I Dumped Him! | Learn Spoken English Expressions

18,423 views ・ 2021-10-18

Shaw English Online


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Hi, everybody. I'm Esther. 
0
320
1840
Chào mọi người. Tôi là Esther.
00:02
And in this video, we're going to  talk about an important expression,  
1
2160
4800
Và trong video này, chúng ta sẽ nói về một biểu hiện quan trọng,
00:06
especially for those of you  who are in relationships. 
2
6960
4000
đặc biệt đối với những bạn đang trong các mối quan hệ.
00:10
For those of you who have  a boyfriend or girlfriend. 
3
10960
3244
Dành cho những bạn đã có bạn trai hoặc bạn gái.
00:14
And that expression is ‘to dump someone’. ‘to dump someone’ 
4
14240
5760
Và biểu hiện đó là 'đổ ai đó'. 'đá ai đó'
00:20
Well, what do you think that means? Well, for those of you who are in a relationship,  
5
20000
6560
Bạn nghĩ điều đó có nghĩa là gì? Chà, đối với những người đang trong một mối quan hệ,
00:26
maybe, you're not happy. Hmm 
6
26560
2800
có thể bạn không hạnh phúc. Hmm
00:29
Maybe you don't love that person anymore, or maybe  that person is just really horrible, really bad. 
7
29360
6960
Có thể bạn không còn yêu người đó nữa, hoặc có thể người đó thực sự rất kinh khủng, thực sự tồi tệ.
00:36
So, what do you do? Well, you break up with them. 
8
36320
4240
Vậy bạn làm gì? Thôi, bạn chia tay với họ.
00:40
Right, you say, “I don't  want to be with you anymore.” 
9
40560
4240
Đúng vậy, bạn nói: “Tôi không muốn ở bên anh nữa”.
00:44
And that's where the expression  comes in ‘to dump someone’. 
10
44800
4744
Và đó là lúc có cụm từ 'đổ ai đó'.
00:49
So, when you tell your boyfriend or girlfriend, “I don't want to be with you anymore,” you  
11
49544
6296
Vì vậy, khi bạn nói với bạn trai hoặc bạn gái của mình rằng “Anh không muốn ở bên em nữa”, bạn
00:55
are dumping them. Okay, so let's look at these examples first. 
12
55840
6640
đang bỏ rơi họ. Được rồi, vậy trước tiên hãy xem những ví dụ này.
01:02
He dumped me. Hmm, he dumped me. 
13
62480
4480
Anh ấy đã bỏ rơi tôi. Ừm, anh ấy đã bỏ rơi tôi.
01:06
This is a sad situation, right? Maybe my boyfriend didn't love me anymore,  
14
66960
6880
Đây là một tình huống đáng buồn phải không? Có thể bạn trai đã không còn yêu tôi nữa,
01:13
or maybe I did something that made him angry. So he dumped me. 
15
73840
5760
hoặc có thể tôi đã làm điều gì đó khiến anh ấy tức giận. Vậy là anh ấy đã bỏ rơi tôi.
01:19
He doesn't want to be with me any longer. Hmm, ‘I dumped him’. 
16
79600
6560
Anh ấy không muốn ở bên tôi nữa. Hmm, 'Tôi đã bỏ rơi anh ấy'.
01:26
The next sentence, ‘I dumped him’. This one is not so bad. 
17
86160
5200
Câu tiếp theo, 'Tôi đã đổ anh ấy'. Cái này không tệ lắm.
01:31
Maybe my boyfriend was really  bad, or he lied too much. 
18
91360
4080
Có lẽ bạn trai tôi thực sự tồi tệ hoặc anh ấy đã nói dối quá nhiều.
01:35
So I kicked him. I got rid of him. 
19
95440
3200
Thế là tôi đá anh ta. Tôi đã thoát khỏi anh ta.
01:38
I dumped him. Okay. 
20
98640
2480
Tôi đã đá anh ta. Được rồi.
01:41
So, let's look at some more  example sentences together. 
21
101120
3760
Vì vậy, chúng ta hãy cùng nhau xem thêm một số câu ví dụ.
01:44
‘She dumped him because he lied to her.’ 
22
104880
3760
'Cô ấy đã bỏ rơi anh ấy vì anh ấy đã nói dối cô ấy.'
01:48
‘She dumped him because he lied to her.’
23
108640
5060
'Cô ấy đã bỏ rơi anh ấy vì anh ấy đã nói dối cô ấy.'
01:53
‘He dumped me I'm so sad.’ 
24
113700
4060
'Anh ấy bỏ rơi tôi, tôi rất buồn.'
01:57
‘He dumped me I'm so sad.’ 
25
117760
3760
'Anh ấy bỏ rơi tôi, tôi rất buồn.'
02:01
Okay, so in this video we learned  the expression ‘to dump someone’. 
26
121520
5520
Được rồi, vậy là trong video này chúng ta đã học được cách diễn đạt 'đá ai đó'.
02:07
Remember, you can dump a bad boyfriend or  girlfriend, but they can also dump you. 
27
127040
8720
Hãy nhớ rằng, bạn có thể từ bỏ một người bạn trai hoặc bạn gái tồi, nhưng họ cũng có thể từ bỏ bạn.
02:15
Now, I want to tell you about  one of my ex-boyfriends. 
28
135760
4240
Bây giờ tôi muốn kể cho các bạn nghe về một người bạn trai cũ của tôi.
02:20
He never had time for me. He was always busy. 
29
140000
3840
Anh ấy chưa bao giờ có thời gian dành cho tôi. Anh ấy luôn bận rộn.
02:23
And he couldn't talk or hang out. So, I had to dump him and it felt great. 
30
143840
8160
Và anh ấy không thể nói chuyện hay đi chơi. Vì vậy, tôi đã phải đá anh ta và cảm giác đó thật tuyệt.
02:32
Okay, well see you guys next time. Bye
31
152000
3474
Được rồi, hẹn gặp lại các bạn lần sau. Tạm biệt
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7