How augmented reality could change the future of surgery | Nadine Hachach-Haram

89,371 views ・ 2018-01-10

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Giang Nguyen Reviewer: Nguyen Minh
Theo các Lý thuyết phát triển xã hội loài người,
chúng ta đang sống qua Kỷ nguyên lớn thứ Tư
của tiến bộ công nghệ,
Thời đại thông tin.
00:12
According to the theories of human social development,
0
12857
2838
Kết nối thông qua công nghệ kỹ thuật số (KTS) là một phép màu hiện đại.
00:15
we're now living through the fourth great epoch
1
15719
2217
00:17
of technological advancement,
2
17960
2095
Có thể nói, nó đã phá vỡ rào cản thời gian và không gian của con người,
00:20
the Information Age.
3
20080
1200
00:22
Connectivity through digital technology is a modern miracle.
4
22240
3576
và tạo điều kiện cho một thời đại
nơi thông tin, ý tưởng được chia sẻ một cách tự do.
00:25
We can say it has broken down barriers of time and space which separate people,
5
25840
5136
Nhưng liệu những thành tựu to lớn trong công nghệ số này
00:31
and it's created a condition for an age
6
31000
1896
là tất cả những gì mà ta có thể vươn tới?
00:32
where information, ideas can be shared freely.
7
32920
2240
Tôi không nghĩ vậy,
và hôm nay tôi muốn chia sẻ với các bạn
00:37
But are these great accomplishments in digital technology
8
37240
2936
niềm tin của tôi với công nghệ KTS có thể đưa chúng ta lên tầm cao mới.
00:40
really the endgame in terms of what can be achieved?
9
40200
2480
00:43
I don't think so,
10
43640
1416
Tôi là một bác sĩ phẫu thuật chuyên nghiệp,
00:45
and today I'd like to share with you
11
45080
1776
và tôi ở đây, hôm nay, để nói với tất cả các bạn,
00:46
how I believe digital technology can take us to even greater heights.
12
46880
3280
có năm tỷ người trên thế giới không được tiếp cận
với dịch vụ phẫu thuật an toàn.
00:51
I'm a surgeon by profession,
13
51880
1936
Năm-tỷ-người.
00:53
and as I stand here today talking to all of you,
14
53840
2376
Theo Ủy ban Lancet của WHO,
00:56
five billion people around the world lack access to safe surgical care.
15
56240
4376
Con số chiếm 70 phần trăm dân số thế giới này,
thậm chí không thể truy cập thủ tục phẫu thuật đơn giản
01:00
Five billion people.
16
60640
2416
khi mà họ cần đến chúng nhất.
01:03
That's 70 percent of the world's population,
17
63080
2616
01:05
who according to the WHO's Lancet Commission
18
65720
2456
Hãy nhìn cận cảnh Sierra Leone,
đất nước có sáu triệu dân,
01:08
can't even access simple surgical procedures
19
68200
2776
nơi mà một nghiên cứu gần đây cho biết, chỉ có 10 bác sĩ phẫu thuật có trình độ.
01:11
as and when they need them.
20
71000
1320
01:13
Let's zoom in on Sierra Leone,
21
73760
2056
Tức là một bác sĩ phẫu thuật phụ trách 600.000 người.
01:15
a country of six million people,
22
75840
2496
Những con số choáng ngợp.
01:18
where a recent study showed that there are only 10 qualified surgeons.
23
78360
3480
và ta thậm chí không cần phải nhìn xa đến thế.
01:22
That's one surgeon for every 600,000 people.
24
82520
3000
Nếu chúng ta nhìn quanh mình tại Mỹ,
báo cáo của một nghiên cứu gần đây cho biết,
01:26
The numbers are staggering,
25
86280
1520
ta cần thêm 100.000 bác sĩ phẫu thuật trước năm 2030
01:28
and we don't even need to look that far.
26
88680
1920
để đáp ứng nhu cầu cho các thủ tục phẫu thuật thông thường.
01:31
If we look around us here in the US,
27
91160
2136
01:33
a recent study reported that we need an extra 100,000 surgeons by 2030
28
93320
4736
Với tốc độ hiện tại, chúng ta sẽ không thể đáp ứng được con số đó.
