The fascinating (and dangerous) places scientists aren't exploring | Ella Al-Shamahi

148,444 views ・ 2019-08-27

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Reviewer: Nguyen Hue
Có một chuyện tôi khá xấu hổ khi phải thừa nhận
Năm tôi 17 tuổi
tôi tin rằng mọi vật do Chúa tạo nên
00:12
So I've got something that I'm slightly embarrassed to admit to.
0
12792
4976
nên tôi quyết định học đại học chuyên ngành tiến hóa
để có thể phản bác lại nó.
00:17
At the age of 17,
1
17792
1559
(Cười)
00:19
as a creationist,
2
19375
1809
Tôi đã thất bại.
thất bại thật ngoạn mục để giờ đây tôi là nhà sinh học tiến hóa
00:21
I decided to go to university to study evolution
3
21208
3601
00:24
so that I could destroy it.
4
24833
1601
(Tiếng vỗ tay)
00:26
(Laughter)
5
26458
1685
Tôi là nhà nhân chủng học khảo cổ, nhà thám hiểm
00:28
I failed.
6
28167
1267
00:29
I failed so spectacularly that I'm now an evolutionary biologist.
7
29458
3851
chuyên nghiên cứu hóa thạch trong hang động
00:33
(Applause)
8
33333
2810
ở những khu vực tranh chấp, bất ổn và khắc nghiệt.
00:36
So I'm a paleoanthropologist, I'm a National Geographic Explorer
9
36167
3309
Chúng ta đều biết rằng nếu tôi là đàn ông chứ không phải phụ nữ
00:39
specializing in fossil hunting in caves
10
39500
2643
thì đó không chỉ là mô tả công việc mà là điểm cộng thu hút phái đẹp
00:42
in unstable, hostile and disputed territories.
11
42167
2541
(tiếng cười)
00:45
And we all know that if I was a guy and not a girl,
12
45958
3518
Giờ là điều tôi muốn nói, tôi không muốn chết
cũng không nghiện phiêu lưu mạo hiểm
00:49
that wouldn't be a job description, that would be a pick-up line.
13
49500
3184
Tôi chỉ nhìn vào bản đồ
00:52
(Laughter)
14
52708
2185
và thấy rằng nghiên cứu bản nền cơ bản không được thực hiện nhiều
00:54
Now, here's the thing. I do not have a death wish.
15
54917
2434
00:57
I'm not an adrenaline junkie.
16
57375
2143
ở những vùng bất ổn chính trị
00:59
I just looked at a map.
17
59542
2517
Đây là bản đồ những khu vực mà Văn phòng đối ngoại Vương quốc Anh
01:02
See, frontline exploratory science does not happen as much
18
62083
4226
xác nhận có khu vực Đỏ, khu vực Cam
01:06
in politically unstable territories.
19
66333
2500
hay cảnh báo là khu vực nguy hiểm
01:09
This is a map of all the places which the British Foreign Office
20
69542
3767
Giờ tôi mạo hiểm đi vào đó và tin rằng sẽ là một bi kịch
01:13
have declared contain red zones, orange zones
21
73333
3185
nếu chúng ta không thực hiện nghiên cứu cơ bản ở những khu vực rộng lớn này
01:16
or have raised some kind of a threat warning about.
22
76542
3267
01:19
Now I'm going to go out on a limb here and say that it is a tragedy
23
79833
3185
vậy thì khoa học sẽ có vấn đề về địa lý
01:23
if we're not doing frontline exploratory science in a huge portion of the planet.
24
83042
4976
Với vai trò là nhà nhân chủng học khảo cổ
đây là tấm bản đồ chỉ ra những địa điểm quan trọng nhất
01:28
And so science has a geography problem.
25
88042
3750
trong hành trình nghiên cứu.
Nới đây chứa những mẫu hóa thạch cực kỳ hấp dẫn
01:32
Also, as a paleoanthropologist,
26
92750
2643
01:35
guys, this is basically a map of some of the most important places
27
95417
3184
Nhưng chúng ta có đang tìm kiếm chúng?
01:38
in the human journey.
28
98625
1768
khi còn là sinh viên, tôi đã luôn được bảo rằng
01:40
There are almost definitely fascinating fossils to be found here.
29
100417
4184
con người chúng ta, loài homo sapiens, hay các loài tối cổ
01:44
But are we looking for them?
