The wacky history of cell theory - Lauren Royal-Woods

7,030,645 views ・ 2012-06-04

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Thu Ha Tran Reviewer: Uyên Võ
(Âm nhạc)
Một trong những điều vĩ đại của khoa học
00:14
One of the great things about science
0
14004
2179
00:16
is that when scientists make a discovery,
1
16207
2538
là khi các nhà khoa học khám phá ra một điều gì đó,
00:18
it's not always in a prescribed manner,
2
18769
2506
nó không phải lúc nào cũng diễn ra theo một quy trình định sẵn,
00:21
as in, only in a laboratory under strict settings,
3
21299
3120
hay là chỉ trong phòng thí nghiệm với những quy định nghiêm ngặt
00:24
with white lab coats
4
24443
1421
với áo khoác trắng và tất cả những thiết bị khoa học gọn gàng
00:25
and all sorts of neat science gizmos that go, "Beep!"
5
25888
3220
và chỉ cần "Beep".
00:29
In reality,
6
29715
1318
Thực tế thì những sự kiện và con người
00:31
the events and people involved
7
31057
1429
00:32
in some of the major scientific discoveries
8
32510
2369
liên quan tới các khám phá khoa học quan trọng
00:34
are as weird and varied as they get.
9
34903
2389
đều thật kỳ dị và đa dạng.
00:37
My case in point:
10
37645
1581
Ví dụ trong bài này là
Lịch sử kỳ lạ của Thuyết Tế bào
00:39
The Weird History of the Cell Theory.
11
39250
2679
00:42
There are three parts to the cell theory.
12
42633
2129
Thuyết này có 3 phần.
00:44
One: all organisms are composed of one or more cells.
13
44786
4123
Phần 1: Tất cả sinh vật đều được tạo thành từ một hay nhiều tế bào
00:48
Two: the cell is the basic unit of structure
14
48933
2516
Phần 2: Tế bào là đơn vị cơ bản của cấu trúc và tổ chức trong sinh vật.
00:51
and organization in organisms.
15
51473
1864
00:53
And three: all cells come from preexisting cells.
16
53361
4123
Và phần 3: Tất cả các tế bào đều được sinh ra từ tế bào có từ trước.
00:57
To be honest, this all sounds incredibly boring
17
57508
4040
Thật lòng mà nói, lý thuyết này nghe có vẻ nhàm chán,
01:01
until you dig a little deeper
18
61572
1735
cho tới khi bạn đào sâu hơn về thế giới sinh vật vi mô
01:03
into how the world of microscopic organisms,
19
63331
2645
01:06
and this theory came to be.
20
66000
2014
và cũng là nguồn gốc của Thuyết Tế bào.
01:08
It all started in the early 1600s in the Netherlands,
21
68038
3011
Tất cả bắt đầu từ đầu thập niên 1600s.
ở Hà Lan, nơi mà người sản xuất kính mắt tên là Zacharias Jansen
01:11
where a spectacle maker named Zacharias Janssen
22
71073
2663
01:13
is said to have come up with the first compound microscope,
23
73760
3500
đã sản xuất ra được kính hiển vi tổng hợp đầu tiên
01:17
along with the first telescope.
24
77284
1750
cùng với kính viễn vọng đầu tiên.
01:19
Both claims are often disputed,
25
79058
1813
Những tuyên bố này thường gây tranh cãi,
01:20
as apparently he wasn't the only bored guy
26
80895
2390
vì hiển nhiên thời đó ông ấy không phải người duy nhất có cả lô ống kính để vọc.
01:23
with a ton of glass lenses to play with at the time.
27
83309
2981
Mặc dù vậy,
01:26
Despite this,
28
86314
1151
01:27
the microscope soon became a hot item
29
87489
2363
kính hiển vi nhanh chóng trở nên nổi tiếng
01:29
that every naturalist or scientist at the time wanted to play with,
30
89876
3428
mà tất cả các nhà thiên nhiên học hay nhà khoa học đều muốn sử dụng,
01:33
making it much like the iPad of its day.
31
93328
2867
giống như iPad hiện nay vậy.
