Why Black girls are targeted for punishment at school -- and how to change that | Monique W. Morris

107,365 views

2019-02-05 ・ TED


New videos

Why Black girls are targeted for punishment at school -- and how to change that | Monique W. Morris

107,365 views ・ 2019-02-05

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Phuong Nguyen Reviewer: Khánh Nhị Trần
00:12
When I was in the sixth grade, I got into a fight at school.
0
12680
3280
Lúc học lớp 6, tôi có dính vào một vụ ẩu đả ở trường.
00:16
It wasn't the first time I'd been in a fight,
1
16880
2256
Tuy không phải lần đầu tiên tôi đánh nhau,
00:19
but it was the first time one happened at school.
2
19160
2480
nhưng là lần đầu tiên nó xảy ra ở trường học.
00:22
It was with a boy who was about a foot taller than me,
3
22320
3536
Đó là cuộc đụng độ của tôi với một thằng cao hơn tôi một ft.
00:25
who was physically stronger than me
4
25880
1936
Cậu ta hơn hẳn tôi về mặt thể chất
00:27
and who'd been taunting me for weeks.
5
27840
2240
và đã trêu chọc tôi trong nhiều tuần qua.
00:31
One day in PE, he stepped on my shoe and refused to apologize.
6
31000
4816
Vào tiết Thể dục, cậu ta đạp lên giày tôi và không chịu xin lỗi.
00:35
So, filled with anger, I grabbed him and I threw him to the ground.
7
35840
4456
Tôi tức giận, túm lấy thằng nhóc và quật xuống đất.
00:40
I'd had some previous judo training.
8
40320
1736
Trước đó tôi từng tập judo.
00:42
(Laughter)
9
42080
2880
(Tiếng cười)
00:46
Our fight lasted less than two minutes,
10
46920
3016
Cuộc ẩu đả chưa đến 2 phút,
00:49
but it was a perfect reflection of the hurricane
11
49960
2256
nhưng nó như một cơn cuồng phong
00:52
that was building inside of me
12
52240
1896
cuồn cuộn trong tôi
00:54
as a young survivor of sexual assault
13
54160
2056
từ một người thoát khỏi tấn công tình dục,
00:56
and as a girl who was grappling with abandonment
14
56240
2376
từ một bé gái chịu đựng với sự ruồng bỏ
00:58
and exposure to violence in other spaces in my life.
15
58640
3096
và phải chịu đựng bạo lực trong nhiều khía cạnh của cuộc sống.
01:01
I was fighting him,
16
61760
1536
Tôi đã chiến đấu với tên đó,
01:03
but I was also fighting the men and boys that had assaulted my body
17
63320
3816
đánh lại những người đàn ông và những thằng nhóc đã xâm phạm cơ thể tôi
01:07
and the culture that told me I had to be silent about it.
18
67160
3200
trong khi nền văn hóa dạy tôi phải giữ im lặng.
01:11
A teacher broke up the fight
19
71240
1576
Một giáo viên đã chặn cuộc ẩu đả
01:12
and my principal called me in her office.
20
72840
2536
và bà hiệu trưởng gọi tôi đến văn phòng.
01:15
But she didn't say, "Monique, what's wrong with you?"
21
75400
2480
Thay vì hỏi, '' Monique, em bị làm sao thế?''
01:19
She gave me a moment to collect my breath
22
79480
3136
Bà ấy cho tôi thời gian bình tĩnh
01:22
and asked, "What happened?"
23
82640
1960
và hỏi, ''Chuyện gì đã xảy ra vậy?''
01:26
The educators working with me led with empathy.
24
86440
2976
Các nhà giáo luôn đồng cảm với tôi.
01:29
They knew me.
25
89440
1216
Họ hiểu tôi.
01:30
They knew I loved to read, they knew I loved to draw,
26
90680
3296
Họ biết tôi thích đọc và vẽ,
01:34
they knew I adored Prince.
27
94000
1800
họ biết tôi mê đắm các hoàng tử.
01:37
And they used that information to help me understand
28
97040
2816
Họ dùng điều đó để giúp tôi hiểu
01:39
why my actions, and those of my classmate, were disruptive
29
99880
2816
tại sao hành động của tôi và các bạn cùng lớp,lại ảnh hưởng
01:42
to the learning community they were leading.