30
104625
2768
01:47
And so as an undergraduate, I was repeatedly told
31
107417
3517
đã rời châu Phi, băng qua Bán đảo Sinai Ai Cập
01:50
that humans, be they ourselves, homo sapiens, or earlier species,
32
110958
4560
Tôi là người Anh, các bạn có thể nhận ra điều đó qua chất giọng tôi
01:55
that we left Africa via the Sinai of Egypt.
33
115542
3583
Nhưng tôi thực ra là người gốc Arab.
Tôi luôn cho rằng mình mang đậm chất Arab ở mặt ngoài,
Tôi có thể bày tỏ cảm xúc rất mãnh liệt
02:00
I'm English, as you can probably tell from my accent,
34
120250
3226
Như " Bạn tuyệt quá! Tôi thích bạn"
02:03
but I am actually of Arab heritage,
35
123500
2018
Nhưng về nội tâm, tôi thực sự là người Anh nên mọi người hay khiến tôi phát bực.
02:05
and I always say that I'm very, very Arab on the outside.
36
125542
2684
(Cười)
02:08
You know, I can really be passionate.
37
128250
1809
02:10
Like, "You're amazing! I love you!"
38
130083
1893
Thật đó.
02:12
But on the inside, I'm really English, so everybody irritates me.
39
132000
3226
Gia đình tôi là người Yemen
02:15
(Laughter)
40
135250
2667
Và tôi biết rằng Kênh đào đó
02:20
It's true.
41
140208
1268
Bab-el-Madeb
02:21
And the thing is, my family are Arab from Yemen,
42
141500
3518
không phải quá khó để vượt qua
Và tôi tự hỏi mình một câu đơn giản
02:25
and I knew that that channel,
43
145042
3601
02:28
Bab-el-Mandeb,
44
148667
1392
Nếu tổ tiên ta cho tới khỉ Tân Thế Giới, có thể bằng cách nào đó vượt Đại Tây Dương
02:30
is not that much of a feat to cross.
45
150083
2726
02:32
And I kept asking myself this really simple question:
46
152833
3768
Vì sao chúng ta lại không thể băng qua dải nước nhỏ đó?
02:36
if the ancestors to New World monkeys could somehow cross the Atlantic Ocean,
47
156625
5434
Nhưng vấn đề là, Yemen,
So với, châu Âu,
đã không được nghiên cứu nhiều
02:42
why couldn't humans cross that tiny stretch of water?
48
162083
3542
Nó như là khu vực chưa được khám phá
02:46
But the thing is, Yemen,
49
166708
1643
02:48
compared to, let's say, Europe,
50
168375
1976
Và cùng với vị trị địa lý, nơi này trở nên đầy tiềm năng để khám phá
02:50
was so understudied
51
170375
2059
02:52
that it was something akin to near virgin territory.
52
172458
3250
Rất thú vị,
02:56
But that, along with its location, made the sheer potential for discovery
53
176917
6434
Tôi có rất nhiều câu hỏi.
Chúng ta băng qua Bab-el-Mandeb lần đầu tiên khi nào?
Chủng người nào ngoài chúng ta đã từng đến Yemen?
03:03
so exciting,
54
183375
2101
03:05
and I had so many questions.
55
185500
2851
Liệu chúng ta có khám phá ra loài mới mà khoa học chưa từng biết đến?
03:08
When did we first start using Bab-el-Mandeb?
56
188375
3059
03:11
But also, which species of human besides ourselves made it to Yemen?
57
191458
4768
Và hóa ra, tôi không phải người duy nhất nhận ra tiềm năng của Yemen.
03:16
Might we find a species as yet unknown to science?
58
196250
3851
Thực tế, một vài nhà khoa học có quan tâm
Đáng buồn là, vì sự bất ổn chính trị, họ đã từ bỏ, và tôi nhảy vào
03:20
And it turned out, I wasn't the only one who had noticed Yemen's potential.
59
200125
4518
Và tôi đã tìm kiếm các hang động:
03:24
There was actually a few other academics out there.
60
204667
2642
03:27
But sadly, due to political instability, they moved out, and so I moved in.
61
207333
5018
vì đó chính là nhà ở thời cổ đại.
03:32
And I was looking for caves:
62
212375
3184
Hơn nữa, nếu bạn đang tìm kiếm hóa thạch ở những khu vực nóng như vậy
03:35
caves because caves are the original prime real estate.
63
215583
5060
bạn cũng sẽn nghĩ nơi bảo tồn hóa thạch tốt nhất là hang động
03:40
But also because if you're looking for fossils in that kind of heat,
64
220667
3976
Nhưng tình hình ở Yemen đã trở nên tệ hơn
03:44
your best bet for fossil preservation is always going to be caves.