Một trong những người đó
01:36
One such person
32
96219
1533
01:37
was a fellow Dutchman by the name of Anton van Leeuwenhoek,
33
97776
3504
là một người Hà Lan tên Anton van Leeuwenhoek,
01:41
who heard about these microscope doohickeys,
34
101304
2262
người đã nghe về thiết bị kính viển vi
01:43
and instead of going out and buying one,
35
103590
2284
và thay vì ra ngoài mua một cái,
01:45
he decided to make his own.
36
105898
1831
ông đã quyết định tự làm cho riêng mình.
01:47
And it was a strange little contraption indeed,
37
107753
2741
Và nó trông khác hẳn,
01:50
as it looked more like a tiny paddle the size of a sunglass lens.
38
110518
3967
nó giống như bản thu nhỏ của mắt kính râm.
01:54
If he had stuck two together,
39
114509
1535
Nếu ông ấy để hai bản cạnh nhau, nó có thể tạo thành một phiên bản kính râm
01:56
it probably would have made a wicked set of sunglasses
40
116068
2779
01:58
that you couldn't see much out of.
41
118871
2973
mà hầu như bạn không nhìn thấy gì qua đó.
02:01
Anyhoo, once Leeuwenhoek had his microscope ready,
42
121868
2888
Khi Leeuwenhoek hoàn thành kính hiển vi của mình,
02:04
he went to town,
43
124780
1155
ông đi vào thị trấn và nhìn tất cả mọi thứ có thể,
02:05
looking at anything and everything he could with them,
44
125959
2534
02:08
including the gunk on his teeth.
45
128517
1861
bao gồm cả vết bẩn trên răng.
02:10
Yes, you heard right.
46
130775
2253
Đúng đó, bạn không nghe nhầm đâu.
Ông ấy thực sự đã phát hiện ra vi khuẩn sau khi quan sát mảng bám trên răng,
02:13
He actually discovered bacteria
47
133052
2048
02:15
by looking at dental scrapings,
48
135124
2453
02:17
which, when you keep in mind
49
137601
1666
hãy nhớ rằng thời đó người ta không đánh răng nhiều lắm,
02:19
that people didn't brush their teeth much -- if at all -- back then,
50
139291
4353
thậm chí là chẳng bao giờ đánh,
02:23
he must have had a lovely bunch of bacteria to look at.
51
143668
3517
ông ấy hẳn đã có một đống vi khuẩn thú vị để quan sát.
02:27
When he wrote about his discovery,
52
147594
1691
Khi ông ấy viết về phát hiện của mình,
02:29
he didn't call them bacteria, as we know them today.
53
149309
2752
ông không gọi chúng là vi khuẩn (bacteria) như ngày nay.
Mà ông ấy gọi chúng là vi động vật (animalcule),
02:32
But he called them "animalcules,"
54
152085
2161
02:34
because they looked like little animals to him.
55
154270
2587
vì nghĩ rằng chúng trông giống những loài động vật bé nhỏ.
02:36
While Leeuwenhoek was staring at his teeth gunk,
56
156881
2319
Trong lúc Leeuwenhoek đang ngắm nghía các mẩu răng,
02:39
he was also sending letters to a scientific colleague in England,
57
159224
3096
ông cũng gửi thư tới một đồng nghiệp ở Anh,
02:42
by the name of Robert Hooke.
58
162344
1900
tên là Robert Hooke.
02:44
Hooke was a guy who really loved all aspects of science,
59
164268
4506
Hooke là người rất thích tất cả mọi lĩnh vực của khoa học,
02:48
so he dabbled in a little bit of everything, including physics,
60
168798
3040
vì vậy ông ấy đã nghiên cứu mỗi thứ một ít, bao gồm lý, hóa và sinh.
02:51
chemistry and biology.
61
171862
1503
02:53
Thus it is Hooke who we can thank for the term "the cell,"
62
173776
3664
Vì vậy Hooke là người đã đưa ra khái niệm "tế bào"
02:57
as he was looking at a piece of cork under his microscope,
63
177464
3211
khi ông nhìn một tiêu bản dưới kính hiển vi,
03:00
and the little chambers he saw reminded him of cells,
64
180699
4274
và một khoang nhỏ mà ông nhìn thấy đã khiến ông liên tưởng tới
03:04
or the rooms monks slept in in their monasteries.
