9 English Idioms with Explanations and Examples | Learn English Vocabulary Lesson

373,523 views ・ 2017-10-11

English with Lucy


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:02
(electronic music)
0
2017
2917
(music)
00:10
- Hello, everyone!
1
10611
1147
Xin chào mọi người!!
00:11
And welcome back to English With Lucy.
2
11758
2671
và chào mừng trở lại với Tiếng Anh cùng Lucy.
00:14
I have been testing out
3
14429
1425
Tôi đã thử dùng
00:15
the new poll function on Instagram.
4
15854
2917
một tính năng thông dò ý kiến mới trên Instagram.
00:19
If you don't already follow me
5
19695
1750
Nếu bạn chưa theo dõi tôi trên đó
00:21
it's @LearnEnglishWithLucy.
6
21445
3044
thì đây là tài khoản của tôi @LearnEnglishWithLucy.
00:24
Somebody already took EnglishWithLucy
7
24489
3703
Ai đó đã lấy đi mất cái tên EnglishWithLucy rồi :(
00:28
so I had to add learn, I'm sorry.
8
28192
2913
nên tôi phải thêm từ "Learn", Tôi xin lỗi :).
00:31
So yes, on my Instagram Stories
9
31105
1923
Trên dòng thời gian Instagram của tôi
00:33
I've been asking you guys
10
33028
2010
Tôi đã hỏi các bạn
00:35
what you want to see in my videos.
11
35038
2680
" Bạn muốn xem những gì trong những video của tôi ".
00:37
I'm going to be talking to you
12
37718
1269
Tôi sẽ nói cho các bạn
00:38
about some really lovely expressions and idioms.
13
38987
2989
về một số thành ngữ và cụm từ rất hay.
00:41
And I've decided that I'm going to talk about
14
41976
2465
Và tôi đã quyết định tôi sẽ nói về
00:44
expressions and idioms that relate to animals.
15
44441
2904
những cụm từ và thành ngữ liên quang đến động vật.
00:47
Because in a lot of our daily conversation,
16
47345
1850
Bởi vì trong những đoạn hội thoại hàng ngày ,
00:49
we mention animals
17
49195
1173
chúng ta thường hay đề cập đến động vật
00:50
but we don't always intend to talk about animals.
18
50368
3142
nhưng chúng ta không thực sự luôn luôn ám chỉ chúng.
00:53
So let's talk about that today.
19
53510
1985
Nên hãy bàn về nó ngày hôm nay.
00:55
Quickly, before we get started,
20
55495
1682
Nhanh thôi, trước khi chúng ta bắt đầu,
00:57
I'd just like to thank the sponsor of today's video,
21
57177
2417
Tôi muốn gửi lời cảm ơn đến nhà tài trợ của video ,
00:59
it is Lingoda.
22
59594
1956
Chính là LINGODA.
01:01
You guys should already know this.
23
61550
1601
Các bạn nên biết điều này.
01:03
Lingoda is an online language academy.
24
63151
2975
Lingoda là một học viện ngôn ngữ trực tuyến.
01:06
You can learn English, Spanish, German, and French.
25
66126
3501
Bạn có thể học Tiếng anh, Tiếng Tây Ban Nha Tiếng Đức và Tiếng Pháp.
01:09
And you have real face-to-face video lessons
26
69627
2936
Và bạn sẽ có những video bài học trực tiếp mặt đối mặt
01:12
both with private tutors and with groups as well.
27
72563
3796
với gia sư riêng cũng như với nhóm.
01:16
You sign up on a monthly subscription package basis.
28
76359
3357
Bạn đăng ký dựa trên gói hàng tháng.
01:19
And they've given me a very special offer for you.
29
79716
2611
và họ đã đưa tôi một lời đề nghị rất đặc biệt.
01:22
You can get 50 Euros or $50 off your first month at Lingoda.
30
82327
4100
Bạn sẽ được giảm 50 euro hoặc 50 đôla trong tháng đầu tiên của bạn tại Lingoda.
01:26
All you have to do is click on the link
31
86427
1575
Việc bạn cần làm là click vào đường dẫn
01:28
in the description box
32
88002
1233
dưới phần mô tả
01:29
and use the code LUCY2.
33
89235
2124
và sử dụng mã "LUCY2".
01:31
Right, let's get started with the lesson.
34
91359
2562
Right, Bây giờ hãy bắt đầu bài học nào.
