Khalil Ramadi: Electronic pills that could transform how we treat disease | TED Fellows

39,471 views

2021-05-25 ・ TED


New videos

Khalil Ramadi: Electronic pills that could transform how we treat disease | TED Fellows

39,471 views ・ 2021-05-25

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Quyen Phan Reviewer: Hoàng Trung Lê
00:02
[SHAPE YOUR FUTURE]
0
2787
1626
00:04
For decades, scientists have tried to use brain modulation
1
4913
4000
00:08
to treat neurological disorders.
2
8954
2709
00:11
Techniques usually involved sticking wires onto our head,
3
11704
2959
00:14
then helmets that immobilized our head
4
14704
2250
ĐỊNH HƯỚNG TƯƠNG LAI
00:16
and zapping our brain with magnetic or electrical pulses.
5
16996
3542
Trong nhiều thập kỉ, các nhà khoa học đã cố gắng sử dụng điều biến não
00:20
Given what we now know about the millions of circuits that our brain has,
6
20579
4209
để điều trị chứng rối loạn thần kinh.
Các kỹ thuật bao gồm việc gắn dây kim loại quanh đầu
00:24
this was much like trying to fix a pothole by resurfacing the entire road.
7
24829
4959
như một chiếc nón bảo hiểm giúp cố định đầu
và khai thác trí não chúng ta bằng từ trường hoặc xung điện từ.
00:29
Brain modulation can actually come in different forms.
8
29829
3167
Với những gì chúng ta biết bây giờ về hàng triệu mạch mà não sở hữu
00:33
The brain connects with all organs in our bodies through neurons,
9
33037
3709
00:36
much like an octopus' tentacles.
10
36787
1917
điều này tương tự như việc trám một ổ gà bằng việc rải nhựa toàn bộ mặt đường.
00:38
This means that diabetes, cancer, autoimmune disorders can all be induced,
11
38746
5541
Điều biến não thực sự có thể có nhiều dạng khác nhau.
00:44
affected and exacerbated by the brain and the nervous system.
12
44329
4375
Não bộ kết nối với các cơ quan của cơ thể thông qua các tế bào thần kinh,
00:48
This also means that brain modulation can be achieved
13
48746
2625
rất giống các xúc tu của con bạch tuộc.
Điều này có nghĩa là tiểu đường, ung thư hay rối loạn hệ miễn dịch
00:51
through different parts of the body
14
51412
1709
00:53
by zapping organs and limbs with electrodes
15
53162
2750
đều có thể bị gây ra, ảnh hưởng và làm trầm trọng bởi não bộ và hệ thần kinh.
00:55
that have usually been implanted with drills and scalpels.
16
55954
3000
00:58
Today, however, brain modulation doesn't have to be so invasive.
17
58996
3875
Điều này có nghĩa rằng điều biến não có thể đạt được
01:02
Some of my colleagues at MIT
18
62912
2001
qua nhiều cơ quan khác trong cơ thể
01:04
have discovered that a potential therapy for Alzheimer's
19
64954
3000
bằng cách gây sốc điện các cơ quan và tứ chi với điện cực
01:07
could be watching light of a certain wavelength
20
67996
2667
thường được cấy bằng máy khoan và dao mổ.
01:10
flash at a particular frequency.
21
70704
2125
Tuy nhiên, ngày nay, điều biến não không cần quá xâm lấn.
01:12
This is an example of something I like to call a bionudge --
22
72871
3750
Một vài đồng nghiệp của tôi tại MIT
01:16
simple techniques that target specific circuits in our bodies
23
76663
3916
đã khám phá ra liệu trình tiềm năng cho bệnh Alzheimer
có thể là việc nhìn ánh sáng với một bước sóng nhất định
01:20
to achieve a certain outcome,
24
80621
1625
01:22
like using light to slow degeneration and Alzheimer's.
25
82288
3083
nhấp nháy ở một tần số cụ thể.
Đây là ví dụ về điều mà tôi thích gọi là bionudge (kích thích sinh học)
01:25
Let me show you an example of a really simple bionudge.
26
85413
3166
01:28
In 10 seconds, I'm going to cause neurons in your pretectal area to light up
27
88621
4042
các kỹ thuật đơn giản nhắm mục tiêu đến các mạch trong cơ thể