65
184997
3685
các căn phòng (cell) mà tu sĩ ngủ trong tu viện.
Giống như phòng kí túc không có máy tính, TV và những người cùng phòng khó chiu.
03:09
Think college dorm rooms,
66
189158
1540
03:10
but without the TVs, computers and really annoying roommates.
67
190722
3637
03:14
Hooke was something of an underappreciated scientist
68
194836
2513
Hooke là một nhà khoa học bị đánh giá thấp ở thời đó,
03:17
of his day --
69
197373
1151
03:18
something he brought upon himself,
70
198548
1639
ông luôn mang theo định kiến đó,
03:20
as he made the mistake of locking horns
71
200211
1874
vì ông đã gây sự nhầm với một trong những nhà khoa học vĩ đại nhất,
03:22
with one of the most famous scientists ever, Sir Isaac Newton.
72
202109
2923
Ngài Isaac Newton.
Bạn có nhớ rằng Hooke quan tâm tới rất nhiều lĩnh vực không?
03:25
Remember when I said Hooke dabbled in many different fields?
73
205056
2831
03:27
Well, after Newton published a groundbreaking book
74
207911
2382
Sau khi Newton phát hành một cuốn sách gây chấn động
03:30
on how planets move due to gravity,
75
210317
2351
về quy luật chuyển động của các hành tinh do trọng lực,
03:32
Hooke made the claim
76
212692
1152
Hooke đã tuyên bố rằng Newton
03:33
that Newton had been inspired by Hooke's work in physics.
77
213868
3674
đã lấy cảm hứng từ nghiên cứu của Hooke trong vật lí.
03:37
Newton, to say the least, did not like that,
78
217889
3386
Newton thực sự không thích điều này,
03:41
which sparked a tense relationship between the two
79
221299
2335
nó gây ra căng thẳng trong mối quan hệ giữa hai người, cho tới khi Hooke qua đời.
03:43
that lasted even after Hooke died,
80
223658
2303
03:45
as quite a bit of Hooke's research -- as well as his only portrait --
81
225985
3993
Một phần nghiên cứu của Hooke,
cũng như tấm chân dung duy nhất của ông, đã bị đặt sai, là do Newton.
03:50
was ... misplaced, due to Newton.
82
230002
2672
03:52
Much of it was rediscovered, thankfully, after Newton's time,
83
232698
3329
Phần lớn đã được tìm lại, sau thời Newton,
03:56
but not his portrait,
84
236051
1262
nhưng chân dung của ông thì không, không ai biết Robert Hooke trông thế nào.
03:57
as, sadly, no one knows what Robert Hooke looked like.
85
237337
2786
04:00
Fast-forward to the 1800s,
86
240776
1777
Quay lại những năm 1800, khi hai nhà khoa học Đức
04:02
where two German scientists discovered something
87
242577
2511
khám phá ra những thứ mà ngày nay được coi là hiển nhiên,
04:05
that today we might find rather obvious,
88
245112
2664
04:07
but helped tie together what we now know as the cell theory.
89
247800
3443
nhưng đã tổng hợp lại những gì mà ngày nay gọi là học thuyết tế bào.
04:11
The first scientist was Matthias Schleiden,
90
251267
2552
Nhà khoa học đầu tiên là Matthias Schleiden,
04:13
a botanist who liked to study plants under a microscope.
91
253843
2932
một nhà thực vật học thích nghiên cứu thực vật dưới kính hiển vi.
04:17
From his years of studying different plant species,
92
257299
2613
Từ những kinh nghiệm tìm hiểu về các loài cây khác nhau,
04:19
it finally dawned on him
93
259936
1309
cuối cùng ông nhận ra rằng từng loại cây
04:21
that every single plant he had looked at
94
261269
2471
04:23
were all made of cells.
95
263764
2698
đều được cấu tạo từ tế bào.