65
224667
4059
Chỉ vài ngày trước lịch bay của tôi đến Yemen
03:48
But then, Yemen took a really sad turn for the worse,
66
228750
4726
Nội chiến leo thang thành cuộc xung đột khu vực
Sân bay thủ đô bị đánh bom
03:53
and just a few days before I was due to fly out to Yemen,
67
233500
3893
Và Yemen trở thành khu vực cấm bay.
03:57
the civil war escalated into a regional conflict,
68
237417
3726
Bố mẹ tôi đã quyết định trước khi tôi được sinh ra
04:01
the capital's airport was bombed
69
241167
2101
04:03
and Yemen became a no-fly zone.
70
243292
2250
Tôi sẽ được sinh ra là người Anh.
Tôi không có ý kiến gì với quyết định tốt nhất cuộc đời tôi
04:08
Now, my parents made this decision before I was born:
71
248000
4684
04:12
that I would be born British.
72
252708
1875
Và bây giờ ...
Những người may mắn trong gia đình tôi đã chạy trốn thành công,
04:16
I had nothing to do with the best decision of my life.
73
256000
4000
Và những người khác, những người phải hứng chịu các trận bom
04:21
And now ...
74
261833
1435
gửi bạn tin nhắn qua WhatsApp làm bạn thấy căm ghét sự tồn tại của mình
04:23
Now the lucky ones in my family have escaped,
75
263292
5142
04:28
and the others, the others are being been bombed
76
268458
2893
04:31
and send you WhatsApp messages that make you detest your very existence.
77
271375
4583
Chiến tranh đã tiếp diễn hơn bốn năm
và nó dẫn đến cuộc khủng hoảng nhân đạo
04:39
This war's been going on for four years.
78
279500
2809
Nạn đói đang hoành hành nơi đây
04:42
It's been going on for over four years, and it has led to a humanitarian crisis.
79
282333
5250
Nạn đói do con người gây ra
chứ không phải thiên nhiên
Liên Hợp quốc đã cảnh báo rằng
04:48
There is a famine there,
80
288625
1893
04:50
a man-made famine.
81
290542
2184
đây có thể là nạn đói tồi tệ nhất trong một trăm năm trở lại đây
04:52
That's a man-made famine, so not a natural famine,
82
292750
2684
04:55
an entirely man-made famine that the UN has warned
83
295458
3560
Cuộc chiến tranh này khiến tôi nhận ra rõ ràng hơn bao giờ hết
không nơi nào, không ai đáng bị bỏ lại phía sau
04:59
could be the worst famine the world has seen in a hundred years.
84
299042
4250
05:04
This war has made it clear to me more than ever
85
304417
2976
Do đó tôi tham gia các nhóm khác, thiết lập những mối liên hệ
05:07
that no place, no people deserve to get left behind.
86
307417
4000
ở những khu vực bất ổn khác
Nhưng tôi vẫn luôn muốn được đến Yemen
05:13
And so I was joining these other teams, and I was forming new collaborations
87
313083
3643
Vì cả lý do cá nhân
05:16
in other unstable places.
88
316750
2184
05:18
But I was desperate to get back into Yemen,
89
318958
3101
Và tôi đã luôn cố tìm ra một dự án mà tôi có thể làm ở Yemen
05:22
because for me, Yemen's really personal.
90
322083
3334
nhằm làm cho mọi người hiểu rõ những gì đang xảy ra ở đó
05:27
And so I kept trying to think of a project I could do in Yemen
91
327083
5060
Và tất cả ý tưởng đều thất bại
Vì chúng quá mạo hiểm, hay thật lòng mà nói,
05:32
that would help highlight what was going on there.
92
332167
2750
phần lớn Yemen quá nguy hiểm cho một nhóm người phương Tây
05:35
And every idea I had just kept failing,
93
335875
3226
05:39
or it was just too high-risk, because let's be honest,
94
339125
3601
Nhưng sau đó có người cho tôi biết Socotra, một hòn đảo ở Yemen
05:42
most of Yemen is just too dangerous for a Western team.
95
342750
3958
rất an toàn một khi bạn đã đến
05:47
But then I was told that Socotra, a Yemeni island,
96
347875
5684
Thất vậy, có một vài nhà nghiên cứu địa phương và quốc tế
đã đang làm việc ở đó
05:53
was safe once you got there.