30
102720
2080
đến cộng đồng giáo dục mà họ đang gây dựng.
01:45
They didn't place me on suspension;
31
105760
2536
Họ không hề đình chỉ tôi;
01:48
they didn't call the police.
32
108320
1560
hay báo cảnh sát.
01:50
My fight didn't keep me from going to school the next day.
33
110680
2720
Cuộc đụng độ không ngăn tôi đến trường ngày sau đó.
01:54
It didn't keep me from graduating; it didn't keep me from teaching.
34
114520
3400
Không cản trở việc tôi tốt nghiệp; và trở thành giáo viên.
02:00
But unfortunately, that's not a story that's shared by many black girls
35
120120
3816
Câu chuyện thế này thường không được chia sẻ bởi nhiều bé gái da đen
02:03
in the US and around the world today.
36
123960
1800
tại Mỹ, cũng như trên thế giới.
02:06
We're living through a crisis in which black girls
37
126640
2376
Ta đang trải qua cuộc khủng hoảng mà các bé gái da đen
02:09
are being disproportionately pushed away from schools ---
38
129040
2736
đang bị xui đuổi bất công tại học đường --
02:11
not because of an imminent threat they pose to the safety of a school,
39
131800
3576
không phải vì họ đe dọa đến sự an toàn nơi học đường
02:15
but because they're often experiencing schools
40
135400
2176
mà vì họ cho rằng trường học
02:17
as locations for punishment and marginalization.
41
137600
2800
là nơi dành cho sự trừng phạt và hắt hủi.
02:21
That's something that I hear from black girls around the country.
42
141160
4496
Đó là điều tôi nghe được từ những cô bé da đen ở đất nước này.
02:25
But it's not insurmountable.
43
145680
1976
Đó không có nghĩa là không thể vượt qua.
02:27
We can shift this narrative.
44
147680
1560
Ta có thể thay đổi câu chuyện.
02:30
Let's start with some data.
45
150640
1640
Hãy bắt đầu với một vài dữ liệu.
02:33
According to a National Black Women's Justice Institute analysis
46
153400
3056
Theo phân tích của Viện Tư pháp Phụ nữ da đen Quốc gia
02:36
of civil rights data
47
156480
1216
dữ kiện về quyền công dân
02:37
collected by the US Department of Education,
48
157720
2976
được tổng hợp bởi Bộ Giáo dục Hoa Kì,
02:40
black girls are the only group of girls who are overrepresented
49
160720
2976
thì những bé gái da đen là nhóm nữ duy nhất có tỉ lệ cao bất thường
02:43
along the entire continuum of discipline in schools.
50
163720
2440
trong số những trường hợp bị kỉ luật tại trường.
02:47
That doesn't mean that other girls aren't experiencing exclusionary discipline
51
167360
4096
Không có nghĩa là các bé gái khác không trải qua việc kỉ luật loại trừ
02:51
and it doesn't mean that other girls aren't overrepresented
52
171480
3616
và các nữ sinh khác cũng chiếm một phần lớn
02:55
at other parts along that continuum.
53
175120
2296
trong các mục khác của danh sách.
02:57
But black girls are the only group of girls
54
177440
2016
Nhưng các nữ sinh da đen là nhóm duy nhất
02:59
who are overrepresented all along the way.
55
179480
2000
chiếm phần lớn trong mọi trường hợp.
03:02
Black girls are seven times more likely than their white counterparts
56
182960
4136
Khả năng của các nữ sinh da đen cao hơn bảy lần so với nữ sinh da trắng
03:07
to experience one or more out-of-school suspensions
57
187120
2696
bị đình chỉ học ít nhất là một lần
03:09
and they're nearly three times more likely than their white and Latinx counterparts
58
189840
4096
và cao hơn ba lần so với những bạn học da trắng và Latin
03:13
to be referred to the juvenile court.
59
193960
2040
bị chuyển tới tòa án vị thành niên.
03:16
A recent study by the Georgetown Center on Poverty and Inequality
60
196720
3976
Nghiên cứu mới của Trung tâm Georgetown về nghèo đói và bất bình đẳng
03:20
partially explained why this disparity is taking place
61
200720
3136
đã một phần giải thích được vì sao có sự chênh lệch này
03:23
when they confirmed that black girls experience
62
203880
2256
khi họ cho rằng các bé gái da đen trải qua
03:26
a specific type of age compression,
63
206160
2376
định kiến về tuổi tác,
03:28
where they're seen as more adult-like than their white peers.
