How to get motivated even when you don’t feel like it

1,751,358 views ・ 2024-01-02

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Trần Thái Hưng (English tutor: 0938147500) Reviewer: 24 Anh
00:07
You've always aspired to be a professional artist.
0
7045
4921
Bạn luôn khao khát trở thành một nghệ sĩ chuyên nghiệp.
00:12
At last, this dream may become a reality,
1
12300
2878
Cuối cùng, giấc mơ này có thể trở thành hiện thực,
00:15
and you're creating a portfolio to submit to art programs.
2
15178
4170
và bạn đang tạo một hồ sơ năng lực để gửi cho các chương trình nghệ thuật.
00:19
But as the application deadline looms,
3
19682
3128
Nhưng khi sắp đến thời hạn nộp hồ sơ,
00:22
you suddenly find yourself unmotivated, and avoiding the canvas altogether.
4
22810
6131
bạn đột nhiên cảm thấy mất động lực và né tránh việc vẽ tranh.
00:29
Why does motivation seem so fickle?
5
29859
3420
Tại sao động lực có vẻ dễ thay đổi như vậy?
00:33
And what even is it in the first place?
6
33446
3003
Và trước hết động lực là gì?
00:37
Psychologists define motivation as the desire or impetus
7
37283
4463
Các nhà tâm lý học định nghĩa động lực là mong muốn hoặc sự thôi thúc
00:41
to initiate and maintain a particular behavior.
8
41746
3962
để bắt đầu và duy trì một hành vi cụ thể.
00:46
In other words, it's the energy that drives you to do something.
9
46375
4880
Nói cách khác, đó là năng lượng thúc đẩy bạn làm điều gì đó.
00:51
And knowing the source of that drive is particularly important
10
51714
4088
Và điều đặc biệt quan trọng là nắm bắt nguồn gốc của sự thúc đẩy đó
00:55
when it comes to understanding how to maintain it.
11
55802
3753
thì mới hiểu được cách duy trì nó.
00:59
These motivational forces generally fall into two broad categories:
12
59764
4713
Những động lực này thường được chia thành hai loại lớn:
01:04
intrinsic and extrinsic.
13
64769
3128
nội tại và ngoại tại.
01:08
Intrinsic motivation is involved when you experience an activity
14
68397
4213
Động lực nội tại xuất hiện khi bạn xem một hoạt động như một mục đích tự thân.
01:12
as an end in itself.
15
72610
1627
01:14
Take a hobby, like playing video games.
16
74695
2420
Ví như sở thích, chẳng hạn chơi trò chơi điện tử.
01:17
The experience largely explains the desire to do it.
17
77115
3503
Trải nghiệm này minh họa một cách đại khái mong muốn thực hiện việc đó.
01:20
Performing tasks that feel right in the moment—
18
80618
2794
Làm những điều khiến bạn cảm thấy hứng thú nhất thời—
01:23
or that you find a meaningful, interesting, or satisfying—
19
83538
3253
hoặc bạn cảm thấy có ý nghĩa, thú vị hoặc thỏa mãn—
01:26
are driven by intrinsic motivation.
20
86791
2961
được thúc đẩy bởi động lực nội tại.
01:30
Extrinsic motivation, on the other hand,
21
90419
2628
Mặt khác, động lực ngoại tại
01:33
refers to pursuing a task as a means to an end.
22
93047
3670
đề cập đến việc thực hiện một nhiệm vụ để đạt được mục đích.
01:37
While few would consider going to the dentist as an enjoyable activity,
23
97051
4171
Mặc dù ít người coi việc đi nha sĩ là một hoạt động vui thích,
01:41
you're often motivated by the outcome of having clean, healthy teeth.
24
101222
4087
nhưng bạn thường bị thúc đẩy bởi kết quả là có hàm răng sạch và khỏe mạnh.
01:45
Other examples of extrinsic motivation include completing a task
25
105434
4296
Các ví dụ khác về động lực ngoại tại bao gồm hoàn thành một nhiệm vụ
01:49
to receive some sort of reward, whether it's praise, power, or money.