97
353583
3226
Điều đó làm tôi rất hào hứng
05:56
In fact, it turned out there was a few local and international academics
98
356833
4268
Vì Socotra rất gần với Châu Phi
06:01
that were still working there.
99
361125
1429
06:03
And that got me really excited,
100
363417
2000
Nhưng chúng ta lại chưa từng biết con người đã đến hòn đảo này khi nào
06:06
because look at Socotra's proximity to Africa.
101
366667
3708
Nhưng Socotra, với những ai biết đến nó
06:12
And yet we have no idea when humans arrived on that island.
102
372125
5250
Cứ cho là bạn biết đến nó với một lý do hoàn toàn khác
Có thể bạn cũng biết rằng nó như là đảo Galapagos của Ấn Độ Dương
06:18
But Socotra, for those of you who know it,
103
378750
2726
Vì đây là một trong những nơi có độ đa dạng sinh học cao nhất trên trái đất
06:21
well, let's just say you probably know it for a completely different reason.
104
381500
3601
Nhưng chúng tôi cũng biết rằng
06:25
You probably know it as the Galapagos of the Indian Ocean,
105
385125
3018
Môi trường nhạy cảm và con người nơi đó
06:28
because it is one of the most biodiverse places on this earth.
106
388167
4375
đang bị đe dọa
vì nơi đó là tiền tuyến của cả hai phe chính trị vùng Trung Đông
06:33
But we were also getting information
107
393333
2435
06:35
that this incredibly delicate environment and its people
108
395792
3517
và biến đổi khí hậu
Và dần dần tôi nhận ra rằng Socotra chính là dự án Yemen của tôi
06:39
were under threat
109
399333
1393
06:40
because they were at the frontline of both Middle Eastern politics
110
400750
3768
Và tôi đã muốn thành lập một nhóm lớn đa ngành
06:44
and climate change.
111
404542
2184
06:46
And it slowly dawned on me that Socotra was my Yemen project.
112
406750
5268
Chúng tôi muốn băng qua quần đảo bằng cách đi bộ, lạc đà, và thuyền buồm
06:52
And so I wanted to put together a huge multidisciplinary team.
113
412042
5017
để làm kiểm tra toàn diện cho nơi này
Điều này đã được thử làm một lần vào năm 1999
06:57
We wanted to cross the archipelago on foot, camel and dhow boat
114
417083
4310
Nhưng vấn đề là, không dễ để thành công
07:01
to conduct a health check of this place.
115
421417
2559
Nên chúng tôi rất cần “ a recce”
07:04
This has only been attempted once before, and it was in 1999.
116
424000
3851
Và đối với những ai chưa quen với tiếng Anh-Anh
07:07
But the thing is, that is not an easy thing to pull off.
117
427875
4184
"a recce" như là do thám
như một cuộc trinh sát
07:12
And so we desperately needed a recce,
118
432083
2435
Và tôi thường hay ví rằng thám hiểm mà không trinh sát trước
07:14
and for those of you who aren't familiar with British English,
119
434542
2934
07:17
a recce is like a scouting expedition.
120
437500
1851
cũng giống như đi hẹn hò lần đầu mà không theo dõi Facebook trước
07:19
It's like a reconnaissance.
121
439375
1518
07:20
And I often say that a really big expedition without a recce
122
440917
6101
(Tiếng cười)
Việc đó khả thi, nhưng có khôn ngoan?
(Tiếng cười)
07:27
is a bit like a first date without a Facebook stalk.
123
447042
4142
07:31
(Laughter)
124
451208
1601
Có vài tiếng cười kiểu như “hiểu rồi đó” trong phòng này
07:32
Like, it's doable, but is it wise?
125
452833
2393
Dù sao, may là trinh sát của chúng tôi rất có kinh nghiệm ở những khu vực bất ổn
07:35
(Laughter)
126
455250
4559
07:39
There's a few too many knowing laughs in this room.
127
459833
2435
thật lòng thì điều này khá quan trọng
07:42
Anyway, so then our recce team thankfully were no strangers to unstable places,
128
462292
6517
vì chúng tôi đã muốn đến một nơi ở giữa Yemen và Somalia
Và sau khi gọi điện cho rất nhiều nơi để tìm kiếm giúp đỡ
07:48
which, let's be honest, is kind of important
129
468833
2101
07:50
because we were trying to get to a place between Yemen and Somalia,
130
470958
3226
bao gồm cả phó thống đốc
cuối cùng chúng tôi cũng khởi hành
07:54
And after calling in what felt like a million favors,
131
474208
4685
mặc dù chỉ là trên thuyền gỗ chở hàng
07:58
including to the deputy governor,
132
478917
2101
đi qua vùng biển đầy cướp biển ở Ấn Độ Dương
08:01
we finally found ourselves on the move,
133
481042
2958
với nhà vệ sinh như thế này
08:05
albeit on a wooden cement cargo ship
134
485375
3518
(Tiếng cười)
Mọi người thấy không?
