Why is Herodotus called “The Father of History”? - Mark Robinson

2,445,423 views ・ 2017-12-11

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Phuong Nguyen Le Reviewer: Ngoc Truong
Những con kiến đào vàng khổng lồ,
00:07
Giant gold-digging ants,
0
7222
2230
00:09
a furious king who orders the sea to be whipped 300 times,
1
9452
4729
một ông vua nóng nảy ra lệnh rằng biển cả phải bị đánh 300 lần,
00:14
and a dolphin that saves a famous poet from drowning.
2
14181
4621
và một chú cá heo cứu một nhà thơ nổi tiếng khỏi chết đuối.
00:18
These are just some of the stories from The Histories by Herodotus,
3
18802
3960
Đây chỉ là một vài trong "Những Truyện Lịch sử của Herodotus,"
00:22
an Ancient Greek writer from the 5th century BCE.
4
22762
3999
một nhà văn Hi Lạp cổ đại từ thế kỉ thứ năm trước Công nguyên.
00:26
Not all the events in the text may have happened
5
26761
2282
Không phải tất cả các sự kiện trong sách đều xảy ra
00:29
exactly as Herodotus reported them,
6
29043
2210
như những gì Herodotus miêu tả,
00:31
but this work revolutionized the way the past was recorded.
7
31253
4630
nhưng công trình này đã cải cách việc ghi chép quá khứ.
00:35
Before Herodotus, the past was documented as a list of events
8
35883
4339
Trước Herodotus, quá khứ được liệt kê như một danh sách các sự kiện
với ít hoặc không có sự lí giải nguyên nhân
00:40
with little or no attempt to explain their causes
9
40222
2712
00:42
beyond accepting things as the will of the gods.
10
42934
4219
ngoài việc chấp nhận chúng là ý của chúa trời.
00:47
Herodotus wanted a deeper, more rational understanding,
11
47153
3230
Muốn hiểu sâu hơn, có lí hơn,
00:50
so he took a new approach:
12
50383
1810
Herodotus đã dùng cách tiếp cận mới:
00:52
looking at events from both sides to understand the reasons for them.
13
52193
5502
nhìn vào các sự kiện từ hai mặt để hiểu lí do của chúng.
00:57
Though he was Greek, Herodotus's hometown of Halicarnassus
14
57695
3500
Dù là người Hi Lạp, quê của Herodotus Halicarnassus,
01:01
was part of the Persian Empire.
15
61195
2679
là nơi từng thuộc về Đế chế Ba Tư.
01:03
He grew up during a series of wars between the powerful Persians
16
63874
3789
Ông lớn lên giữa hàng loạt xung đột giữa người Ba Tư quyền lực
01:07
and the smaller Greeks,
17
67663
2002
và người Hi Lạp yếu thế,
01:09
and decided to find out all he could about the subject.
18
69665
4220
và quyết định tìm ra tất cả điều ông có thể về chủ đề này.
01:13
In Herodotus's telling, the Persian Wars began in 499 BCE,
19
73885
4889
Qua lời kể của Herodotus,
Chiến tranh Ba Tư bắt đầu năm 499 trước Công nguyên
01:18
when the Athenians assisted a rebellion by Greeks living under Persian rule.
20
78774
5220
khi người Athens tham gia bạo động Hi Lạp dưới quyền kiểm soát của Ba Tư.
01:23
In 490, the Persian King, Darius, sent his army to take revenge on Athens.
21
83994
6601
Năm 490, vua Ba Tư, Darius, gửi quân đến Athen để trả thù.
01:30
But at the Battle of Marathon, the Athenians won an unexpected victory.
22
90595
5181
Trong Trận đánh Marathon, người Athen bất ngờ chiến thắng.
01:35
Ten years later, the Persians returned, planning to conquer the whole of Greece
23
95776
4759
Mười năm sau, người Ba Tư quay lại với ý định xâm chiếm toàn Hi Lạp
01:40
under the leadership of Darius's son, Xerxes.