01:33
Now the first one,
35
93921
1219
Câu đầu tiên nhé,
01:35
what am I talking about
36
95140
1519
Tôi đang nói về cái gì
01:36
if I talk about the birds and the bees?
37
96659
3250
nếu tôi nói về "Chuyện ong bướm"?
01:41
So I might say something like,
38
101305
2798
Tôi sẽ nói một câu ví dụ như,
01:44
"I learned about the birds and the bees
39
104103
2044
Tôi đã học về "The birds and the bees"
01:46
"from my friends at school."
40
106147
1507
từ những đứa bạn trong trường.
01:47
Or "My mom refused to teach me
41
107654
2048
Hoặc "Mẹ tôi đã từ chối dạy tôi về
01:49
"about the birds and the bees."
42
109702
3047
"the birds and the bees".
01:52
What could it possibly mean?
43
112749
1960
Nó có thể có nghĩa là gì nhỉ?
01:54
It means sex education or sometimes just sex.
44
114709
3355
Có nghĩa là giáo dục giới tính hoặc thỉnh thoảng chỉ là "Sex".
01:58
If I ask you, "Where did you learn
45
118064
2159
Nếu tôi hỏi bạn, "Bạn biết về
02:00
"about the birds and the bees?"
46
120223
1444
the birds and the bees ở đâu"?
02:01
I'm asking you, "Where did you learn
47
121667
2782
Có nghĩa là tôi đang hỏi bạn về "Bạn đã biết
02:04
"about how babies are made?", for example.
48
124449
3259
về việc tạo ra đứa trẻ như thế nào?". Ví dụ vậy.
02:07
It's an important one to know
49
127708
1434
Đây là một thành ngữ quan trọng nên biết
02:09
to avoid any awkward situations.
50
129142
2667
để tránh những tình huống "ngượng ngùng".
02:13
I don't want somebody to ask you
51
133154
1454
Tôi không muốn khi ai đó hỏi bạn
02:14
about the birds and the bees
52
134608
1213
về "Chuyện ong bướm" này
02:15
and for you to start talking about honey and parrots.
53
135821
2969
mà bạn lại bắt đầu nói về mật ong và con vẹt.
02:18
(laughing)
54
138790
2089
(smile)
02:20
The next one is to have ants in one's pants.
55
140879
3562
Kế tiếp là "Như có kiến ở trong quần".
02:24
I wonder if this one translates into your language.
56
144441
2723
Tôi tự hỏi câu này trong ngôn ngữ của bạn sẽ như nào (Việt nam ta hay nói là "Đứng ngồi không yên").
02:27
Comment below if this one is the same in your language.
57
147164
2510
Hãy để lại bình luận dưới đây nếu câu này giống/có trong ngôn ngữ của bạn.
02:29
But if you have ants in your pants,
58
149674
2437
Nếu bạn có "ants in your pants",
02:32
it means that you are full of nervous energy,
59
152111
2248
có nghĩa là bạn đang tràn đầy năng lượng.
02:34
you can't stop moving,
60
154359
2385
Bạn không thể dừng di chuyển,
02:36
you're maybe a little bit hyperactive.
61
156744
2178
Như kiểu bạn bị "tăng động" một ít.
02:38
So sometimes in the morning
62
158922
1059
Nên thỉnh thoảng vào buổi sáng
02:39
I really want to go on my run
63
159981
1765
Tôi rất muốn đi chạy
02:41
and I have ants in my pants.
64
161746
1005
và tôi "have ants in my pants".
02:42
I can't stop moving until I go on my run
65
162751
2209
Tôi không thể dừng đi lại đến khi tôi được chạy
02:44
and burn all my energy.
66
164960
1775
và đốt hết năng lượng của mình.
02:46
Now the next one is a phrasal verb
67
166735
2900
Ok giờ đến cái thứ 3 là một cụm động từ
02:49
and it is to chicken out.
68
169635
2083
và nó là "to chicken out".
02:52
To chicken out.
69
172609
1543
"To chicken out".
02:54
I'm going to use it in a sentence for you.
70
174152
2778
Tôi sẽ sử dụng câu đó làm mẫu cho bạn xem.
02:56
I was going to jump off the cliff but I chickened out.
71
176930
3228
Tôi đã định nhảy qua vách đá nhưng tôi đã "chickened out"
03:00
It's inseparable.
72
180158
1006
Cụm từ này không thể tách rời được
03:01
You can't separate it.