08:08
sailing through pirate waters in the Indian Ocean
135
488917
3267
Bạn biết làm thế nào mà mọi người có câu chuyện nhà vệ sinh tồi tệ nhất rồi đó?
08:12
with this as a toilet.
136
492208
1810
08:14
(Laughter)
137
494042
1434
08:15
Can you guys see this?
138
495500
1625
Tôi chưa bao giờ bơi với cá heo, và
08:19
You know how everybody has their worst toilet story?
139
499125
3417
Tôi đã tiến tới bước đi vệ sinh trên chúng
(Tiếng cười)
08:23
Well, I've never swam with dolphins before.
140
503875
3000
Và sự thật là tôi nhận ra rằng tôi thật ra không lo lắng nhiều
08:28
I just went straight to pooping on them.
141
508333
2185
08:30
(Laughter)
142
510542
2375
về cướp biển
08:35
And also, I genuinely discovered that I am genuinely less stressed
143
515375
6726
bằng lũ gián
Bọn chúng thật khủng khiếp
Một lần tôi đi xuống toa tàu tầng dưới
08:42
by pirate waters
144
522125
1601
08:43
than I am with a cockroach infestation
145
523750
3558
Và sàn toàn gián đen đang di chuyển
(Tiếng kêu của khán giả)
08:47
that was so intense
146
527332
1936
Vào buổi tối, chúng tôi ngủ trên giường nâng lên được ba tầng
08:49
that at one point I went belowdeck,
147
529292
2309
08:51
and the floor was black and it was moving.
148
531625
2683
Nhưng chúng tôi có bốn người
08:54
(Audience moans)
149
534332
1436
08:55
Yeah, and at night there was three raised platforms to sleep on,
150
535792
4267
Vấn đề là, nếu bạn ngủ ở các tầng trên
bạn chỉ phải đấu tranh với vài con gián
09:00
but there was only -- let's say there was four team members,
151
540083
3393
Nhưng nếu bạn ngủ ở trên sàn nhà, chúc may mắn
09:03
and the thing is, if you got a raised platform to sleep on,
152
543500
2809
Và vì tôi là phụ nữ duy nhất của đội và của cả con tàu
09:06
you only had to contend with a few cockroaches during the night,
153
546333
3268
Tôi đã không phải ngủ trên sàn nhà
09:09
whereas if you got the floor, good luck to you.
154
549625
2250
Sau đó, vào đêm thứ tư hay thứ năm gì đó
09:12
And so I was the only girl in the team and the whole ship,
155
552875
3643
Martin Edstrom nhìn tôi và nói “Ella, Ella tôi thật sự tin vào bình đẳng giới”
09:16
so I got away without sleeping on the floor.
156
556542
3017
(Tiếng cười)
09:19
And then, on, like, the fourth or fifth night,
157
559583
2393
09:22
Martin Edström looks at me and goes, "Ella, Ella I really believe in equality."
158
562000
4667
Chúng tôi ở trên thuyền được ba ngày
09:27
(Laughter)
159
567167
3041
thì dần dần chúng tôi thấy đất liền
09:31
So we were sailing on that cement cargo ship for three days,
160
571750
5059
Và sau ba năm thất bại,
cuối cùng tôi đã thấy Yemen
09:36
and then we slowly started seeing land.
161
576833
3667
Và không có cảm xúc nào như cảm xúc lúc bắt đầu cuộc thám hiểm
09:41
And after three years of failing,
162
581458
2560
Khoảnh khắc khi bạn nhảy khỏi chiếc xe jeep,
09:44
I was finally seeing Yemen.
163
584042
1750
09:46
And there is no feeling on earth like that start of an expedition.
