Most organisms need water to survive.
8
38049
2700
Hầu hết sinh vật đều cần nước để duy trì sự sống.
00:40
Water allows metabolism to occur,
9
40749
2310
Nước hỗ trợ quá trình trao đổi chất,
00:43
which is the process that drives all the biochemical reactions
10
43059
3021
thúc đẩy các phản ứng sinh hóa
00:46
that take place in cells.
11
46080
3169
diễn ra trong các tế bào.
00:49
But creatures like the tardigrade, also known as the water bear,
12
49249
4160
Nhưng những loài như bọ gấu nước thì
00:53
get around this restriction with a process called anhydrobiosis,
13
53409
4660
có thể vượt qua giới hạn này với quá trình gọi là anhydrobiosis,
00:58
from the Greek meaning life without water.
14
58069
3031
mà trong tiếng Hy Lạp có nghĩa là "cuộc sống thiếu nước".
01:01
And however extraordinary, tardigrades aren't alone.
15
61100
3628
Nhưng không chỉ có bọ gấu nước mới sở hữu khả năng phi thường đó.
01:04
Bacteria,
16
64728
1052
Vi khuẩn,
01:05
single-celled organisms called archaea,
17
65780
2529
các sinh vật đơn bào như cổ khuẩn,
01:08
plants,
18
68309
781
thực vật,
01:09
and even other animals can all survive drying up.
19
69090
4179
và thậm chí một số động vật khác cũng có thể chịu được tình trạng này.
01:13
For many tardigrades,
20
73269
1402
Với nhiều loài bọ gấu nước,
01:14
this requires that they go through something called a tun state.
21
74671
3900
điều này buộc chúng phải trải qua một trạng thái gọi là "tun".
01:18
They curl up into a ball,
22
78571
1459
Chúng sẽ cuộn thành quả bóng,
01:20
pulling their head and eight legs inside their body
23
80030
3590
thu đầu và chân vào trong cơ thể
01:23
and wait until water returns.
24
83620
3380
và đợi đến khi nước xuất hiện trở lại.
01:27
It's thought that as water becomes scarce
25
87000
2141
Người ta cho rằng khi nước trở nên khan hiếm
01:29
and tardigrades enter their tun state,
26
89141
2360
và bọ gấu nước phải thu vào tình trạng "tun",
01:31
they start synthesize special molecules,
27
91501
2850
chúng bắt đầu tổng hợp các phân tử đặc biệt,
01:34
which fill the tardigrade's cells to replace lost water
28
94351
3690
lấp đầy các tế bào đang mất nước
01:38
by forming a matrix.
29
98041
2389
bằng cách tạo ra một ma trận.
01:40
Components of the cells that are sensitive to dryness,
30
100430
2650
Các thành phần của tế bào nhạy cảm với sự mất nước
01:43
like DNA,
31
103080
1031
như ADN,
01:44
proteins,
32
104111
990
protein,
01:45
and membranes,
33
105101
1090
và các màng tế bào,
01:46
get trapped in this matrix.
34
106191
2389
sẽ bị mắc kẹt trong ma trận này.
01:48
It's thought that this keeps these molecules locked in position
35
108580
3393
Người ta cho rằng việc này khiến cho các phân tử bị giữ yên tại chỗ,
01:51
to stop them from unfolding,
36
111973
1658
ngăn chúng giãn nở,
01:53
breaking apart,
37
113631
1237
phân tách,
01:54
or fusing together.
38
114868
2063
hay kết hợp.
01:56
Once the organism is rehydrated, the matrix dissolves,
39
116931
3490
Khi tế bào gặp lại nước ma trận này sẽ tan rã,
02:00
leaving behind undamaged, functional cells.
40
120421
3466
nhưng các tế bào chức năng vẫn không bị hư hại.
02:03
Beyond dryness, tardigrades can also tolerate other extreme stresses:
41
123887
4264
Ngoài sự mất nước, bọ gấu nước còn chịu được những thử thách khác như:
02:08
being frozen,
42
128151
1265
đóng băng,
02:09
heated up past the boiling point of water,
43
129416
2414
bị đun nóng trong nước đến nhiệt độ sôi,
02:11
high levels of radiation,
44
131830
1677
mức độ phóng xạ cao,
02:13
and even the vacuum of outer space.
45
133507
3585
và môi trường chân không.
