How brass instruments work - Al Cannon

679,486 views ・ 2015-04-07

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Quang Nghĩa Tô Reviewer: Radhika Vũ Thanh Vy
00:09
What gives the trumpet its clarion ring
0
9491
3035
Điều gì đã tạo nên tiếng vang
của cây kèn trumpet
00:12
and the tuba its gut-shaking "omm pah pah?"
1
12526
4651
và tiếng "omm pah pah" của cây tuba nữa?
00:17
And what makes the trombone so jazzy?
2
17177
4140
Và còn chất jazz
của cây kèn trombone đến từ đâu?
00:21
The answer lies not in the brass these instruments are made of,
3
21317
3661
Câu trả lời
không nằm ở chất liệu đồng thau,
00:24
but in the journey air takes
4
24978
1772
mà nằm ở sự di chuyển của không khí
00:26
from the musician's lungs to the instrument's bell.
5
26750
4145
từ phổi của người nhạc công
đến loa của nhạc cụ.
00:30
Like any sound, music consists of vibrations traveling through air.
6
30895
5006
Như bất kỳ âm thanh nào khác,
âm nhạc được tạo ra
từ những rung động của không khí.
00:35
Instruments are classified based on how those vibrations are produced.
7
35901
4367
Nhạc cụ được phân loại
dựa trên cách những rung động ấy được thực hiện.
00:40
Percussion instruments are struck.
8
40268
1957
Những nhạc cụ bộ gõ thì được đánh.
00:42
String instruments are plucked or bowed.
9
42225
3019
Nhạc cụ dây thì được gẩy hoặc kéo.
00:45
Woodwinds have air blown against a reed or sharp edge.
10
45244
4281
Nhạc cụ bộ kèn gỗ thì không khí
được thổi qua một cái dăm hoặc lỗ thổi.
00:49
For brass instruments, however,
11
49525
1627
Nhưng đối với nhạc cụ bộ kèn đồng,
00:51
the vibration come directly from the musician's mouth.
12
51152
4250
sự rung động đến trực tiếp
từ miệng của người nhạc công.
00:55
One of the first things a brass player must learn is to breathe in deeply,
13
55402
5230
Một trong những điều đầu tiên
người chơi kèn đồng phải học
là phải lấy hơi thật sâu,
01:00
until every possible particle of air is crammed into the lungs.
14
60632
5338
cho đến khi phổi đầy không khí.
01:05
Once all that air is inside, it must come out through the mouth,
15
65970
3432
Một khi không khí đã ở bên trong,
tất cả phải được thổi ra từ miệng,
01:09
but there, an internal battle takes place
16
69402
3152
nhưng ở đấy, một cuộc nội chiến sẽ xảy ra
01:12
as the musician simultaneously tries to hold their lips firmly closed
17
72554
4434
vì người nhạc công đồng thời
cố gắng phải giữ môi họ đóng thật chặt
01:16
while blowing enough air to force them open.
18
76988
4175
trong khi thổi đủ khí để buộc chúng mở ra.
01:21
The escaping air meets resistance from the lip muscles,
19
81163
3050
Không khí thoát ra vướng phải cơ môi,
01:24
forms an opening called the aperture
20
84213
2862
tạo thành một lỗ hở gọi là khẩu độ
01:27
and creates the vibration that brass players call "the buzz."
21
87075
5132
và tạo nên sự rung động mà
nhạc công kèn đồng gọi là "the buzz."
01:32
When a mouthpiece is held up to those vibrating lips,
22
92207
2957
Khi miệng kèn được đưa sát vào môi,
01:35
it slightly refines the buzz,
23
95164
2578
những cái tiếng "buzzing" sẽ được lọc,
01:37
amplifying the vibration at certain frequencies.
24
97742
3294
khuếch đại rung động đến tần số nhất định.
01:41
But things get really interesting
25
101036
1711
Nhưng mọi thứ trở nên thật sự thú vị
01:42
depending on what instrument is attached to that mouthpiece.
26
102747
3734
phụ thuộc vào nhạc cụ nào
được gắn vào miệng kèn ấy.
01:46
A brass instrument's body is essentially a tube
27
106481
3014
Phần thân của nhạc cụ kèn đồng
là một cái ống
01:49
that resonates with the air column blowing through it.
28
109495
3114
cộng hưởng với cột không khí thổi qua nó.
01:52
The way that sound waves travel through this column
29
112609
2384
Cách sóng âm thanh di chuyển qua cột này
01:54
forms a limited pattern of pitches known as the harmonic series,
30
114993
4781
tạo thành một dải cao độ có giới hạn
được biết đến như là chuỗi hoà âm,
01:59
with notes spaced far apart at the lower end,
31
119774
2990
với những nốt cách xa nhau ở tần số thấp,
02:02
but coming closer together as the pitch increases.