64
208560
3120
họ trông già dặn hơn những cô bạn da trắng cùng tuổi.
03:32
Among other things, the study found
65
212640
2016
Nghiên cứu cũng chỉ ra
03:34
that people perceive black girls to need less nurturing,
66
214680
4056
mọi người nghĩ rằng các cô bé da đen cần ít sự dạy bảo hơn,
03:38
less protection, to know more about sex
67
218760
3016
ít bao bọc hơn, để hiểu hơn về tình dục
03:41
and to be more independent than their white peers.
68
221800
3000
và độc lập hơn so với các cô bạn da trắng.
03:46
The study also found
69
226120
1696
Nghiên cứu cũng cho thấy
03:47
that the perception disparity begins when girls are as young as five years old.
70
227840
5736
sự chênh lệch về nhận thức bắt đầu khi các bé gái lên năm.
03:53
And that this perception and the disparity increases over time
71
233600
4216
Nhận định sai lệch đó vẫn tiếp tục tăng
03:57
and peaks when girls are between the ages of 10 and 14.
72
237840
3080
và lên đến đỉnh điểm ở độ tuổi từ 10 đến 14.
04:01
This is not without consequence.
73
241920
1800
Ta có thể thấy được hệ quả.
04:05
Believing that a girl is older than she is can lead to harsher treatment,
74
245000
4456
Một bé gái lớn hơn tuổi thật có thể bị đối xử nghiêm khắc hơn,
04:09
immediate censure when she makes a mistake
75
249480
2616
bị bắt lỗi khi cô ấy sai
04:12
and victim blaming when she's harmed.
76
252120
2160
và thành nạn nhân khi bị xâm hại.
04:15
It can also lead a girl to think that something is wrong with her,
77
255200
3296
Một bé gái nghĩ có điều gì đó không ổn với mình,
04:18
rather than the conditions in which she finds herself.
78
258520
2560
hơn là thấu hiểu bản thân.
04:22
Black girls are routinely seen as too loud, too aggressive,
79
262880
3896
Những cô bé da đen thường bị coi là quá ồn áo, dữ dằn
04:26
too angry, too visible.
80
266800
1880
khó chịu và dễ gây chú ý.
04:29
Qualities that are often measured in relation to nonblack girls
81
269560
3456
Bị đem so sánh dựa trên tiêu chuẩn với các bé gái màu da khác
04:33
and which don't take into consideration what's going on in this girl's life
82
273040
3936
mà không ai quan tâm cuộc đời cô bé ra sao
04:37
or her cultural norms.
83
277000
2016
hay những chuẩn mực văn hóa của cô bé.
04:39
And it's not just in the US.
84
279040
1976
Điều này không chỉ xảy ra ở Mỹ.
04:41
In South Africa,
85
281040
1576
Ở Nam Phi,
04:42
black girls at the Pretoria Girls High School
86
282640
2136
các bé gái da đen tại trường trung học Nữ Pretoria
04:44
were discouraged from attending school with their hair in its natural state,
87
284800
3616
không được khuyến khích đến trường với mái tóc tự nhiên của mình,
04:48
without chemical processing.
88
288440
1816
nếu không qua quá trình hóa học.
04:50
What did those girls do?
89
290280
1616
Họ đã làm gì?
04:51
They protested.
90
291920
1320
Họ đã phản đối.
04:54
And it was a beautiful thing to see the global community for the most part
91
294080
3496
Thật tuyệt để thấy hầu hết cộng đồng toàn cầu
04:57
wrap its arms around girls as they stood in their truths.
92
297600
2920
thấu hiểu được những bé gái khi chúng dám nói lên sự thật.
05:01
But there were those who saw them as disruptive,
93
301320
2336
Vẫn có những người xem chúng như những kẻ gây rối,
05:03
largely because they dared to ask the question,
94
303680
2656
do họ dám đặt câu hỏi,
05:06
"Where can we be black if we can't be black in Africa?"
95
306360
3016
"Không phải châu Phi thì ở đâu tôi mới là người da đen?"
05:09
(Laughter)
96
309400
1856
(Tiếng cười)
05:11
(Applause)
97
311280
2336
(Vỗ tay)
05:13
It's a good question.