04:26
At the same time,
96
266866
1185
Cùng lúc đó, phía bên kia nước Đức,
04:28
on the other end of Germany was Theodor Schwann,
97
268075
2766
là Theodor Schwann,
04:30
a scientist who not only studied slides of animal cells
98
270865
2970
nhà khoa học không chỉ nghiên cứu tế bào động vật dưới kính hiển vi
04:33
under the microscope
99
273859
1218
và có một loại tế bào thần kinh đặt theo tên ông,
04:35
and got a special type of nerve cell named after him,
100
275101
3129
04:38
but also invented rebreathers for firefighters,
101
278254
2693
mà đồng thời còn phát minh ra ống dưỡng khí cho lính cứu hỏa
04:40
and had a kickin' pair of sideburns.
102
280971
2311
và có một bộ râu quai nón.
04:43
After studying animal cells for a while,
103
283306
2015
Sau khi tìm hiểu tế bào động vật,
04:45
he, too, came to the conclusion
104
285345
1887
ông cũng đi tới kết luận rằng tất cả động vật đều được cấu tạo từ tế bào.
04:47
that all animals were made of cells.
105
287256
2167
04:49
Immediately, he reached out via snail mail,
106
289447
2829
Ngay lập tức, ông công bố qua thư
vì khi đó Twitter chưa được phát minh,
04:52
as Twitter had yet to be invented,
107
292300
2186
04:54
to other scientists working in the same field with Schleiden,
108
294510
3145
gửi thư tới các nhà khoa học khác trong cùng lĩnh vực, gặp mặt Schleiden,
04:57
who got back to him,
109
297679
1161
và hai người bắt tay vào xây dựng học thuyết tế bào.
04:58
and the two started working on the beginnings of the cell theory.
110
298864
3064
05:01
A bone of contention arose between them.
111
301952
1933
Một sự tranh cãi đã xảy ra giữa họ
05:03
As for the last part of the cell theory --
112
303909
2139
về phần cuối của học thuyết tế bào
rằng tế bào sinh ra từ tế bào tồn tại trước đó.
05:06
that cells come from preexisting cells --
113
306072
2608
05:08
Schleiden didn't exactly subscribe to that thought,
114
308704
2429
Schleiden không hoàn toàn ủng hộ suy nghĩ đó,
05:11
as he swore cells came from free-cell formation,
115
311157
3569
và ông kiên quyết rằng tế bào được hình thành tự do
05:14
where they just kind of spontaneously crystallized into existence.
116
314750
3861
xuất hiện một cách bất kì trong tự nhiên.
Đó là khi một nhà khoa học khác tên là Rudolph Virchow,
05:19
That's when another scientist named Rudolph Virchow,
117
319009
2928
05:21
stepped in with research showing that cells did come from other cells,
118
321961
3609
bắt tay vào nghiên cứu chứng minh rằng tế bào được sinh ra từ tế bào trước đó
05:25
research that was actually -- hmm ... How to put it? --
119
325594
2645
nghiên cứu mà thực chất là- nói sao nhỉ- vay mượn mà chưa xin phép
05:28
"borrowed without permission"
120
328263
1767
từ một nhà khoa học Do Thái tên là Robert Remak,
05:30
from a Jewish scientist by the name of Robert Remak,
121
330054
3077
dẫn tới mối bất hòa nữa giữa hai nhà khoa học.
05:33
which led to two more feuding scientists.
122
333155
2883
05:36
Thus, from teeth gunk to torquing off Newton,
123
336062
3133
Do đó, từ mảng bám răng cho tới Mô-men Newton,
kết thành tinh thể tới tế bào Schwann,
05:39
crystallization to Schwann cells,
124
339219
2374
05:41
the cell theory came to be an important part of biology today.
125
341617
3304
học thuyết tế bào đã trở thành một phần quan trọng trong sinh học ngày nay.
05:45
Some things we know about science today may seem boring,
126
345301
4214
Những thứ ta biết về khoa học có thể nhàm chán,
05:49
but how we came to know them is incredibly fascinating.
127
349539
3659
nhưng cách mà ta phát hiện ra chúng thật là thú vị.
05:53
So if something bores you,
128
353222
1754
Nếu điều gì đó khiến bạn thấy chán,
05:55
dig deeper.
129
355000
1462
hãy đào sâu hơn.
05:56
It's probably got a really weird story behind it somewhere.
130
356486
3805
Có thể sẽ có một câu chuyện thực sự kì lạ đâu đó phía sau đấy.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7