164
586792
4726
hoặc khi bạn tìm kiếm khi ở trên thuyền,
và khi bạn biết là có khả năng,
09:51
It's this moment where you jump out of a jeep
165
591542
3226
mặc dù nhỏ,
bạn sẽ tìm ra thứ gì đó ở đó,
09:54
or you look up from a boat
166
594792
2309
thứ có thể bổ sung hay thay đổi kiến thức của ta về việc ta là ai và đến từ đâu
09:57
and you know that there's this possibility,
167
597125
2809
09:59
it's small but it's still there,
168
599958
2060
Cảm xúc đó là duy nhất
10:02
that you're about to find something
169
602042
2184
10:04
that could add to or change our knowledge of who we are and where we come from.
170
604250
5226
và đó là cảm xúc chung của nhiều nhà khoa học
nhưng hiếm khi ở nơi bất ổn chính trị
10:09
There is no feeling like it on earth,
171
609500
3184
10:12
and it's a feeling that so many scientists have
172
612708
3560
Vì nhà khoa học phương Tây bị phản đối hoặc bị cấm
10:16
but rarely in politically unstable places.
173
616292
4184
làm việc ở những nơi bất ổn
10:20
Because Western scientists are discouraged or all-out barred
174
620500
4809
Vấn đề ở đây là
nhà khoa học nghiên cứu trong rừng
10:25
from working in unstable places.
175
625333
2417
Nhà khoa học làm việc trong các hệ thống hang sâu
10:28
But here's the thing:
176
628875
1268
Nhà khoa học gắn liền với tên lửa và đưa bản thân họ ra ngoài không gian
10:30
scientists specialize in the jungle.
177
630167
3767
10:33
Scientists work in deep cave systems.
178
633958
3768
Nhưng hình như, làm việc ở nơi bất ổn chính trị
bị coi là rất nguy hiểm
10:37
Scientists attach themselves to rockets and blow themselves into outer space.
179
637750
4601
Điều này hoàn toàn chủ quan
Ai ở trong phòng này chưa từng được đưa vào những câu chuyện phiêu lưu?
10:42
But apparently, working in an unstable place
180
642375
2268
10:44
is deemed too high-risk.
181
644667
2392
Và hầu hết những anh hùng thật ra là những nhà khoa học và nhà nghiên cứu
10:47
It is completely arbitrary.
182
647083
2685
10:49
Who here in this room wasn't brought up on adventure stories?
183
649792
4791
Khoa học là đi tìm hiểu những điều chưa biết,
10:55
And most of our heroes were actually scientists and academics.
184
655167
4541
là tìm hiểu thế giới, ngay cả khi có nguy hiểm ngoài kia.
11:00
Science was about going out into the unknown.
185
660750
3143
Và từ khi nào mà người ta chấp nhận rằng khoa học khó mà thực hiện được
11:03
It was about truly global exploration, even if there were risks.
186
663917
5267
ở những nơi bất ổn chính trị?
Nhưng tôi cũng không nói là tất cả các nhà khoa học nên đi
11:09
And so when did it become acceptable to make it difficult for science to happen
187
669208
5393
và làm việc ở những nơi bất ổn.
Đây không phải là kêu gọi lòng nhiệt huyết
11:14
in unstable places?
188
674625
1542
Vấn đề ở đây là:
11:17
And look, I'm not saying that all scientists should go off
189
677833
2935
với những người đã từng làm nghiên cứu, hiểu rõ quy trình an toàn
11:20
and start working in unstable places.
190
680792
1809
11:22
This isn't some gung-ho call.
191
682625
2059
11:24
But here's the thing:
192
684708
1542
và được tập huấn,
hãy ngừng ngăn cản những người muốn đi
11:27
for those who have done the research, understand security protocol
193
687792
4125
Thêm vào đó,
chỉ vì một phần của nước đó đang trong tình trạng chiến tranh
11:32
and are trained,
194
692917
1267
11:34
stop stopping those who want to.
195
694208
2250
không có nghĩa là toàn bộ nước đó cũng vậy
11:37
Plus,
196
697083
1250
Tôi không nói là chúng ta nên đi vào vùng có chiến tranh
11:39
just because one part of a country is an active war zone
197
699417
4142
Nhưng Iraq Kurdistan rất khác với Fallujah,
11:43
doesn't mean the whole country is.
198
703583
1893
Và sự thật là, sau vài tháng không vào được Yemen
11:45
I'm not saying we should go into active war zones.
199
705500
3018
11:48
But Iraqi Kurdistan looks very different from Fallujah.
200
708542
3500
một nhóm khác đã nhận tôi
Nhóm của Giáo sư Graeme Barker đã đang làm việc ở Iraq Kurdistan,
11:52
And actually, a few months after I couldn't get into Yemen,
201
712917
4017
Lúc đó họ đang khai quật hang Shanidar
11:56
another team adopted me.