24
100535
3861
dưới sự chỉ đạo của con trai Darius, Xerxes.
01:44
According to Herodotus, when Xerxes arrived,
25
104396
2820
Theo Herodotus, khi Xerxes đến nơi,
01:47
his million man army was initially opposed by a Greek force
26
107216
4119
đội binh triệu quân của ông, thoạt tiên, bị đẩy lùi bởi đạo quân Hi Lạp
01:51
led by 300 Spartans at the mountain pass of Thermopylae.
27
111335
5209
gồm 300 người Spartan ở vùng núi Thermopylae.
01:56
At great cost to the Persians,
28
116544
1742
Cái giá đắt của phe Spartan là
01:58
the Spartans and their king, Leonidas, were killed.
29
118286
4210
rất nhiều người Spartan và vua của họ, Leonidas, bị giết.
02:02
This heroic defeat has been an inspiration to underdogs ever since.
30
122496
5191
Trận thua oai hùng này đã từ đó truyền cảm hứng cho những người thấp kém.
02:07
A few weeks later, the Greek navy tricked the Persian fleet
31
127687
3590
Vài tuần sau, hải quân Hi Lạp đã lừa hạm đội Ba Tư
02:11
into fighting in a narrow sea channel near Athens.
32
131277
3660
vào đánh nhau ở vùng biển nông hẹp gần Athen.
02:14
The Persians were defeated and Xerxes fled, never to return.
33
134937
5370
Quân Ba Tư thất bại và vua Xerxes "một đi không trở lại."
Để giải thích cách các cuộc chiến nổ ra và vì sao người Hi Lạp thắng trận,
02:20
To explain how these wars broke out and why the Greeks triumphed,
34
140307
3590
02:23
Herodotus collected stories from all around the Mediterranean.
35
143897
4290
Herodotus cóp nhặt những câu chuyện trên toàn vùng Địa Trung Hải.
Ông ghi lại những chiến thắng của cả người Hi Lạp và người ngoài Hi Lạp
02:28
He recorded the achievements of both Greeks and non-Greeks
36
148187
3260
02:31
before they were lost to the passage of time.
37
151447
3121
trước khi chúng biến mất khỏi dòng thời gian.
02:34
The Histories opens with the famous sentence:
38
154568
3580
"Những Truyện Lịch sử" mở đầu bằng câu nói nổi tiếng:
"Herodotus, từ Halicarnassus, trình bày những cuộc điều tra của ông."
02:38
"Herodotus, of Halicarnassus, here displays his inquiries."
39
158148
3941
Bằng cách định hình quyển sách thành "cuộc điều tra,"
02:42
By framing the book as an “inquiry,”
40
162089
2081
02:44
Herodotus allowed it to contain many different stories,
41
164170
3139
Herodotus cho phép nó chứa nhiều câu chuyện khác nhau,
02:47
some serious, others less so.
42
167309
3100
một số nghiêm túc, một số khác thì không.
02:50
He recorded the internal debates of the Persian court
43
170409
2529
Ông ghi lại những cuộc tranh luận nội bộ của tòa án Ba Tư,
02:52
but also tales of Egyptian flying snakes
44
172938
3280
cả những truyện về rắn bay Ai Cập
02:56
and practical advice on how to catch a crocodile.
45
176218
4361
và những lời khuyên thiết thực về cách bắt cá sấu.
03:00
The Greek word for this method of research is "autopsy,"
46
180579
2879
Người Hi Lạp gọi phương pháp nghiên cứu này là "phân tích mổ xẻ,"
03:03
meaning "seeing for oneself."
47
183458
2921
nghĩa là "tự tìm hiểu."
