Overcoming obstacles - Steven Claunch

Không nên hổ thẹn khi có khiếm khuyết - Steven Claunch

1,112,821 views

2013-08-21 ・ TED-Ed


New videos

Overcoming obstacles - Steven Claunch

Không nên hổ thẹn khi có khiếm khuyết - Steven Claunch

1,112,821 views ・ 2013-08-21

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Nhu PHAM Reviewer: An Nguyen Hoang
00:08
As you can see,
0
8802
1152
Như bạn thấy đấy,
00:09
I was born without fingers on my right hand.
1
9954
3075
Tôi được sinh ra đã không có các ngón tay trên bàn tay phải của mình.
00:13
And also my right leg was several inches shorter
2
13029
2973
Chân phải của tôi cũng ngắn hơn một vài inch
00:16
than my left one.
3
16002
1372
so với chân trái.
00:17
They broke the bones in the leg,
4
17374
2390
Người ta làm gãy các đoạn xương ở chân,
00:19
then they screwed metal spikes into the bone.
5
19764
3236
sau đó gắn vào đấy các thanh kim loại.
00:23
It has not only spikes,
6
23000
1806
Và không chỉ là các thanh
00:24
but wires that go all the way through the leg
7
24806
1901
mà còn cả các đoạn dây ngang dọc
00:26
to stabilize it.
8
26707
1504
để cố định nó.
00:28
I have to walk on it.
9
28211
1207
Tôi phải đi bộ trên đôi chân đó.
00:29
I have to stretch it out
10
29418
1329
Tôi phải thẳng chân ra
00:30
so that my muscles don't just get all atrophied.
11
30747
3147
để cho các cơ bắp của mình không bị thoái hóa đi.
00:33
People always ask me, "Does it hurt?"
12
33894
1522
Mọi người luôn luôn hỏi tôi, "Có đau không?"
00:35
Yes, it does,
13
35416
1231
Có, có đó,
00:36
but I focus on what I can do,
14
36647
2104
nhưng tôi tập trung vào những gì tôi có thể làm,
00:38
not on what I cannot do.
15
38751
1664
thay vì những việc mà tôi không thể.
00:40
I want to talk with you guys
16
40415
1146
Tôi muốn nói với các bạn
00:41
about overcoming obstacles.
17
41561
1963
về việc vượt lên những trở ngại.
00:43
Everybody has obstacles,
18
43524
1755
Mọi người đều có những trở ngại của riêng mình,
00:45
a disability,
19
45279
1163
đó là một khiếm tật,
00:46
a hurdle.
20
46442
808
hay một rào cản.
00:47
We face a choice:
21
47250
1337
Chúng ta đối mặt với sự lựa chọn giữa
00:48
Let the obstacle overcome you
22
48587
2275
Để những trở ngại làm mình gục ngã
00:50
or overcome the obstacle.
23
50862
2003
hay vượt lên trên chúng.
00:52
Maybe some of you have heard of Jim Abbott.
24
52865
2592
Có lẽ một số bạn đã nghe nói về Jim Abbott.
00:55
He was a Major League baseball player.
25
55457
2213
Ông là một cầu thủ bóng chày của Major League.
00:57
He won a gold metal in the Olympics.
26
57670
2088
Ông đã giành một huy chương vàng Olympics.
00:59
He played for the Yankees, the Angels.
27
59758
1831
Ông chơi cho đội Yankees, cho Angels.
01:01
But he threw a no-hitter,
28
61589
2192
Và ông có thể thực hiện những cú ném khó đỡ
01:03
and he only had one arm.
29
63781
2104
và ông ấy chỉ có một cánh tay.
01:05
When he was a kid,
30
65885
1366
Khi còn là một đứa trẻ,
01:07
he came home mad one time
31
67251
2384
một lần, ông trở về nhà với mỗi bực tức
01:09
and told his dad,
32
69635
865
và nói với cha của mình,
01:10
"The kids won't let me play baseball
33
70500
1832
"Bọn trẻ không cho con chơi bóng chày
01:12
because I only have one hand."
34
72332
1971
bởi vì con chỉ có một bàn tay."
01:14
His dad replied,
35
74303
950
Cha của ông trả lời:
01:15
"No, the kids won't let you play baseball
36
75253
1665
"Không, tụi nó sẽ không để con chơi bóng
01:16
because you stink at baseball.
37
76918
2655
bởi vì con chơi dở, con à.
01:19
You can't change the fact that you only have one hand,
38
79573
3077
Con không thể thay đổi một thực tế rằng con chỉ có một cánh tay,
