Learn English - Lesson Seven - FRIENDS and FRIENDSHIP - 'A friend in need is a friend indeed'

22,841 views ・ 2024-04-24

English Addict with Mr Duncan


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:02
What is the most important thing in life?
0
2240
3600
Điều quan trọng nhất trong cuộc sống là gì?
00:05
Some people might say happiness.
1
5840
2480
Một số người có thể nói hạnh phúc.
00:08
To be happy means that life is going well.
2
8320
3520
Hạnh phúc có nghĩa là cuộc sống đang diễn ra tốt đẹp.
00:11
Some people might say money is important.
3
11840
3400
Một số người có thể nói tiền là quan trọng.
00:15
Having money makes you comfortable.
4
15240
3240
Có tiền thì thoải mái.
00:18
Maybe good health is an important thing.
5
18480
3160
Có lẽ sức khỏe tốt là một điều quan trọng.
00:21
As without that, life will be unpleasant.
6
21640
4440
Nếu không có điều đó, cuộc sống sẽ thật khó chịu.
00:26
But besides happiness, 
7
26080
1560
Nhưng bên cạnh hạnh phúc,
00:27
money, and health...
8
27640
1560
tiền bạc, sức khỏe...
00:29
one thing that many people feel is important
9
29200
3480
một điều mà nhiều người cảm thấy quan trọng
00:32
is to have a friend.
10
32680
2840
đó là có một người bạn.
00:35
Of course your family will most likely  be the most important part of your life,
11
35520
5760
Tất nhiên, gia đình rất có thể sẽ là phần quan trọng nhất trong cuộc sống của bạn.
00:41
However, many people feel the need to have friends in their day-to-day 
12
41280
5240
Tuy nhiên, nhiều người cảm thấy cần có bạn bè trong cuộc sống hàng ngày
00:46
life.
13
46520
1120
.
00:47
A friend can be close and  trusted, or they might be a person 
14
47640
4360
Một người bạn có thể thân thiết và đáng tin cậy, hoặc họ có thể là một người mà
00:52
you know generally in life.
15
52000
3080
bạn quen biết chung trong cuộc sống.
00:55
We normally call this type  of friend an acquaintance.
16
55080
4160
Chúng ta thường gọi loại bạn bè này là người quen.
00:59
So friendship can be more than one type of thing.
17
59240
4480
Vì vậy, tình bạn có thể có nhiều hơn một loại điều.
01:03
There are many ways of describing a friend.
18
63720
3520
Có nhiều cách để mô tả một người bạn.
01:07
‘pal’
19
67240
1000
'bạn'
01:08
‘buddy’
20
68240
1040
'bạn'
01:09
‘mate’
21
69280
1080
'bạn'
01:10
‘chum’
22
70360
1280
'bạn'
01:11
‘brother’ ‘sister’
23
71640
2320
'anh trai' 'chị'
01:13
‘comrade’.
24
73960
1520
'đồng chí'.
01:15
A group of friends meeting together  might be described as... ‘the guys’
25
75480
5240
Một nhóm bạn gặp nhau có thể được mô tả là... 'các chàng trai'
01:20
‘the group’, ‘the gang’,
26
80720
2400
'nhóm', 'băng đảng',
01:23
‘the brothers’, ‘the sisters’.
27
83120
2840
'anh em', 'chị em'.
01:25
You might have a best friend,
28
85960
2080
Bạn có thể có một người bạn thân nhất,
01:28
A person you can share your deepest feelings with.
29
88040
3920
Một người mà bạn có thể chia sẻ những cảm xúc sâu sắc nhất của mình.
01:31
A very close friend might be described as your ‘soul mate’.
30
91960
5560
Một người bạn rất thân có thể được coi là “người bạn tâm giao” của bạn.
01:37
Sometimes two friends might become closer.
31
97520
2960
Đôi khi hai người bạn có thể trở nên thân thiết hơn.
01:40
They form a loving relationship.
32
100480
3240
Họ hình thành một mối quan hệ yêu thương.
01:43
It is not unusual for friends to become  lovers, or even a married couple.
33
103720
6400
Việc bạn bè trở thành người yêu, thậm chí trở thành vợ chồng là điều không có gì lạ.
01:50
Some people like to have lots of friends,
34
110120
2640
Một số người thích có nhiều bạn,
01:52
while others prefer to have just one or two.
35
112760
4800
trong khi những người khác chỉ thích có một hoặc hai người bạn.
01:57
‘Friendship’ can 
36
117560
880
'Tình bạn' có thể
01:58
be described as a ‘bond’, ‘kinship’, ‘brotherhood’, ‘sisterhood’, 
37
118440
7000
được mô tả như là 'sự gắn bó', 'quan hệ họ hàng', 'tình anh em', 'tình chị em',
02:05
‘tie’, ‘link’, ‘attachment’.
38
125440
4080
'buộc', 'liên kết', 'gắn bó'.
02:09
Two people share an affinity, 
39
129520
2640
Hai người có chung một mối quan hệ,
02:12
a similarity,
40
132160
1480
một sự tương đồng,
02:13
They have a common understanding.
41
133640
3160
Họ có một sự hiểu biết chung.
02:16
Do you have many friends?
42
136800
2840
Bạn có nhiều bạn bè không?
02:19
Who is your best friend?
43
139640
3000
Ai là người bạn thân nhất của bạn?
02:22
There is an expression in English...
44
142640
2160
Có một thành ngữ trong tiếng Anh...
02:24
‘A friend in need is a friend indeed’.
45
144800
4200
'Một người bạn đang cần giúp đỡ thực sự là một người bạn'.
02:29
This phrase is a good way of 
46
149000
1680
Cụm từ này là một cách hay để
02:30
showing how important friendship can be...
47
150680
3800
thể hiện tầm quan trọng của tình bạn...
02:34
...through the good times and the bad times,
48
154480
3240
...dù lúc vui hay lúc khó khăn,
02:37
that special friend will always be there for you.
49
157720
15000
người bạn đặc biệt đó sẽ luôn ở bên bạn.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7