01:38
to just keep up with the demand for routine surgical procedures.
29
98080
3400
Là một bác sĩ phẫu thuật, vấn đề toàn cầu khiến tôi bận lòng.
Điều đó khiến tôi rất khó chịu
01:42
At the rate that we're going, we won't be meeting those numbers.
30
102120
3120
vì tôi đã tận mắt chứng kiến,
không thể tiếp cận dịch vụ y tế an toàn cùng giá cả phải chăng
01:47
As a surgeon, this is a global issue that bothers me.
31
107520
2616
có thể hủy hoại cuộc sống người dân như nào.
01:50
It bothers me a lot,
32
110160
1536
Nếu bạn là bệnh nhân cần phẫu thuật
01:51
because I've seen firsthand
33
111720
1816
và không có sẵn bác sĩ phẫu thuật,
01:53
how lack of access to safe and affordable healthcare
34
113560
2856
bạn bị bỏ lại với các lựa chọn cực kỳ khó khăn:
01:56
can blight the lives of ordinary people.
35
116440
1920
chờ đợi, chuyển viện,
01:58
If you're a patient that needs an operation
36
118960
2096
hoặc không thực hiện ca phẫu thuật.
02:01
and there isn't a surgeon available,
37
121080
1736
02:02
you're left with some really difficult choices:
38
122840
2200
Vậy câu trả lời là gì?
02:05
to wait, to travel,
39
125840
2400
Vâng, bạn đang mang một phần “giải pháp” trong người ngày hôm nay:
02:09
or not to have an operation at all.
40
129200
1720
điện thoại thông minh, máy tính bảng, máy tính.
02:12
So what's the answer?
41
132880
1240
Bởi vì đối với tôi,
02:15
Well, part of you are carrying some of that solution with you today:
42
135000
4096
công nghệ truyền thông kỹ thuật số có khả năng làm được nhiều hơn,
02:19
a smartphone, a tablet, a computer.
43
139120
2840
ngoài việc cho phép chúng ta mua sắm trực tuyến,
kết nối với các nền tảng truyền thông xã hội và cập nhật tin tức.
02:23
Because for me,
44
143080
1376
02:24
digital communications technology has the power to do so much more
45
144480
4056
Nó có khả năng giúp ta giải quyết một số vấn đề quan trọng mà ta đang đối mặt,
02:28
than just to allow us to shop online,
46
148560
2256
02:30
to connect through social media platforms and to stay up to date.
47
150840
3048
như thiếu quyền tiếp cận dịch vụ phẫu thuật mang tính sống còn.
Và hôm nay tôi muốn chia sẻ
02:34
It has the power to help us solve some of the key issues that we face,
48
154880
4216
một ví dụ về cách tôi nghĩ rằng ta có thể hiện thực hoá nó.
Lịch sử phẫu thuật chứa đầy những đột phá
02:39
like lack of access to vital surgical services.
49
159120
2520
trong cách khoa học và công nghệ giúp các bác sĩ phẫu thuật khi phải
02:42
And today I'd like to share with you
50
162440
1736
02:44
an example of how I think we can make that possible.
51
164200
2440
đối mặt với những thách thức lớn nhất.
Nếu chúng ta quay về vài trăm năm trước,
02:47
The history of surgery is filled with breakthroughs
52
167360
2416
sự hiểu biết về vi sinh vật
02:49
in how science and technology was able to help the surgeons of the day
53
169800
3336
dẫn đến sự phát triển kỹ thuật khử trùng,
đóng một vai trò lớn trong việc đảm bảo
02:53
face their greatest challenges.
54
173160
1496
02:54
If we go back several hundred years,
55
174680
1976
khả năng sống sót của bệnh nhân sau phẫu thuật.
02:56
an understanding of microbiology
56
176680
1896
Tua nhanh vài trăm năm sau,
02:58
led to the development of antiseptic techniques,
57
178600
2336
ta đã phát triển phẫu thuật nội soi hoặc nội soi khớp,
03:00
which played a big role in making sure
58
180960
1856
kỹ thuật kết hợp công nghệ video và các dụng cụ tinh vi
03:02
patients were able to stay alive postsurgery.
59
182840
2336
để phẫu thuật ít xâm lấn hơn.