02:17
This has led to some erroneous speculation
46
137092
2129
Điều này đã dẫn đến suy đoán sai lầm rằng
02:19
that tardigrades are extraterrestrial beings.
47
139221
3341
bọ gấu nước là sinh vật ngoài trái đất.
02:22
While that's fun to think about,
48
142562
1588
Điều này nghe khá thú vị,
02:24
scientific evidence places their origin firmly on Earth
49
144150
3601
nhưng bằng chứng khoa học cho thấy chúng vốn có nguồn gốc trên trên Trái Đất
02:27
where they've evolved over time.
50
147751
2021
và sau đó dần tiến hóa.
02:29
In fact, this earthly evolution has given rise
51
149772
2731
Thực tế, quá trình tiến hóa này đã tạo ra
02:32
to over 1100 known species of tardigrades
52
152503
3819
hơn 1100 loài bọ gấu nước khác nhau
02:36
and there are probably many others yet to be discovered.
53
156322
3331
và có thể còn nhiều loài khác vẫn chưa được phát hiện.
02:39
And because tardigrades are so hardy, they exist just about everywhere.
54
159653
5130
Và vì bọ gấu nước vô cùng gan lì, chúng tồn tại được ở khắp mọi nơi.
02:44
They live on every continent, including Antarctica.
55
164783
3680
Chúng sống ở mọi lục địa, bao gồm cả châu Nam Cực,
02:48
And they're in diverse biomes including deserts,
56
168463
2689
và trong các quần xã sinh vật khác như sa mạc,
02:51
ice sheets,
57
171152
1131
các dải băng,
02:52
the sea,
58
172283
899
đại dương,
02:53
fresh water,
59
173182
961
nước ngọt,
02:54
rainforests,
60
174143
1090
rừng mưa nhiệt đới,
02:55
and the highest mountain peaks.
61
175233
2009
và trên các đỉnh núi cao nhất.
02:57
But you can find tardigrades in the most ordinary places, too,
62
177242
3671
Nhưng bạn cũng có thể tìm thấy chúng ở cả những nơi thông thường nhất,
03:00
like moss or lichen found in yards,
63
180913
1991
như ở các đám rêu trong vườn,
03:02
parks,
64
182904
789
trong công viên,
03:03
and forests.
65
183693
1270
và trong rừng.
03:04
All you need to find them is a little patience and a microscope.
66
184963
3440
Để tìm thấy chúng, bạn chỉ cần chút kiên nhẫn và một chiếc kính hiển vi.
03:08
Scientists are now to trying to find out whether tardigrades use the tun state,
67
188403
3920
Các nhà khoa học hiện đang cố gắng tìm xem bọ gấu nước có sử dụng trạng thái "tun",
03:12
their anti-drying technique,
68
192323
2041
cùng kĩ thuật chống mất nước,
03:14
to survive other stresses.
69
194364
1929
để vượt qua điều kiện khắc nghiệt khác.
03:16
If we can understand how they, and other creatures,
70
196293
2390
Nếu hiểu được cách thức của chúng và các loài khác
03:18
stabilize their sensitive biological molecules,
71
198683
3169
duy trì được các phân tử sinh học nhạy cảm của chúng,
03:21
perhaps we could apply this knowledge to help us stabilize vaccines,
72
201852
4191
chúng ta có thể áp dụng kiến thức này để ổn định vaccine,
03:26
or to develop stress-tolerant crops that can cope with Earth's changing climate.
73
206043
5750
hoặc phát triển các loại cây trồng có thể ứng phó với sự thay đổi khí hậu.
03:31
And by studying how tardigrades survive
74
211793
2421
Bên cạnh đó, nghiên cứu cách bọ gấu nước tồn tại
03:34
prolonged exposure to the vacuum of outer space,
75
214214
3159
trong tình trạng tiếp xúc với môi trường chân không,
03:37
scientists can generate clues about the environmental limits of life
76
217373
4822
các nhà khoa học có thể tìm được manh mối về giới hạn môi trường của sự sống
03:42
and how to safeguard astronauts.
77
222195
2010
và tìm cách bảo vệ các nhà du hành vũ trụ.
03:44
In the process, tardigrades could even help us answer a critical question:
78
224205
4959
Khi đó, biết đâu bọ gấu nước có thể giúp ta trả lời được câu hỏi:
03:49
could life survive on planets much less hospitable than our own?
79
229164
4759
sự sống có thể tồn tại trên các hành tinh khắc nghiệt hơn chúng ta hay không?
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7