202
716958
1643
11:58
So Professor Graeme Barker's team were actually working in Iraqi Kurdistan,
203
718625
4583
Vài thập kỷ trước, trong hang Shanidar
một người Neanderthal đã được phát hiện, và đặt là Shanidar 1.
12:04
and they were digging up Shanidar Cave.
204
724458
2893
12:07
Now, Shanidar Cave a few decades earlier
205
727375
3059
Và trong chương trình TV BBC/PBS,
chúng tôi đã làm phiên bản sống của Shanidar 1,
12:10
had unveiled a Neanderthal known as Shanidar 1.
206
730458
4459
Và tôi muốn các bạn gặp Ned, Ned the Neanderthal.
12:16
Now, for a BBC/PBS TV series we actually brought Shanidar 1 to life,
207
736042
4351
Điều thú vị nhất về Ned là,
đây là Ned,
12:20
and I want you guys to meet Ned, Ned the Neanderthal.
208
740417
3041
trước khi anh ta bị chấn thương.
12:25
Now here's the coolest thing about Ned.
209
745625
2601
Ned đã bị tàn tật nghiêm trọng.
12:28
Ned, this guy,
210
748250
2101
Anh ấy bị nặng đến mức anh ấy có thể đã không qua khỏi
12:30
you're meeting him before his injuries.
211
750375
3309
12:33
See, it turned out that Ned was severely disabled.
212
753708
4268
nếu không có sự giúp đỡ của các Neanderthal khác.
Và bằng chứng là,
12:38
He was in fact so disabled that there is no way he could have survived
213
758000
4601
ít nhất đối với nhóm người Neanderthal vào thời đó
12:42
without the help of other Neanderthals.
214
762625
2601
Người Neanderthal cũng giống chúng ta,
đôi khi họ chăm sóc những người không thể tự chăm sóc bản thân.
12:45
And so this was proof that,
215
765250
1768
12:47
at least for this population of Neanderthals at this time,
216
767042
3934
Ned là người Neanderthal ở Iraq.
12:51
Neanderthals were like us,
217
771000
1851
12:52
and they sometimes looked after those who couldn't look after themselves.
218
772875
3792
Chúng ta còn sót gì không?
Những khám phá khoa học tuyệt vời
Chúng ta không tìm ra được chúng vì ta không muốn tìm, đúng không?
12:58
Ned's an Iraqi Neanderthal.
219
778042
3267
13:01
So what else are we missing?
220
781333
1726
Nhân tiện, những nơi này, chúng xứng đáng với những câu chuyện về hy vọng,
13:03
What incredible scientific discoveries
221
783083
2601
13:05
are we not making because we're not looking?
222
785708
2834
và khoa học và sự khám phá có thể góp một phần.
Thật ra, tôi cho rằng nó có thể là sự hỗ trợ phát triển hữu hình,
13:10
And by the way, these places, they deserve narratives of hope,
223
790042
3809
và những khám phá này sẽ trở thành niềm tự hào to lớn của địa phương.
13:13
and science and exploration can be a part of that.
224
793875
3434
13:17
In fact, I would argue that it can tangibly aid development,
225
797333
3310
Và điều này mang đến lý do thứ hai tại sao khoa học có vấn đề địa lý.
13:20
and these discoveries become a huge source of local pride.
226
800667
4583
Chúng ta không hỗ trợ cho các nhà nghiên cứu địa phương, đúng không?
13:25
And that brings me to the second reason why science has a geography problem.
227
805833
4125
Điều này có ảnh hưởng rõ rệt với tôi
vì trong lĩnh vực nghiên cứu của tôi, nhân chủng học khảo cổ
13:31
See, we don't empower local academics, do we?
228
811833
3375
chúng tôi nghiên cứu nguồn gốc loài người,
13:35
Like, it's not lost on me
229
815875
1976
nhưng chúng tôi thiếu sự đa dạng về mặt nhà khoa học.
13:37
that in my particular field of paleoanthropology
230
817875
2833
Và vấn đề là, có rất nhiều nhà nghiên cứu và sinh viên ở những nơi đó
13:42
we study human origins,
231
822000
1893
13:43
but we have so few diverse scientists.
232
823917
3375
những người rất muốn được hợp tác,
và sự thật là đối với họ
13:48
And the thing is, these places are full of students and academics
233
828458
3643
an toàn không phải là vấn đề lớn.