26
109730
4046
để nhận được phần thưởng nào đó, dù là lời khen, quyền lực hay tiền bạc.
01:54
Notably, these rewards tend to come later,
27
114026
3212
Đáng chú ý, những phần thưởng này có xu hướng đến muộn hơn,
01:57
like receiving a bonus at the end of a quarter,
28
117238
2586
như nhận tiền thưởng vào cuối quý
01:59
or winning a competition after months of training.
29
119824
2586
hoặc thắng một cuộc thi sau nhiều tháng luyện tập.
02:02
While extrinsic rewards, like getting paid,
30
122952
2461
Mặc dù phần thưởng bên ngoài, như được thưởng tiền,
02:05
may seem appealing,
31
125413
1626
có vẻ hấp dẫn,
02:07
their effectiveness can be surprisingly short-lived.
32
127039
3129
nhưng tác dụng của chúng lại chóng vánh đến đáng kinh ngạc.
02:10
For example, a 2017 study found that those who were highly focused
33
130626
4129
Ví dụ, một nghiên cứu năm 2017 cho thấy những người tập trung cao độ
02:14
on the outcomes of their New Year's resolutions—
34
134755
2837
vào kết quả của các quyết tâm của năm mới—
02:17
or driven by extrinsic motivation—
35
137758
3212
hoặc được thúc đẩy bởi động lực ngoại tại—
02:21
weren't the most likely to stick to them.
36
141262
2294
có ít khả năng kiên trì thực hiện chúng.
02:24
What did predict persistence, however,
37
144182
2502
Tuy nhiên, điều thực sự thể hiện sự bền bỉ
02:26
was how much a person enjoyed pursuing their goals.
38
146684
3921
là mức độ vui thích khi một người theo đuổi mục tiêu của họ.
02:30
In other words, you're more likely to maintain an exercise routine
39
150897
4254
Nói cách khác, bạn có nhiều khả năng duy trì thói quen tập thể dục hơn
02:35
if you take classes you enjoy,
40
155151
1835
nếu bạn tham gia lớp học bạn thích,
02:37
rather than just those that build your biceps.
41
157069
3003
thay vì chỉ những lớp học để rèn cơ bắp.
02:40
Years of psychology research have shown that high levels of intrinsic motivation—
42
160448
5797
Nhiều năm nghiên cứu tâm lý học đã chỉ ra rằng mức độ động lực nội tại cao—
02:46
for school, a job, or an exercise class—
43
166329
2794
đối với học hành, công việc hoặc các lớp thể dục—
02:49
are more likely to keep you engaged in the long run.
44
169123
3462
có nhiều khả năng giúp bạn kiên trì về lâu dài hơn.
02:52
Day-to-day actions, though, are rarely either exclusively
45
172960
4213
Tuy nhiên, các hoạt động hàng ngày hiếm khi chịu tác động thuần túy
02:57
intrinsically or extrinsically motivated.
46
177173
2919
bởi nội tại hoặc ngoại tại.
03:00
Studying for a history exam, for example, can be intrinsically motivated
47
180301
4171
Ví dụ, việc ôn thi môn lịch sử có thể chịu động lực nội tại
03:04
If you're curious about the culture of ancient Egypt.
48
184472
3211
nếu bạn tò mò về văn hóa của Ai Cập cổ đại.
03:07
But extrinsic motivators may also be at play,
49
187850
3587
Nhưng các động lực ngoại tại cũng có thể phát huy tác dụng
03:11
as you aim to get a good grade
50
191646
2168
nếu bạn muốn đạt điểm cao
03:13
or feel pressure from family members to do well in school.
51
193814
3671
hoặc cảm thấy áp lực phải học giỏi vì các thành viên trong gia đình.
03:18
But having multiple motivators isn't always better.
52
198069
3795
Nhưng có nhiều động lực không phải lúc nào cũng tốt hơn.
