The lovable (and lethal) sea lion - Claire Simeone

497,763 views ・ 2019-05-28

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Tuan Huy Nguyen Reviewer: Emily Nguyen
Tắm nắng trên những triền đá, hay vụng về bước đi lạch bạch dọc bờ biển,
00:12
Sunning themselves on rocks or waddling awkwardly across the beach,
0
12071
3969
thật dễ lầm tưởng loài động vật có vú ít di chuyển này
00:16
it’s easy to think of these immobile mammals less as sea lions,
1
16040
3991
là những chú mèo thuần chủng thay vì sư tử biển.
00:20
and more as sea house cats.
2
20031
2447
00:22
But don’t be fooled by their beachside behavior.
3
22478
2524
Nhưng đừng để hành vi trên bờ biển của chúng đánh lừa.
00:25
Under the waves, sea lions are incredible endurance hunters.
4
25002
4282
Dưới đại dương, sư tử biển là những thợ săn với sức bền đáng kinh ngạc.
00:29
Hurtling around at speeds from 4 to 18 miles an hour
5
29284
3556
Với khả năng lao đi với vận tốc từ 6 đến 29 km/giờ,
00:32
and hunting for up to 30 hours at a time,
6
32840
2866
mỗi lần săn có thể kéo dài tới 30 giờ,
00:35
these majestic mammals live up to their name.
7
35706
3305
những sinh vật bệ vệ này thật xứng với danh hiệu đó.
00:39
And thanks to a suite of physical adaptations,
8
39011
2952
Nhờ cơ thể thích ứng tốt
00:41
finely tuned over millions of years, they make for resourceful foragers.
9
41963
5272
được tinh chỉnh qua hàng triệu năm tiến hóa,
chúng trở thành những thợ săn tháo vát.
00:47
To find their favorite food,
10
47235
1665
Để tìm được thức ăn ưa thích,
00:48
sea lions hunt much deeper than many of their semi-aquatic peers.
11
48900
4642
sư tử biển săn ở vùng nước sâu hơn nhiều so với những sinh vật biển khác.
00:53
With some species diving to depths of nearly 400 meters,
12
53542
3458
Một số loài có thể lặn sâu gần 400 mét,
00:57
they’re able to cope with the mounting pressure
13
57000
2307
chịu được áp lực ngày càng tăng
00:59
by collapsing their pliable rib cage, and compressing a pair of springy lungs.
14
59307
5072
nhờ thu gọn xương ức đàn hồi, và nén hai lá phổi có khả năng co dãn.
01:04
This pushes air up through the smaller airways,
15
64379
2772
Điều này giúp đẩy luồng khí qua các mao dẫn hẹp,
01:07
collapsing rings of cartilage as oxygen travels out from the lungs,
16
67151
4147
sụn nhẫn nén lại khi oxi ra khỏi phổi,
01:11
to be held in the larger, upper airways.
17
71298
2998
khí này sau đó được giữ tại khí quản.
01:14
Upon surfacing, this air will be used to re-inflate the lungs,
18
74296
4218
Trên mặt nước, khí này được dùng để làm đầy phổi,
01:18
but for now their heart slows down to preserve oxygen.
19
78514
4311
nhưng lúc này, tim chúng đập chậm để tiết kiệm oxi.
01:22
Blood flow is redirected towards only the most essential organs
20
82825
3832
Máu được điều hướng đến những cơ quan trọng yếu
01:26
like the heart, lungs, and brain,
21
86657
2452
như tim, phổi, não,
01:29
which rely on reserve oxygen stored in blood and muscle.
22
89109
4207
phụ thuộc vào oxi lưu trữ trong máu và cơ bắp.
01:33
Once they arrive at their hunting ground,
23
93316
2108
Khi đến khu vực săn mồi,
01:35
sea lions depend on their superior vision to find their prey.
24
95424
4225
sư tử biển nhờ vào thị giác ưu việt để phát hiện con mồi.
01:39
Most mammal eyes have a structure called a lens–
25
99649
2882
Hầu hết mắt của động vật có vú đều có thủy tinh thể
01:42
a transparent, convex structure whose shape refracts light to enable sight.
26
102531
4820
- một thể trong suốt, lồi
giúp khúc xạ ánh sáng để sinh vật có thể nhìn thấy.
01:47
In humans, this lens is curved to process light waves traveling through air.
27
107351
4944
Ở người, thủy tinh thể cong để xử lý sóng ánh sáng đi qua không khí.
01:52
But sea lions need to see their best at hundreds of meters deep.
28
112295
4538
Nhưng sư tử biển cần nhìn rõ ở độ sâu hàng trăm mét.
01:56
To accommodate, their eyes have a much rounder lens to refract light underwater,
29
116833
4940
Để thích nghi, thủy tinh thể của chúng tròn hơn nhiều
để khúc xạ ánh sáng dưới nước.
02:01
as well as teardrop-shaped pupils
30
121773
2078
Và đồng tử có hình giọt nước
02:03
which can expand to 25 times their original size.
31
123851
3529
có khả năng giãn đến 25 lần kích cỡ bình thường
02:07
This lets in as much light as possible,
32
127380
2213
cho phép lượng ánh sáng đi vào tối đa
02:09
helping them pinpoint their prey in even the dimmest conditions.