73
181164
1221
Bạn không thể tách nó ra.
03:02
It means, to decide not to do something
74
182385
2570
Nó có nghĩa là, quyết định không làm việc gì
03:04
because you are scared.
75
184955
1502
bởi vì bạn SỢ
03:06
It's to avoid doing something because you are scared.
76
186457
4138
Câu này dùng để tránh làm việc gì do sợ hãi
03:10
So I was going to jump off the cliff
77
190595
2039
So, tôi đã định nhảy qua vách đá
03:12
but then I felt afraid so I didn't.
78
192634
2656
nhưng tôi thấy lo sợ và tôi đã không.
03:15
I chickened out.
79
195290
1455
"Tôi rất nhát".
03:16
The next one, I've got another phrasal verb for you
80
196745
2681
Kế tiếp, tôi cũng có một cụm động từ khác
03:19
and this is to clam up.
81
199426
2312
và đó là "To Clam up".
03:21
To clam up.
82
201738
1422
"To clam up".
03:23
A clam is a shellfish, it's a type of seafood.
83
203160
3218
Con 'Ngao' là một động vật có vỏ, thuộc kiểu thực phẩm biển (hải sản)
03:26
Delicious.
84
206378
1491
Rất ngon.
03:27
But to clam up has nothing to do with shellfish.
85
207869
3479
Nhưng "to clam up" ở đây không hề dính liếu gì đến con ngao này.
03:31
I could say, "I asked him where he was last night
86
211348
3105
Tôi có thể nói" Tôi đã hỏi anh ta ở đâu đêm hôm qua"
03:34
"and he quickly clammed up."
87
214453
2285
và anh ta lập tức clammed up"
03:36
If he clammed up it means
88
216738
1371
Nếu anh ta "clammed up" có nghĩa là
03:38
he shut his mouth, stopped talking.
89
218109
2952
anh ta ngậm mỏ lại, không nói được nữa
03:41
And it means to stop talking quite suddenly and abruptly.
90
221061
3999
Và nó có nghĩa là việc dừng nói chuyện khá đột ngột (câu tiếng Việt có lẽ là "câm như hến")
03:45
Now the next one,
91
225060
1445
Câu kế tiếp nhé,
03:46
I can't remember if I've mentioned this in a video before.
92
226505
3356
Tôi không thể nhớ là tôi đã nói câu này ở video trước chưa
03:49
Maybe, but I think it's very relevant
93
229861
1853
Có lẽ, nhưng tôi nghĩ nó rất thích hợp
03:51
and important for this video,
94
231714
2043
và quan trọng cho video này,
03:53
it is to hold one's horses.
95
233757
3058
Câu này là 'To hold one's horses'
03:56
So it could be said as an exclamation,
96
236815
2113
Câu này có thể được nói như một câu cảm thán
03:58
"Hold your horses!"
97
238928
1924
"Hold your horses!"
04:00
"Hold your horses!"
98
240852
1855
(Thành ngữ này bắt nguồn từ hồi xưa người ta hay đi xe ngựa, họ nói câu này để kêu người lái dừng con ngựa của họ lại, tức nghĩa là "Chờ chút đã"
04:02
It means "Wait and be patient!
99
242707
3104
Nó có nghĩa là "Hãy chờ đợi và kiên nhẫn!"
04:05
"Stop being impatient."
100
245811
1646
"Ngừng việc thiếu kiên nhẫn lại".
04:07
I remember my mom always used to say this to me,
101
247457
2466
Tôi nhớ mẹ tôi luôn luôn nói câu này với tôi
04:09
especially when it was snowing.
102
249923
1227
Đặc biệt là khi trời đang có tuyết rơi.
04:11
I always wanted to get outside,
103
251150
1715
Tôi luôn luôn muốn được ra ngoài chơi,
04:12
go in the snow and she used to say,
104
252865
2116
để được nghịch tuyết và bà ấy thường hay nói,
04:14
"Hold your horses.
105
254981
1467
'Chờ chút đã nào'
04:16
"If you're going out on the snow,
106
256448
1535
"Nếu con muốn ra ngoài tuyết,
04:17
"you need to wear a hat, you need to wear a scarf,
107
257983
1872
con phải mang mũ,mang khăn quàng cổ
04:19
"we need to get your coat on."
108
259855
1598
và con cần phải mặc áo khoác".
04:21
And I was too excited, I had ants in my pants.
109
261453
3662
Và tôi đã quá hào hứng, như" có kiến trong quần" vậy.