01:32
and then I'll stimulate your amygdala and hippocampus to surprise you.
28
92704
3334
để đạt được kết quả nhất định,
như việc dùng ánh sáng để làm giảm quá trình lão hóa và Alzheimer.
01:36
Finally, your arcuate nucleus to make you feel hungry.
29
96079
2917
Để tôi cho bạn xem một ví dụ cực đơn giản về bionudge.
Trong 10 giây, tôi sẽ khiến các nơ-ron ở vùng trước mái của bạn sáng lên
01:44
Bionudges don't need to be shocking or jarring,
30
104663
3125
rồi tôi sẽ kích thích hạch hạnh nhân và hồi hải mã khiến bạn bất ngờ.
01:47
They just need to be designed to activate or silence a specific brain circuit.
31
107829
5709
Cuối cùng là vùng dưới đồi của não khiến bạn cảm thấy đói.
01:53
Combining bionudges in a certain order
32
113579
2167
01:55
can allow us to use them for a more targeted purpose.
33
115788
3041
Bionudge không cần phải gây sốc hay chói tai,
01:58
My team and I at MIT developed microdevices
34
118871
3042
Chúng chỉ cần được thiết kế để kích hoạt hoặc làm im lặng một mạch não cụ thể.
02:01
similar in shape and size to a pill that can be swallowed like we do pills
35
121954
4459
Việc kết hợp các bionudge theo một thứ tự nhất định
02:06
and contain electronics
36
126454
1334
02:07
to deliver little bursts of electrical or chemical stimuli --
37
127829
3959
cho phép chúng tôi sử dụng nhằm hướng đến mục tiêu đã vạch sẵn.
02:11
bionudges -- to our gut.
38
131829
2209
Tôi cùng các đồng nghiệp MIT đã phát triển thiết bị siêu nhỏ
có cùng hình dạng và kích thước như một viên thuốc
02:14
Our gut is the largest interface of our body with the outside world.
39
134079
3584
có thể nuốt được như chúng ta uống thuốc
02:17
It has an incredible combination of tissues all working together.
40
137704
3709
và có chứa mạch điện tử
để truyền những xung nhỏ từ kích thích điện hoặc hóa học -
02:21
It houses enteroendocrine cells
41
141454
1917
02:23
that sense what we eat
42
143413
1458
- bionudges - đến ruột chúng ta.
02:24
and induce the release of hormones that can regulate hunger and metabolism.
43
144913
3916
Ruột có diện tích tiếp xúc lớn nhất trong cơ thể ta
02:28
It houses immune cells that sense the microbiome
44
148871
2958
với thế giới bên ngoài.
Các mô trong ruột cùng kết hợp hoạt động một cách đáng kinh ngạc.
02:31
while preventing bacteria from entering our body.
45
151871
2625
Nó chứa các tế bào nội tiết
02:34
And neurons -- lots and lots of neurons.
46
154538
3833
biết được chúng ta ăn gì
và giải phóng hóc môn điều chỉnh cơn đói và sự trao đổi chất.
02:38
This is why certain sugary or salty foods can ramp up dopamine levels in our brain
47
158413
5291
Nó chứa các tế bào miễn dịch để nhận biết hệ vi sinh vật
02:43
and make us feel quite good after eating them.
48
163746
2583
đồng thời ngăn chặn vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể.
02:46
Our electronic pills can be designed to reside in the gut for days to weeks,
49
166371
4583
Và các tế bào thần kinh rất nhiều tế bào thần kinh.
02:50
delivering bionudges to neurons along the GI tract.
50
170996
3417
Đó là lý do vì sao thức ăn vị ngọt hay mặn có thể làm tăng nồng độ dopamine trong não
02:54
Depending on the shape and strength of these electrical impulses,
51
174454
3584
và khiến chúng ta cảm thấy phấn chấn sau khi ăn chúng.
02:58
they can either affect hormone levels in our blood
52
178079
2542
Viên thuốc điện tử của chúng tôi được thiết kế để ở trong ruột người
03:00
or travel up to our brain
53
180663
1541
từ vài ngày đến vài tuần liền
03:02
where they can activate or silence specific brain circuits
54
182246
3208
truyền các tín hiệu bionudge đến các nơ-ron dọc theo đường tiêu hóa.
03:05
that control hunger, metabolism and arousal.