03:06
Herodotus was the first writer to examine the past
48
186379
2591
Herodotus là tác giả đầu tiên tìm hiểu quá khứ
03:08
by combining the different kinds of evidence he collected:
49
188970
3846
bằng cách kết hợp các loại bằng chứng tìm được:
03:12
opsis, or eyewitness accounts,
50
192816
2191
opsis, nghĩa là chứng kiến bằng mắt
03:15
akoe, or hearsay,
51
195007
2117
akoe, là nghe kể lại,
03:17
and ta legomena, or tradition.
52
197124
2700
và ta legomena, truyền thống.
03:19
He then used gnome, or reason,
53
199824
2526
Ông, sau đó, dùng gnome, nghĩa là lập luận,
03:22
to reach conclusions about what actually happened.
54
202350
4000
để đi tới kết luận về những gì thực sự xảy ra.
03:26
Many of the book's early readers were actually listeners.
55
206350
3430
Nhiều độc giả đầu tiên của quyển sách này thực ra là người nghe.
03:29
The Histories was originally written in 28 sections,
56
209780
3476
"Những Truyện Lịch sử" ban đầu được chia làm 28 phần,
03:33
each of which took about four hours to read aloud.
57
213256
4005
mỗi phần mất bốn giờ để đọc thành tiếng.
03:37
As the Greeks increased in influence and power,
58
217261
3070
Khi người Hi Lạp có tầm ảnh hưởng và quyền lực hơn,
03:40
Herodotus's writing and the idea of history spread across the Mediterranean.
59
220331
6142
tác phẩm của Herodotus và khái niệm lịch sử
được lan truyền khắp Địa Trung Hải.
03:46
As the first proper historian, Herodotus wasn't perfect.
60
226473
3461
Là một nhà sử gia đúng nghĩa đầu tiên, Herodotus không hoàn hảo.
03:49
On occasions, he favored the Greeks over the Persians
61
229934
3105
Thỉnh thoảng, ông thiên vị người Hi Lạp hơn người Ba Tư
03:53
and was too quick to believe some of the stories that he heard,
62
233039
3377
và chóng tin vào một số câu chuyện được nghe,
03:56
which made for inaccuracies.
63
236416
2705
gây ra việc thiếu chính xác.
03:59
However, modern evidence has actually explained
64
239121
2741
Tuy nhiên, bằng chứng hiện đại đã giải thích
04:01
some of his apparently extreme claims.
65
241862
3088
một số tuyên bố quá mạnh mẽ của ông.
04:04
For instance, there's a species of marmot in the Himalayas
66
244950
3792
Ví dụ, ở Himalaya có một loài sóc
04:08
that spreads gold dust while digging.
67
248742
2896
lan tỏa bụi vàng lúc đào bới.
04:11
The ancient Persian word for marmot is quite close to the word for ant,
68
251638
5190
Từ Ba Tư cổ đại để tả loài sóc này khá giống với từ để tả kiến,
04:16
so Herodotus may have just fallen prey to a translation error.
69
256828
4900
nên Herodotus có thể đã rơi vào sai lầm trong dịch thuật.
04:21
All in all, for someone who was writing in an entirely new style,
70
261728
3963
Tóm lại, với một người viết theo phong cách hoàn toàn mới,
04:25
Herodotus did remarkably well.
71
265691
2468
Herodotus đã làm rất tốt.
04:28
History, right down to the present day, has always suffered from the partiality
72
268159
4679
Lịch sử, cho đến tận ngày nay, vẫn luôn chịu những thiên vị
04:32
and mistakes of historians.
73
272838
2401
và sai lầm của các sử gia.
04:35
Herodotus’s method and creativity earned him the title
74
275239
3060
Chính nhờ phương pháp và sự sáng tạo này, vài trăm năm sau,
04:38
that the Roman author Cicero gave him several hundred years later:
75
278299
4302
Herodotus đã được tác giả La Mã cổ Cicero phong danh hiệu
04:42
"The Father of History."
76
282601
2519
"Cha đẻ của Lịch sử."
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7