01:22
but you can change the fact that you stink."
39
82650
2522
"nhưng con có thể thay đổi một thực tế rằng mình chơi dở."
01:25
So, his dad began to practice with him,
40
85172
2463
Vì vậy, cha của ông đã bắt đầu tập luyện với ông,
01:27
and he got good.
41
87635
1263
và ông ấy đã ngày một tiến bộ.
01:28
He overcame obstacles.
42
88898
1767
Ông đã vượt qua những trở ngại.
01:30
Teams would try to exploit his weak side.
43
90665
2819
Các đội cố gắng để khai thác điểm yếu của ông.
01:33
They would try to bunt to the side
44
93484
1378
Họ cố gắng tấn công vào bên
01:34
that he had a missing arm.
45
94862
1655
thiếu mất một cánh tay của ông ấy.
01:36
But they never succeeded
46
96517
1322
Nhưng họ đã không bao giờ thành công
01:37
because he practiced and practiced
47
97839
2084
bởi vì ông tập luyện và tâp luyện
01:39
fielding bunts to that side.
48
99923
1995
để cản phá những đòn tấn công từ bên đó.
01:41
There's no dishonor in having a disability,
49
101918
3336
Không nên hổ thẹn về khiếm khuyết của mình,
01:45
and I won't let anyone diss my ability,
50
105254
3492
và tôi sẽ không để cho bất cứ ai đánh giá sai khả năng của mình,
01:48
but I don't want anyone's pity either.
51
108746
1967
nhưng tôi cũng không muốn bất cứ ai thương hại.
01:50
I will not use the obstacles I face
52
110713
2539
Tôi sẽ không dùng những trở ngại mình phải đối mặt
01:53
as an excuse for having a pity party.
53
113252
3080
như một cái cớ để có một bữa tiệc thương hại.
01:56
I will practice harder,
54
116332
1423
Tôi sẽ luyện tập nhiều hơn,
01:57
play harder,
55
117755
880
chơi nhiều hơn,
01:58
and push myself harder
56
118635
1118
và nỗ lực nhiều hơn nữa
01:59
to keep getting better.
57
119753
1836
để ngày một trở nên giỏi hơn.
02:01
Last season I started
58
121589
1583
Mùa giải trước tôi bắt đầu
02:03
on my varsity high school basketball team
59
123172
2723
tại đội bóng rổ trường trung học của mình
02:05
as a freshman,
60
125895
1044
tôi là học sinh năm nhất,
02:06
and I won Rookie of the Year.
61
126939
2338
và tôi đã giành giải Rookie của năm.
02:09
I was one of the top scorers on the team.
62
129277
2517
Tôi là một trong những cầu thủ ghi bàn nhiều nhất trong đội.
02:13
One of the things that I find funny
63
133610
2069
Một trong những điều mà tôi thấy hài hước là
02:15
is that people judge me by appearance.
64
135679
2278
người ta đánh giá tôi dựa trên vẻ ngoài.
02:17
They say,
65
137957
648
Họ nói,
02:18
"Oh, look at this one-handed whitey with the limp.
66
138605
2775
"Ồ, nhìn thằng nhóc da trắng một tay cà thọt kìa,
02:21
I don't want him on my team!"
67
141380
2688
Tôi không muốn nó vào đội mình!"
02:24
But what they don't know
68
144068
890
02:24
is that I don't just have a disability,
69
144958
2692
Nhưng những gì họ không biết là
tôi không chỉ có một khiếm khuyết
02:27
I have an ability.
70
147650
1887
Tôi còn có năng lực.
02:29
One of my favorite moments from this last season
71
149537
2782
Một trong những khoảnh khắc tôi thích nhất của mùa giải này là
02:32
was we played a team
72
152319
1844
chúng tôi có một đội chơi
02:34
that we had never played before.
73
154163
1842
chưa từng có.
02:36
And when the game started,
74
156005
1667
Và khi trận đấu bắt đầu,
02:37
you could tell that they were dissing my disability.
75
157672
2624
Bạn có thể thấy là họ đã đánh giá thấp tôi vì tôi tàn tật.
02:40
I mean, they double-teamed our tallest player.
76
160296
3760
Ý tôi là, họ cho hai người kèm sát cầu thủ cao nhất của chúng tôi.
02:44
They just were playing really soft on me,
77
164056
2747
trong khi chỉ chơi với tôi thực sự mềm mỏng,