13:52
who are desperate to collaborate,
234
832125
2393
Tôi nghĩ là chúng ta luôn quên rằng với họ nơi đó không hề khắc nghiệt;
13:54
and the truth is
235
834542
1642
13:56
that for them,
236
836208
1726
13:57
they have fewer security issues than us.
237
837958
2584
với họ đó là nhà. Tôi chắc rằng,
14:02
I think we constantly forget that for them it's not a hostile environment;
238
842458
3893
nghiên cứu thực hiện ở những nơi bất ổn có sự hợp tác của dân địa phương
14:06
for them it's home.
239
846375
1583
có thề dẫn tới những khám phá kinh ngạc,
14:09
I'm telling you,
240
849000
2059
và đó là điều chúng tôi hy vọng tìm thấy ở Socotra.
14:11
research done in unstable places with local collaborators
241
851083
4476
14:15
can lead to incredible discoveries,
242
855583
3351
Họ gọi Socotra
14:18
and that is what we are hoping upon hope to do in Socotra.
243
858958
4500
là nơi nhìn giống ngoài hành tinh nhất trên trái đất
và tôi, Leon McCarron, Martin Edstrom, Rhys Thwaites-Jones có thể hiểu tại sao.
14:24
They call Socotra
244
864875
1250
14:27
the most alien-looking place on earth,
245
867333
3018
Ý tôi là, nhìn vào nơi này.
Những nơi này, chúng không phải điạ ngục, cũng không phải điểm đen,
14:30
and myself, Leon McCarron, Martin Edström and Rhys Thwaites-Jones could see why.
246
870375
5643
mà chúng là tiền tuyến tương lai của khoa học và khám phá.
14:36
I mean, look at this place.
247
876042
1684
14:37
These places, they're not hellholes, they're not write-offs,
248
877750
3268
90% bò sát trên đảo này
14:41
they're the future frontline of science and exploration.
249
881042
3666
37% thực vật ở hòn đảo này không được tìm thấy ở bất cứ đâu trên trái đất,
14:46
90 percent of the reptiles on this island,
250
886042
2583
bao gồm cây Máu Rồng,
14:49
37 percent of the plant species exist here and nowhere else on earth,
251
889708
5601
loài cây có nhựa màu đỏ như máu.
Và còn những thứ khác nữa.
Người dân ở Socotra, vài người vẫn còn sống trong hang,
14:55
and that includes this species of dragon's blood tree,
252
895333
2560
14:57
which actually bleeds this red resin.
253
897917
2208
và điều đó rất thú vị,
vì nếu hang là nhà ở thế kỷ này,
15:01
And there's something else.
254
901000
1726
15:02
People on Socotra, some of them still live in caves,
255
902750
4768
nó cũng có thể là nhà vài ngàn năm trước.
Nhưng chúng tôi cần chứng minh điều đó, hóa thạch, công cụ bằng đá,
15:07
and that is really exciting,
256
907542
1684
15:09
because it means if a cave is prime real estate this century,
257
909250
3059
và đội trinh sát của chúng tôi đã nhập đội với các nhà khoa học khác,
15:12
maybe it was a few thousand years ago.
258
912333
2268
các nhà nhân chủng học và những người kể chuyện,
15:14
But we need the data to prove it, the fossils, the stone tools,
259
914625
3934
điạ phương cũng như quốc tế, như Ahmed Alarqbi,
15:18
and so our scouting team have teamed up with other scientists,
260
918583
3518
và chúng tôi rất muốn rọi sáng khu vực này
15:22
anthropologists and storytellers,
261
922125
2268
vì đã quá muộn.
15:24
international as well as local, like Ahmed Alarqbi,
262
924417
3309
Và giờ chúng ta chỉ cần quay trở lại
15:27
and we are desperate to shed a light on this place
263
927750
3184
cho cuộc thám hiểm lớn,
15:30
before it's too late.
264
930958
1875
bởi vì khoa học,
khoa học có vấn đề địa lý.
15:34
And now, now we just somehow need to get back
265
934667
3434
Các bạn là những khán giả dễ thương.
15:38
for that really big expedition,
266
938125
2309
Cảm ơn.
15:40
because science,
267
940458
1685
(Tiếng vỗ tay)
15:42
science has a geography problem.
268
942167
2375
15:45
You guys have been a really lovely audience.
269
945625
2101
15:47
Thank you.
270
947750
1268
15:49
(Applause)
271
949042
3500
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7