04:25
I had to hold my horses and I had to wait and be patient.
110
265115
3949
Tôi phải 'Hold my horses' ( tôi phải chờ đợi và kiên nhẫn).
04:29
The next one is to be in the dog house.
111
269064
2726
Câu tiếp theo là "To be in the dog house".
04:31
To be in the dog house.
112
271790
1571
"To be in the dog house". (Câu này dùng cho những người gần gũi với mình, họ đang tức giận mình vì mình đã làm gì đó)
04:33
So I might say, "My dad came back
113
273361
1901
Tôi có thể nói, "Bố của tôi trở về nhà
04:35
"very late from the pub last night
114
275262
2227
rất muộn từ quán rượu tối qua"
04:37
"and now he's in the dog house."
115
277489
2978
và bây giờ ông ấy đang "in the dog house"
04:40
To be in the dog house means
116
280467
1649
'To be in the dog house" nghĩa là
04:42
that you are in trouble with another person.
117
282116
2467
Bạn đang gặp rắc rối với người khác.
04:44
So my dad is in trouble with my mom.
118
284583
2863
Tức là bố tôi đang gặp rắc rối với mẹ tôi
04:47
My mom is not happy with my dad
119
287446
2360
Mẹ của tôi sẽ không hài lòng với bố
04:49
and she's put him, not literally, in the dog house.
120
289806
2994
và bà ấy đặt ông vào, không phải theo nghĩa đen, 'in the dog house'
04:52
Now the next one is such a useful one.
121
292800
2852
Câu kế tiếp này là một câu khá hữu ích
04:55
I use it all the time.
122
295652
1662
Tôi rất hay sử dụng nó
04:57
It is to kill two birds with one stone.
123
297314
2864
Đó là 'To kill two birds with one stone' (Theo nghĩa câu này là giết 2 chim với 1 cục đá, người Việt chúng ta hay biết qua câu" Nhất tiễn hạ song điêu" hay "Một công hai việc")
05:00
And you might be able to work out what it means actually.
124
300178
2211
Và có lẽ bạn đoán được nó nghĩa gì rồi chứ.
05:02
And I'd love to know as well
125
302389
1245
Và tôi rất muốn biết
05:03
if you have an alternative for this in your language.
126
303634
2804
nếu bạn có những câu tương tự thế này trong ngôn ngữ của bạn.
05:06
Please, please, please comment below.
127
306438
1284
Hãy để lại bình luận dưới đây cho tôi nhé.
05:07
I love it when you talk about
128
307722
1169
Tôi yêu thích việc nói về
05:08
idioms being the same in your language.
129
308891
2921
các thành ngữ tương tự trong ngôn ngữ của bạn
05:11
To kill two birds with one stone
130
311812
2340
"To kill two birs with one stone"
05:14
is to get two things done,
131
314152
1682
là làm xong được 2 thứ gì đó,
05:15
to complete two tasks with just one effort.
132
315834
3449
hay 2 việc chỉ với một động lực
05:19
If I pick up my friend from school
133
319283
2235
Nếu tao đón bạn của tôi từ trường
05:21
and I go shopping on the same trip,
134
321518
2712
và tôi đi mua sắm cũng trong chuyến đi đó,
05:24
I killed two birds with one stone
135
324230
1479
tôi đã "killed two birds with one stone"
05:25
because I've done two things with just one trip.
136
325709
3021
bởi vì tôi làm 2 việc chỉ trong một lần đi
05:28
Okay, what's my next one?
137
328730
2437
Okay, Câu kế tiếp theo của tôi là gì nhỉ?
05:31
Straight from the horse's mouth.
138
331167
2070
"Straight from the horse's mouth."
05:33
If you hear something straight from the horse's mouth
139
333237
2926
Nếu bạn nghe thứ gì " Straight from the horse's mouth."
05:36
it means that you are hearing it from the original source.
140
336163
3553
có nghĩa là bạn đã nghe được từ nguồn tin gốc (thông tin người trong cuộc đưa ra)
05:39
So if someone asks me, "Are you sure you're right
141
339716
3039
Nên nếu ai đó hỏi tôi, "Bạn có chắc
05:42
"about that piece of news?"
142
342755
1398
về những cái tin tức này không?"
05:44
I'll say, "I heard it straight from the horse's mouth.
143
344153
3397
Tôi sẽ nói, "Tôi đã nghe nó từ những người trong cuộc".