33
129593
4737
giúp chúng định vị con mồi ngay cả trong điều kiện tối tăm nhất.
02:14
But once they’ve closed in,
34
134330
1562
Khi tiếp cận con mồi,
02:15
they rely on something akin to a sixth sense to actually catch their meal.
35
135892
5460
chúng dựa vào một thứ tương tự như giác quan thứ sáu.
02:21
Their whiskers, or vibrissae,
36
141352
2651
Ria mép, hay râu
02:24
are composed of keratin and full of nerve fibers
37
144003
3199
được tạo thành từ keratin, chứa đầy các dây thần kinh
02:27
that run deep into the connective tissue of their face.
38
147202
4021
nối dài tới những mô liên kết trên mặt.
02:31
Sea lions have full directional control over these whiskers,
39
151223
3733
Sư tử biển có thể điều khiển ria mép theo mọi hướng.
02:34
which can lie flat against their face, or stick out at a 90-degree angle.
40
154956
4553
khiến chúng nằm rạp vào mặt, hoặc nhô ra một góc 90 độ
02:39
When properly tuned,
41
159509
1303
Điều chỉnh đúng,
02:40
these whiskers can sense the slim trails of moving water fish leave in their wake.
42
160812
4980
ria có thể cảm nhận các gợn sóng do cá bỏ lại phía sau.
02:45
And they’re precise enough to let blindfolded sea lions
43
165792
3336
Chính xác tới mức dù không thấy đường,
02:49
tell the difference between objects less than two centimeters different in size.
44
169128
5190
sư tử biển vẫn biết được sự khác nhau giữa hai đối tượng cách dưới hai centimet.
Nhờ những công cụ này,
02:54
With these tools a healthy sea lion can catch generous helpings of fish
45
174318
4207
một con sư tử biển khỏe mạnh có thể bắt được rất nhiều sinh vật
02:58
such as anchovy, mackerel, and squid on every outing.
46
178525
3951
như cá cơm, cá thu, và mực, trong mỗi chuyến đi dạo.
03:02
And with their exceptional memories, they can remember multiple hunting grounds,
47
182476
3887
Với trí nhớ vượt trội, có thể ghi nhớ nhiều khu vực săn mồi,
03:06
including those they haven’t visited in decades.
48
186363
2780
kể cả những nơi không lui tới trong hàng thập kỷ.
03:09
This memory also extends to breeding territories and birthing areas,
49
189143
4164
Chúng cũng nhớ tốt khu vực giao phối và sinh sản,
03:13
as well as which neighbors are friend and foe.
50
193307
3480
những vùng có nhiều bạn hay kẻ thù.
03:16
There’s even evidence that sea lions can remember how to perform tasks
51
196787
3992
Thậm chí, có bằng chứng cho thấy sư tử biển nhớ cách làm vài nhiệm vụ
03:20
after 10 years with no practice in between,
52
200779
3441
sau 10 năm không thực hành,
03:24
letting them navigate old stomping grounds with ease.
53
204220
3752
giúp chúng dễ dàng định hướng trong các lãnh địa cũ.
03:27
Yet despite these incredible adaptations,
54
207972
2407
Dù có những thích nghi ưu việt,
03:30
there are changes unfolding in their habitats
55
210379
2587
nhiều thay đổi trong môi trường sống
03:32
too rapidly for sea lions to handle.
56
212966
2833
diễn ra quá nhanh so với khả năng thích ứng này.
03:35
As climate change warms the oceans, certain toxic algae species thrive.
57
215799
5145
Biến đổi khí hậu làm đại dương nóng lên, tảo độc sinh trưởng mạnh.
03:40
This algae is harmless to the fish who eat it,
58
220944
2860
Dù tảo này vô hại với những con cá ăn nó,
03:43
but for the sea lions which ingest those fish,
59
223804
2431
nhưng khi sư tử biển ăn những con cá này,
03:46
the algae’s domoic acid can trigger seizures and brain damage.
60
226235
4282
axit domoic trong tảo
có thể khiến chúng bị co giật và gây tổn thương não.
03:50
Changing ocean conditions keep this algae blooming year round,
61
230517
3401
Môi trường biển thay đổi khiến loài tảo này phát triển quanh năm,
03:53
causing more and more sea lions to wash up on beaches.
62
233918
4446
làm cho ngày càng nhiều sư tử biển chết đi.
03:58
This tragic discovery is just one of the many ways
63
238364
2958
Phát hiện đáng buồn này phản ánh mối liên hệ giữa
04:01
the health of aquatic animal communities can help us
64
241322
2767
sức khoẻ hệ động vật thủy sinh và đại dương.
04:04
better understand Earth’s oceans.
65
244089
2440
04:06
These red flags help us take action
66
246529
2151
Những báo động này nhắc nhở ta hành động,
04:08
to protect ourselves and other maritime mammals.
67
248680
3120
tự bảo vệ mình và các sinh vật biển khác.
04:11
And the more we can learn about the changing ocean that sea lions inhabit,
68
251800
3764
Càng hiểu rõ về sự thay đổi trong môi trường sống của sư tử biển,
04:15
the better equipped we’ll be to help these clever creatures thrive.
69
255564
4700
ta càng được trang bị tốt hơn để giúp loài vật thông minh này phát triển.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7