02:46
and they just,
78
166803
859
và họ chỉ,
02:47
you could tell they thought,
79
167662
1315
bạn có thể thấy được, họ chỉ nghĩ,
02:48
"What can this guy with one hand do?"
80
168977
1956
"Thằng nhóc một tay này có thể làm gì được cơ chứ?"
02:50
So, they left me open for a three.
81
170933
1724
Vì vậy, họ để trống cho tôi thực hiện một cú ba điểm.
02:52
I made that one.
82
172657
1255
Tôi đã ghi bàn trái đó.
02:53
They left me open for another one.
83
173912
1526
Họ còn để trống tôi thêm một trái khác
02:55
I made that one.
84
175438
975
Tôi cũng đã ghi bàn trái đó.
02:56
Then, they started to get frustrated,
85
176413
1957
Sau đó, họ bắt đầu hoảng loạn,
02:58
so they actually fouled me.
86
178370
1447
Vì vậy, họ bắt đầu chơi xấu với tôi.
02:59
I made both free throws.
87
179817
1678
Tôi thực hiện hai quả ném phạt.
03:01
And they called time out.
88
181495
1869
Và họ xin nghỉ giải lao.
03:03
And as we were in the huddle,
89
183364
1455
Và khi mà chúng tôi đang hội ý,
03:04
I could hear the other coach
90
184819
2045
Tôi có thể nghe vị huấn luyện viên bên kia
03:06
yelling at his players about me.
91
186864
2542
la hét các cầu thủ của mình về tôi.
03:09
They went from not covering me at all
92
189406
2140
Họ đã đi từ không kèm cặp tôi một chút nào
03:11
to double-teaming me.
93
191546
2154
đến việc cho hai người theo tôi sát nút.
03:13
It's all about overcoming obstacles.
94
193700
1954
Đó là về việc khắc phục trở ngại.
03:15
It's true, I have a disability,
95
195654
2186
Đúng, sự thật là tôi khuyết tật
03:17
but so do you.
96
197840
1456
nhưng bạn cũng vậy.
03:19
I also have an ability,
97
199296
1459
Tôi cũng có khả năng,
03:20
so do you.
98
200755
1071
Và bạn cũng thế.
03:21
Everyone has obstacles to overcome.
99
201826
2274
Mọi người đều có những trở ngại để vượt qua.
03:24
Some are visible like mine.
100
204100
2046
Một số có những trở ngại hữu hình như tôi đây.
03:26
Some are less visible.
101
206146
1924
Một số có trở ngại khó nhìn thấy được hơn.
03:28
Maybe your obstacle is
102
208070
1150
Có lẽ trở ngại của bạn là việc
03:29
that you come from a poor neighborhood.
103
209220
1712
bạn đến từ một khu phố nghèo.
03:30
Maybe people say you'll never amount to anything.
104
210932
3035
Có lẽ người ta nói bạn sẽ không bao giờ đạt được bất cứ điều gì.
03:33
Prove them wrong.
105
213967
1385
Hãy chứng minh rằng họ đã sai.
03:35
Maybe your obstacle is that you have a learning disability,
106
215352
2534
Có lẽ trở ngại của bạn là việc bạn bị chứng khuyết tật về nhận thức,
03:37
and people think that you're dumb.
107
217886
1888
và mọi người nghĩ rằng bạn ngốc nghếch.
03:39
Prove them wrong.
108
219774
1336
Hãy chứng minh rằng họ đã sai.
03:41
Maybe people judge you
109
221110
1381
Có lẽ người ta phán xét bạn
03:42
because of the color of your skin
110
222491
1725
bởi vì màu da của bạn
03:44
or your family background.
111
224216
1854
hay vì lý lịch gia đình.
03:46
Prove them wrong.
112
226070
1382
Hãy chứng minh rằng họ đã sai.
03:47
I know a lot of people
113
227452
1125
Tôi biết rất nhiều người
03:48
who take one look at me and judge me.
114
228577
2045
nhìn vào tôi và phán xét tôi.
03:50
They say,
115
230622
870
Họ nói,
03:51
"Oh, that kid can't be any good at basketball.
116
231492
2160
"Ôi, đứa trẻ đó không thể chơi tốt môn bóng rổ được.
03:53
One leg, one hand."
117
233652
1756
Một chân, một tay."
03:55
If someone things you can't overcome the obstacles,
118
235408
2250
Nếu ai đó nghĩ bạn không thể vượt qua những trở ngại,
03:57
prove them wrong.
119
237658
1933
Hãy chứng minh rằng họ đã sai.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7