98
313640
1440
Đó là một câu hỏi hay.
05:16
Around the world,
99
316400
2176
Trên thế giới,
05:18
black girls are grappling with this question.
100
318600
2120
các cô bé da đen vẫn đang đấu tranh.
05:21
And around the world,
101
321520
1816
Trên thế giới,
05:23
black girls are struggling to be seen, working to be free
102
323360
3496
những cô gái da đen đấu tranh để được công nhận, làm việc để được tự do
05:26
and fighting to be included
103
326880
1616
và chiến đấu để được vào
05:28
in the landscape of promise that a safe space to learn provides.
104
328520
3400
một môi trường an toàn để học tập.
05:32
In the US, little girls, just past their toddler years,
105
332800
3256
Ở Mỹ, các bé gái qua tuổi chập chững biết đi,
05:36
are being arrested in classrooms for having a tantrum.
106
336080
2720
có thể bị bắt vì gây sự trong lớp.
05:39
Middle school girls are being turned away from school
107
339520
2976
Các nữ sinh trung học đang bị cô lập trong trường học
05:42
because of the way they wear their hair naturally
108
342520
2776
vì mái tóc tự nhiên của họ
05:45
or because of the way the clothes fit their bodies.
109
345320
2400
hay cách họ ăn mặc.
05:48
High school girls are experiencing violence
110
348520
2056
Các nữ sinh cấp ba phải hứng chịu bạo lực
05:50
at the hands of police officers in schools.
111
350600
2480
bởi các sĩ quan cảnh sát trong trường học.
05:53
Where can black girls be black without reprimand or punishment?
112
353760
4320
Liệu đâu là nơi họ tránh được sự khiển trách và trừng phạt?
06:00
And it's not just these incidents.
113
360120
2616
Không đơn thuần là những vụ việc kể trên.
06:02
In my work as a researcher and educator,
114
362760
2056
Là một nhà giáo và nhà nghiên cứu,
06:04
I've had an opportunity to work with girls like Stacy,
115
364840
3376
Tôi có cơ hội được làm việc với những bé gái như Stacy,
06:08
a girl who I profile in my book "Pushout,"
116
368240
2536
người tôi đã miêu tả trong cuốn sách "Pushout",
06:10
who struggles with her participation in violence.
117
370800
2960
cô bé phải đấu tranh vì gắn với bạo lực.
06:15
She bypasses the neuroscientific and structural analyses
118
375360
4776
cô vượt qua các phân tích về khoa học thần kinh và cấu trúc
06:20
that science has to offer
119
380160
1416
mà khoa học yêu cầu
06:21
about how her adverse childhood experiences inform
120
381600
3416
liên quan đến những trải nghiệm về tuổi thơ bất hạnh hình thành
06:25
why she's participating in violence
121
385040
2056
việc cô bé tham gia vào bạo lực
06:27
and goes straight to describing herself as a "problem child,"
122
387120
3256
và kết luận cô bé là một '' đứa trẻ có vấn đề,''
06:30
largely because that's the language that educators were using
123
390400
2896
phần lớn đó là ngôn ngữ mà các nhà giáo sử dụng
06:33
as they routinely suspended her.
124
393320
1880
để đình chỉ cô bé.
06:37
But here's the thing.
125
397360
1616
Nhưng đây mới là vấn đề.
06:39
Disconnection and the internalization of harm grow stronger in isolation.
126
399000
5216
Khi bị cô lập, sự tách rời và tác hại từ nội tâm hóa lớn dần.
06:44
So when girls get in trouble, we shouldn't be pushing them away,
127
404240
3056
Khi các bé gái đụng độ, chúng ta không nên làm ngơ,
06:47
we should be bringing them in closer.
128
407320
1800
hãy cho chúng làm hòa.
06:50
Education is a critical protective factor
129
410520
2216
Giáo dục là một bộ phận bảo hộ quan trọng
06:52
against contact with the criminal legal system.
130
412760
2560
chặn việc liên quan đến hệ thống pháp luật hình sự.
06:56
So we should be building out policies and practices
131
416400
2416
Chúng ta nên tạo nên các chính sách và tập tục
06:58
that keep girls connected to their learning,
132
418840
2096
để giúp các bé gái học tập,
07:00
rather than pushing them away from it.