55
185496
3042
Tùy thuộc vào hình dạng và cường độ của các xung điện này,
03:08
Much like we did just a few minutes ago.
56
188579
2417
chúng có thể ảnh hưởng đến nồng độ hóc môn trong máu
03:11
Using our devices, we could stimulate the stomach
57
191038
2375
hoặc di chuyển lên não
03:13
to tackle nausea or influence satiety
58
193454
2209
nơi chúng có thể kích hoạt hoặc làm im lặng các mạch não cụ thể
03:15
or the intestine to change the way we digest things like glucose
59
195704
3709
giúp kiểm soát cơn đói, sự trao đổi chất và sự kích thích.
03:19
by affecting absorption of nutrients in food.
60
199454
2709
Rất giống những gì chúng ta đã làm vài phút trước.
03:22
This could mean new, noninvasive therapies for the 34 million diabetics in the US
61
202204
5459
Sử dụng thiết bị của chúng tôi giúp kích thích dạ dày
giải quyết cơn buồn nôn hoặc chi phối cảm giác no
03:27
and 650 million obese population worldwide.
62
207704
3667
hoặc kích thích ruột để thay đổi cách mà chúng ta tiêu hóa glucose
03:31
We could even affect things like inflammation in the brain,
63
211413
2958
bằng cách tác động lên việc hấp thu dinh dưỡng trong thực phẩm.
03:34
slowing down degeneration for the almost 60 million patients
64
214413
4000
Điều này có thể sẽ là liệu pháp mới, không xâm lấn
cho 34 triệu người bị tiểu đường ở Mỹ
03:38
with Parkinson's or Alzheimer's around the world.
65
218454
3250
và 650 triệu người béo phì trên toàn thế giới.
03:41
By being super specific, we can avoid side effects,
66
221746
2792
Chúng tôi thậm chí có thể tác động đến những thứ như bệnh phù não,
03:44
unlike most of our drugs.
67
224579
1792
03:46
And in this way we can control appetite, nutrient digestion, hormone levels,
68
226413
5083
làm chậm quá trình lão hóa cho gần 60 triệu bệnh nhân
Parkinson hay Alzheimer trên toàn thế giới.
03:51
even happiness and reward.
69
231538
1541
Bằng việc rất cụ thể, chúng ta có thể tránh được tác dụng phụ
03:53
This is exciting.
70
233121
1458
03:54
Bionudges are more targeted than medicines and less invasive than surgery.
71
234621
5417
không như hầu hết các loại thuốc khác.
Và bằng cách này, chúng ta có thể kiểm soát sự thèm ăn,
04:00
Neuromodulation therapies could be a new gold standard in health care.
72
240996
4583
sự tiêu hóa chất dinh dưỡng, mức độ hóc môn,
thậm chí hạnh phúc và phần thưởng.
04:05
I'd like to leave you with an image:
73
245621
2000
Thật phấn khích.
Bionudge sẽ đạt được mục tiêu nhiều hơn thuốc
04:07
a single pill, not filled with drugs or chemicals,
74
247663
4375
và ít xâm lấn hơn phẫu thuật.
04:12
but with electronics and microdevices
75
252079
2417
Liệu pháp điều hòa thần kinh sẽ là một tiêu chuẩn vàng mới
04:14
that deliver little bursts of energy to our gut.
76
254538
3458
trong việc chăm sóc sức khỏe.
Tôi muốn để lại cho bạn một hình ảnh:
04:18
This pill can treat Parkinson's, Alzheimer's, diabetes or obesity,
77
258038
5416
một viên con nhộng, không có thuốc hay hóa chất bên trong,
04:24
all without any chronic drugs, completely noninvasively.
78
264329
5000
nhưng có mạch điện tử và các thiết bị siêu nhỏ
giúp truyền sự giải phóng năng lượng đến ruột chúng ta.
04:29
No drill, no surgery, no hospital stay.
79
269371
4375
Viên thuốc ấy có thể điều trị Parkinson, Alzheimer, tiểu đường hay béo phì,
04:33
This is how medicine could be.
80
273788
2333
04:36
This is how medicine should be.
81
276163
2500
tất cả đều không có bất kỳ loại thuốc mạn tính nào,
04:38
Thank you.
82
278704
1250
hoàn toàn không xâm lấn.
Không mổ, không phẫu thuật, không nhập viện.
Đó là những gì mà y học có thể làm.
Đó là những gì mà y học nên làm.
Cảm ơn.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7