05:47
"They told me directly."
144
347550
2141
"Họ trực tiếp nói với tôi."
05:49
And the last one is to smell a rat.
145
349691
3105
Và câu cuối cùng là "To smell a rat"
05:52
"Hmm, I smell a rat here."
146
352796
2968
"Hmm, tôi "smell a rat' ở đây.
05:55
Now, I actually really like rats
147
355764
2863
Thật ra tôi rất thích những con chuột
05:58
and they're actually quite clean and shouldn't smell.
148
358627
3484
chúng khá sạch sẽ và không có mùi (...)
06:02
But if you smell a rat,
149
362111
2051
Nhưng nếu bạn " ngửi thấy một con chuột"
06:04
it means that you suspect trickery
150
364162
2641
Có nghĩa là bạn nghi ngờ lừa đảo
06:06
or wrongdoing in a situation.
151
366803
2417
hay việc làm sai trong một tình huống.
06:10
So if something is maybe too good to be true,
152
370351
3078
Nên nếu mà có những thứ quá khó tin
06:13
like for example I've just had a Nigerian prince
153
373429
3474
ví dụ như "Tôi vừa được hoàng tử của Nigerian
06:16
tell me that I've won 20 million dollars
154
376903
3409
bảo rằng tôi đã thắng được 20 triệu đô la
06:20
and all I have to do is send him my bank details.
155
380312
3283
và những việc tôi cần làm là gửi anh ta chi tiết về tài khoản ngân hàng
06:23
My mom might say to me, "Lucy, I smell a rat.
156
383595
2572
Mẹ tôi có thể nói, "Lucy, I smell a rat"
06:26
"I think there's trickery going on here."
157
386167
2951
có nghĩa là "Tôi nghĩ đang có sự lừa gạt gì ở đây".
06:29
Yeah, so to smell a rat is to suspect trickery
158
389118
3934
Yeah, nên 'to smell a rat' là dùng để nói khi nghi ngờ cái gì có dấu hiệu lừa đảo
06:33
or malicious intent.
159
393052
1667
hoặc xấu xa.
06:35
Right guys, that's it for today's lesson.
160
395668
3240
okay, đó là tất cả của bài học hôm nay.
06:38
As I've said before,
161
398908
978
Như tôi đã nói trước đó,
06:39
if you have any of the translations for these idioms
162
399886
2256
Nếu bạn có bất cứ bản dịch cho những thành ngữ này
06:42
in your own language,
163
402142
1279
ở ngôn ngữ của bạn,
06:43
please comment them below
164
403421
990
hãy để lại bình luận phía lưới
06:44
and remember to mention which language you're talking about.
165
404411
3499
và nhớ đề cập đến ngôn ngữ mà bạn đang nói về
06:47
Also, if you'd like to contribute subtitle translations,
166
407910
2838
Cũng như, nếu bạn muốn cung cấp phụ đề,
06:50
you can do that by following the link in the description box
167
410748
2717
bạn có thể làm việc này qua đường link dưới phần mô tả
06:53
and you can translate the subtitles for this video
168
413465
2650
và bạn có thể đưa sub cho video này
06:56
into your own language,
169
416115
1411
qua ngôn ngữ của bạn
06:57
so you can help people
170
417526
1020
việc làm đó có thể giúp những người
06:58
who aren't at such a high level as you are.
171
418546
2891
không hiểu nắm được nội dung
07:01
Also, don't forget to check out Lingoda.
172
421437
2045
Bên cạnh đó, đừng quên ghé qua Lingoda.
07:03
The link is also in the description box
173
423482
2070
Đường link cũng ở phần mô tả
07:05
and you can use the code that I mentioned before.
174
425552
3165
và bạn có thể sử dụng mã tôi đã đề cập trước đó.
07:08
Don't forget to connect with me
175
428717
1230
Đừng quên kết nối với tôi
07:09
on all of my social media.
176
429947
1343
thông qua tất cả các mạng xã hội.
07:11
I've got my Facebook, I've got my Instagram,
177
431290
2159
Tôi có Facebook, Instagram,
07:13
and I've got my Twitter.
178
433449
1766
và tôi cũng có Twitter nữa.
07:15
And I will see you soon for another lesson.
179
435215
2875
Hy vọng gặp lại các bạn trong các bài học khác.
07:18
Mwah!
180
438090
833
(Kiss)
07:20
(electronic music)
181
440464
2917
(music)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7