133
420960
1856
hơn là đẩy họ ra xa nó.
07:02
It's one of the reasons I like to say that education is freedom work.
134
422840
3960
Đó là lí do tôi cho rằng giáo dục là công việc tự do.
07:08
When girls feel safe, they can learn.
135
428680
2480
Khi các bé gái cảm thấy an toàn, họ có thể học tập.
07:12
When they don't feel safe, they fight,
136
432280
2616
Khi an toàn không được bảo đảm, họ đấu tranh.
07:14
they protest, they argue, they flee, they freeze.
137
434920
5000
họ chống đối, tranh cãi, trốn chạy hoặc đầu hàng.
07:21
The human brain is wired to protect us when we feel a threat.
138
441120
3216
Bộ não sẽ ở trạng thái phòng vệ khi đối mặt với mối đe dọa.
07:24
And so long as school feels like a threat,
139
444360
2056
Khi trường học còn là một mối đe dọa,
07:26
or part of the tapestry of harm in a girl's life,
140
446440
2736
một phần tác hại trong cuộc sống của các cô bé,
07:29
she'll be inclined to resist.
141
449200
1960
họ vẫn sẽ kháng cự.
07:31
But when schools become locations for healing,
142
451920
3216
Nhưng khi trường học trở thành nơi để hàn gắn,
07:35
they can also become locations for learning.
143
455160
2240
thì họ sẽ đến để học tập.
07:38
So what does this mean for a school to become a location for healing?
144
458720
3736
Vậy thế nào là một trường học để hàn gắn?
07:42
Well, for one thing, it means that we have to immediately discontinue
145
462480
3256
Đầu tiên, chúng ta phải chấm dứt ngay
07:45
the policies and practices that target black girls for their hairstyles or dress.
146
465760
4376
những quy định và tập tục lên kiểu tóc và quần áo của các bé gái.
07:50
(Applause)
147
470160
5936
(Vỗ tay)
07:56
Let's focus on how and what a girl learns
148
476120
4056
Hãy tập trung vào điều họ học và học như thế nào
08:00
rather than policing her body in ways that facilitate rape culture
149
480200
3856
hơn là kiểm soát cơ thể họ để tạo cơ hội cho nạn cưỡng hiếp
08:04
or punish children for the conditions in which they were born.
150
484080
3000
hay phạt những đứa trẻ vì hoàn cảnh của chúng.
08:08
This is where parents and the community of concerned adults can enter this work.
151
488960
3800
Đây là nơi để phụ huynh và người lớn có thể tham gia.
08:13
Start a conversation with the school
152
493680
1816
Hãy bắt đầu thảo luận với trường học
08:15
and encourage them to address their dress code
153
495520
2696
và khuyến khích họ thay đổi quy định về quần áo
08:18
and other conduct-related policies as a collaborative project,
154
498240
3136
và các chính sách lên những hành vi khác như một dự án cộng tác,
08:21
with parents and students,
155
501400
1936
với phụ huynh và học sinh,
08:23
so as to intentionally avoid bias and discrimination.
156
503360
3200
để tránh khỏi kì thị và thiên vị.
08:27
Keep in mind, though,
157
507480
1216
Hãy nhớ rằng,
08:28
that some of the practices that harm black girls most are unwritten.
158
508720
3216
một số quy định có hại nhất không phải bằng văn bản.
08:31
So we have to continue to do the deep, internal work to address the biases
159
511960
4296
Vì vậy chúng ta phải nỗ lực hơn nữa, để thay đổi định kiến
08:36
that inform how, when and whether we see black girls for who they actually are,
160
516280
4656
cho thấy cách nhìn nhận của chúng ta về con người thật của các nữ sinh da đen,
08:40
or what we've been told they are.
161
520960
1600
hay những gì ta nghe.
08:44
Volunteer at a school
162
524159
2097
Hãy tình nguyện tại trường học
08:46
and establish culturally competent and gender responsive discussion groups
163
526280
4816
và thiết lập sự công bằng và các nhóm thảo luận về yếu tố giới tính?
08:51
with black girls, Latinas, indigenous girls
164
531120
2976
với các nữ sinh da đen, người Latin hay bản địa
08:54
and other students who experience marginalization in schools
165
534120
3456
và các học sinh khác phải chịu sự xa lánh ở trường học
08:57
to give them a safe space
166
537600
1256
nhằm tạo một nơi an toàn
08:58
to process their identities and experiences in schools.