32
122764
3718
nhưng gần nhau hơn khi cao độ tăng lên.
02:06
The musician can alter the pitch of the note
33
126482
2186
Người nhạc công có thể thay đổi
cao độ của một nốt
02:08
through slight contractions of the lips and alterations to air volume and speed.
34
128668
6006
bằng cách mím chặt môi lại và thay đổi
thể tích cũng như tốc độ của không khí.
02:14
Slower, warm sighing air produces lower pitches,
35
134674
3729
Không khí chậm và ấm sẽ tạo những âm trầm,
02:18
and faster, cool, flowing air produces higher pitches in the series.
36
138403
5583
còn không khí nhanh và mát
tạo nên những âm cao.
02:23
But any single harmonic series has gaps where pitches are missing
37
143986
4188
Nhưng chuỗi hoà âm nào
cũng có những chỗ trống
của những cao độ bị thiếu
02:28
and the versatility of brass instruments
38
148174
2273
và độ linh hoạt của những nhạc cụ kèn đồng
02:30
lies in their ability to switch between multiple series.
39
150447
3920
nằm ở khả năng chuyển đổi giữa nhiều chuỗi hoà âm khác nhau.
02:34
On instruments like the trumpet, valves can be lowered
40
154367
2986
Với những nhạc cụ như là kèn trumpet,
những cái van có thể được hạ thấp xuống
02:37
to increase the length of tubing the air travels through,
41
157353
3729
để tăng chiều dài đường ống
mà không khí phải đi qua,
02:41
while on a trombone, this is done by extending its slide.
42
161082
5137
trong khi đối với kèn trombone,
người chơi phải đẩy cần kèn.
02:46
Lengthening the tube stretches the vibrating air column,
43
166219
2996
Tăng chiều dài ống
sẽ kéo dài cột không khí rung động,
02:49
reducing the frequency of vibrations and resulting in a lower pitch.
44
169215
4685
làm giảm tần số rung động
và tạo nên một âm thanh thấp hơn.
02:53
This is why the tuba, the largest brass instrument,
45
173900
2954
Đây là lý do tại sao kèn tuba,
nhạc cụ kèn đồng lớn nhất,
02:56
is also the one capable of playing the lowest notes.
46
176854
4080
có thể tạo nên những nốt thấp nhất.
03:00
So changing the instrument length shifts its harmonic series,
47
180934
3893
Cho nên, thay đổi chiều dài của nhạc cụ
sẽ thay đổi chuỗi hoà âm của nó,
03:04
while slight variations of the air flow and the player's lips
48
184827
3308
trong khi những biến đổi nhỏ của không khí và môi của người nhạc công
03:08
produce the different notes within it.
49
188135
2829
tạo những nốt khác nhau trong chuỗi đấy.
03:10
And those notes finally emerge through the flared bell opening at the end.
50
190964
5393
Và những nốt đấy cuối cùng sẽ thoát ra
khỏi một cái loa mở ở phần cuối.
03:16
What started as a deep breath and a vibrating buzz on the lips
51
196357
3827
Bắt đầu từ một cái lấy hơi thật sâu và một sự rung động từ môi,
03:20
has now been transformed into a bold and brassy tune.
52
200184
4141
nó đã biến thành một âm thanh rất vang.
03:24
The musician's skillful manipulation of every part of the process
53
204325
3632
Sự điều khiển khéo léo của người nhạc công
trong mỗi phần của cả quá trình
03:27
from lungs,
54
207957
1248
từ phổi,
03:29
to lips,
55
209205
1061
đến môi,
03:30
to the mouthpiece,
56
210266
1166
đến miệng kèn
03:31
to the instrument itself creates an amazing palette of pitches
57
211432
3725
đến chính nhạc cụ
tạo nên những cao độ khác nhau một cách tuyệt vời
03:35
that can be heard in musical genres across the globe.
58
215157
3751
mà có thể nghe thấy trong tất cả loại nhạc
trên toàn cầu.
03:38
By harnessing the power of natural resonance
59
218908
2776
Bằng cách làm chủ sức mạnh
của sự cộng hưởng tự nhiên
03:41
in a flexible and controllable way,
60
221684
2350
theo một cách linh hoạt và có kiểm soát,
03:44
brass instruments are great examples of the fusion of human creativity
61
224034
4337
Những nhạc cụ kèn đồng
là ví dụ tuyệt vời về sự kết hợp
giữa sự sáng tạo của con người
03:48
with the physics of our world.
62
228371
2727
với thế giới vật lý.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7