03:22
One study of military cadets found that those who were driven
53
202531
3254
Một nghiên cứu về các học viên quân đội cho thấy những người bị thúc đẩy
03:25
both by intrinsic motivators, like self-improvement,
54
205785
3545
bởi cả động lực nội tại, như cải thiện bản thân,
03:29
and extrinsic motivators, like the outcome of getting a good job,
55
209413
4588
và động lực ngoại tại, như kết quả khi tìm được công việc tốt,
03:34
were overall less motivated than cadets driven by just one of these factors.
56
214126
6257
nhìn chung ít năng nổ hơn các học viên chỉ có một trong hai kiểu động lực.
03:40
As a result, these cadets performed worse and were less likely to graduate.
57
220508
5005
Kết quả là, các học viên này thể hiện kém và ít có khả năng tốt nghiệp hơn.
03:45
Psychologists call this phenomenon the overjustification effect—
58
225846
4672
Các nhà tâm lý học gọi hiện tượng này là “hiệu ứng khen thưởng quá đà”—
03:50
the idea that additional extrinsic motivators can actually muddy the waters
59
230851
4839
ý niệm rằng các động lực ngoại tại bổ sung thực sự có thể gây nhiễu
03:55
when you already have the intrinsic drive to do something.
60
235690
3753
khi bạn đã có sẵn động lực nội tại để làm điều gì đó.
03:59
But this is only a problem if you already find a task motivating.
61
239777
3921
Nhưng vấn đề chỉ nảy sinh khi bạn thấy hứng thú với một nhiệm vụ.
04:03
When you're faced with an activity you find tedious or uninteresting,
62
243906
4171
Khi bạn phải đối mặt với một hoạt động mà bạn thấy tẻ nhạt hoặc không thú vị,
04:08
adding extrinsic rewards can be beneficial.
63
248077
3128
việc thêm phần thưởng bên ngoài có thể hữu ích.
04:11
In this way, extrinsic motivators can provide sufficient justification.
64
251289
5046
Bằng cách này, các động lực ngoại tại có thể là minh chứng xác đáng.
04:16
While you may never enjoy doing the laundry,
65
256877
2586
Mặc dù bạn có thể chưa từng thích giặt giũ,
04:19
it may feel less daunting if you get praise from a loved one,
66
259463
4046
nhưng bạn có thể bớt nản lòng hơn nếu nhận được lời khen ngợi từ người thân
04:23
or even promise yourself that you'll watch your favorite TV show
67
263634
3420
hoặc thậm chí tự hứa rằng bạn sẽ xem chương trình truyền hình yêu thích
04:27
when you're done folding.
68
267054
1293
sau khi gấp quần áo xong.
04:29
Motivation is complicated.
69
269307
2460
Động lực rất phức tạp.
04:32
And sometimes, no matter how passionate you are about a goal or hobby,
70
272018
4170
Và đôi khi, cho dù bạn có đam mê mục tiêu hay sở thích đến đâu,
04:36
finding the motivation to actually do it can be difficult.
71
276230
4379
thì cũng khó tìm được động lực để thực sự thực hiện nó.
04:41
But there are things you can do to increase your drive,
72
281360
3545
Nhưng có những điều bạn có thể làm để gia tăng động lực cho mình,
04:44
even when it feels impossible.
73
284989
2377
ngay cả khi cảm thấy không thể.
04:47
Focus on building intrinsic motivation by making the task more fun in the moment.
74
287742
6840
Giờ thì hãy tập trung xây dựng động lực nội tại
bằng cách khiến nhiệm vụ thêm thú vị hơn.
04:54
Asking a friend to join you
75
294915
1752
Mời một người bạn tham gia cùng
04:56
or simply putting on your favorite playlist
76
296667
2419
hay đơn giản là mở danh sách nhạc yêu thích
04:59
can give you the boost to get started—
77
299211
2253
có thể truyền cho bạn động lực để bắt đầu—
05:01
and stick with your goals for the long haul.
78
301464
3795
và kiên trì với mục tiêu của bạn trong thời gian dài.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7