167
538880
3040
nhằm phát triển nơi các em sự trải nghiệm và nhân cách.
09:03
And if schools are to become locations for healing,
168
543000
2736
Nếu muốn trường học trở thành một nơi để hàn gắn,
09:05
we have to remove police officers
169
545760
2176
cảnh sát không nên có mặt tại trường học
09:07
and increase the number of counselors in schools.
170
547960
2576
và hãy tăng số lượng các cố vấn.
09:10
(Applause)
171
550560
6080
(Vỗ tay)
09:18
Education is freedom work.
172
558520
2400
Giáo dục là một công việc tự do.
09:22
And whatever our point of entry is, we all have to be freedom fighters.
173
562160
3840
Dù quan điểm của bạn ra sao, chúng ta đều phải đấu tranh cho tự do.
09:27
The good news is that there are schools
174
567160
1896
Tin vui là đã có một số trường học
09:29
that are actively working to establish themselves
175
569080
2576
đang thiết lập môi trường học đường
09:31
as locations for girls to see themselves as sacred and loved.
176
571680
3720
nơi mà các nữ sinh đều thấy họ thuần khiết và được yêu thương.
09:36
The Columbus City Prep School for Girls in Columbus, Ohio, is an example of this.
177
576360
5136
Trường Nữ sinh tư thục ở Columbus, Ohio là một điển hình.
09:41
They became an example the moment their principal declared
178
581520
2736
Họ trở thành hình mẫu tiêu biểu khi tuyên bố
09:44
that they were no longer going to punish girls for having "a bad attitude."
179
584280
3560
rằng không có hình phạt nào dành cho những nữ sinh "có thái độ không tốt."
09:49
In addition to building --
180
589320
2456
Ngoài việc xây dựng --
09:51
Essentially, what they did is they built out a robust continuum
181
591800
2976
09:54
of alternatives to suspension, expulsion and arrest.
182
594800
3456
về các chọn lựa cho việc đình chỉ, trục xuất và bắt giữ.
09:58
In addition to establishing a restorative justice program,
183
598280
4056
Bên cạnh việc xây dựng một cơ chế nhằm tái tạo công lý,
10:02
they improved their student and teacher relationships
184
602360
2496
họ đã cải thiện mối quan hệ giữa giáo viên và học sinh
10:04
by ensuring that every girl has at least one adult on campus
185
604880
2936
bằng việc đảm bảo mỗi học sinh đều có người lớn dẫn dắt
10:07
that she can go to when she's in a moment of crisis.
186
607840
2896
khi họ gặp khủng hoảng.
10:10
They built out spaces along the corridors of the school and in classrooms
187
610760
3456
Họ cũng xây dựng không gian dọc hành lang và trong lớp học
10:14
for girls to regroup, if they need a minute to do so.
188
614240
2480
để nữ sinh có thể họp lại khi cần thiết.
10:17
And they established an advisory program that provides girls with an opportunity
189
617400
3816
Họ cũng thiết lập chương trình tư vấn nhằm mang lại các cơ hội cho nữ sinh
10:21
to start every single day with the promotion of self-worth,
190
621240
4216
bắt đầu mỗi ngày với ý niệm phát triển niềm tin vào bản thân,
10:25
communication skills and goal setting.
191
625480
2160
kĩ năng giao tiếp và đặt ra mục tiêu.
10:28
At this school,
192
628440
1256
Ở đây,
10:29
they're trying to respond to a girl's adverse childhood experiences
193
629720
3616
Họ lưu tâm đến tuổi thơ bất hạnh của các nữ sinh
10:33
rather than ignore them.
194
633360
1496
thay vì lờ đi.
10:34
They bring them in closer; they don't push them away.
195
634880
2840
Họ tiến lại gần thay vì bước ra xa.
10:38
And as a result, their truancy and suspension rates have improved,
196
638520
3376
Kết quả là, tỉ lệ trốn học và đình chỉ giảm bớt,
10:41
and girls are arriving at school increasingly ready to learn
197
641920
3016
và các nữ sinh đã sẵn sàng để học tập
10:44
because they know the teachers there care about them.
198
644960
2736
vì họ biết các giáo viên quan tâm đến mình.
10:47
That matters.
199
647720
1200
Điều này rất quan trọng.
10:49
Schools that integrate the arts and sports into their curriculum
200
649960
3336
Trường học lồng ghép nghệ thuật và thể thao vào chương trình giảng dạy
10:53
or that are building out tranformative programming,
201
653320
2776
hoặc triển khai chương trình cải cách,
10:56
such as restorative justice, mindfulness and meditation,
202
656120
3736
như tái tạo công lý, chánh niệm hay thiền định,
10:59
are providing an opportunity for girls to repair their relationships with others,
203
659880
4736
mở ra cơ hội để các nữ sinh hàn gắn lại mối quan hệ với người khác,
11:04
but also with themselves.
204
664640
1880
cũng như chính bản thân họ.
11:07
Responding to the lived, complex and historical trauma
205
667360
3536
Nhằm giải quyết các thương tổn phức tạp và lâu dài
11:10
that our students face
206
670920
1496
mà học sinh phải đối mặt
11:12
requires all of us who believe in the promise of children and adolescents
207
672440
4536
đòi hỏi chúng ta tin vào các trẻ em và thanh thiếu niên
11:17
to build relationships, learning materials,
208
677000
3136
để tạo dựng các mối quan hệ, và phương pháp học tập,
11:20
human and financial resources and other tools
209
680160
3576
các nguồn lực về con người và tài chính cùng các phương tiện khác
11:23
that provide children with an opportunity to heal, so that they can learn.
210
683760
4360
nhằm chữa lành vết thương cho các em, để các em có thể học tập.
11:30
Our schools should be places where we respond to our most vulnerable girls
211
690360
4536
Trường học nên là nơi chúng ta quan tâm những bé gái dễ tổn thương nhất
11:34
as essential to the creation of a positive school culture.
212
694920
3600
như để tạo ra một văn hóa học đường lành mạnh.
11:40
Our ability to see her promise should be at its sharpest
213
700080
3616
Chúng ta cần nhận ra lời hứa của các cô bé
11:43
when she's in the throws of poverty and addiction;
214
703720
2856
khi họ phải đấu tranh với nghèo đói và nghiện ngập;
11:46
when she's reeling from having been sex-trafficked
215
706600
2376
chống chọi với nạn mua bán tình dục
11:49
or survived other forms of violence;
216
709000
2576
hay các hình thức bạo lực khác;
11:51
when she's at her loudest,
217
711600
2656
khi các em ngang tàn nhất,
11:54
or her quietest.
218
714280
1200
và cả khi yếu mềm nhất.
11:57
We should be able to support her intellectual
219
717280
2496
Chúng ta giúp họ tìm được hạnh phúc trí tuệ
11:59
and social-emotional well-being
220
719800
2016
và cảm xúc xã hội
12:01
whether her shorts reach her knees or stop mid-thigh or higher.
221
721840
3960
cho dù váy của các em có chạm đầu gối hay chỉ ở giữa đùi hay ngắn hơn,
12:08
It might seem like a tall order in a world
222
728680
2376
Đây có vẻ là một yêu cầu khó trong một thế giới
12:11
so deeply entrenched in the politics of fear
223
731080
2456
bám vào nỗi sợ chính trị
12:13
to radically imagine schools as locations where girls can heal and thrive,
224
733560
4776
để trường học là nơi các cô bé có thể hàn gắn và phát triển,
12:18
but we have to be bold enough to set this as our intention.
225
738360
2800
nhưng chúng ta phải quyết tâm lấy đó làm mục tiêu.
12:22
If we commit to this notion of education as freedom work,
226
742400
3896
Nếu chúng ta cam kết rằng giáo dục là một công việc tự do,
12:26
we can shift educational conditions
227
746320
2296
chúng ta có thể thay đổi các điều kiện giáo dục
12:28
so that no girl, even the most vulnerable among us,
228
748640
3656
để không bé gái nào, kể cả những em dễ bị tổn thương nhất,
12:32
will get pushed out of school.
229
752320
1696
bị đẩy ra khỏi trường học.
12:34
And that's a win for all of us.
230
754040
2576
Đó là chiến thắng dành cho tất cả chúng ta.
12:36
Thank you.
231
756640
1256
Cảm ơn.
12:37
(Applause)
232
757920
5840
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7