03:05
Fast-forward a few hundred years
60
185200
1576
03:06
and we developed keyhole or arthroscopic surgery,
61
186800
2336
Gần đây hơn, hầu hết các bạn sẽ biết đến robot phẫu thuật,
03:09
which combines video technology and precision instruments
62
189160
2896
và độ hiệu quả của robot trong phẫu thuật rất gần với máy móc tự động hiện đại,
03:12
to make surgery less invasive.
63
192080
1680
03:15
And more recently, a lot of you will be aware of robotic surgery,
64
195760
3336
siêu chính xác,
khả năng thực hiện các quy mô thao tác siêu nhỏ
03:19
and what robotics brings to surgery is much like modern automated machinery,
65
199120
4656
với mức độ chính xác thậm chí vượt qua bàn tay con người.
03:23
ultraprecision,
66
203800
1200
03:25
the ability to carry out procedures at the tiniest scales
67
205680
3416
Nhưng robot phẫu thuật cũng mang đến một lợi ích khác cho phẫu thuật:
03:29
with a degree of accuracy that even surpasses the human hand.
68
209120
2920
với ý tưởng, một bác sĩ phẫu thuật
không nhất thiết phải đứng bên cạnh giường bệnh để chăm sóc,
03:34
But robotic surgery also introduced something else to surgery:
69
214000
3640
rằng anh có thể nhìn vào một màn hình
và hướng dẫn robot thông qua máy tính.
03:38
the idea that a surgeon
70
218480
1456
03:39
doesn't actually have to be standing at the patient's bedside to deliver care,
71
219960
3680
Chúng tôi gọi đây là phẫu thuật từ xa.
03:44
that he could be looking at a screen
72
224320
1896
03:46
and instructing a robot through a computer.
73
226240
2160
Trách nhiệm của chúng tôi
là tìm ra giải pháp cho những câu trả lời này
03:49
We call this remote surgery.
74
229800
2080
theo hướng tiết kiệm chi phí và có thể mở rộng,
để tất cả mọi người, dù họ ở bất cứ đâu trên thế giới,
03:54
It is incumbent on us
75
234800
1696
được giải quyết những vấn đề này.
03:56
to find solutions that solve these answers in a cost-effective and scalable way,
76
236520
4456
Vậy sẽ như nào nếu tôi nói với bạn
rằng không thực sự cần một robot-hàng triệu đô la
04:01
so that everyone, no matter where they are in the world,
77
241000
2656
để thực hiện phẫu thuật từ xa?
04:03
can have these problems addressed.
78
243680
1640
Tất cả những gì bạn cần là điện thoại, máy tính bảng hoặc máy tính,
04:06
So what if I told you
79
246440
1656
04:08
that you didn't really need a million-dollar robot
80
248120
2376
có kết nối internet,
04:10
to provide remote surgery?
81
250520
1240
một đồng nghiệp tự tin trên mặt đất
04:12
That all you needed was a phone, a tablet, or a computer,
82
252720
3960
và một “thành phần” kỳ diệu:
một phần mềm cộng tác Thực tế Tăng cường.
04:17
an internet connection,
83
257680
1320
04:19
a confident colleague on the ground
84
259800
1816
Khi sử dụng phần mềm cộng tác Thực tế Tăng cường,
04:21
and one magic ingredient:
85
261640
1560
hiện tại, một chuyên gia phẫu thuật gần như có thể tự đưa mình
04:24
an augmented reality collaboration software.
86
264120
2760
đến bất kỳ phòng khám nào
đơn giản bằng cách sử dụng điện thoại, máy tính bảng, máy tính,
04:28
Using this augmented reality collaboration software,
87
268079
2736
04:30
an expert surgeon can now virtually transport himself
88
270839
3057
và anh có thể tương tác trực quan và thực tế một cuộc phẫu thuật
04:33
into any clinical setting
89
273920
1776
từ đầu đến cuối,
hướng dẫn và tư vấn cho bác sĩ địa phương từng bước thực hiện quy trình.
04:35
simply by using his phone or tablet or computer,
90
275720
3056
04:38
and he can visually and practically interact in an operation
91
278800
2856
Chà, kể với bạn thế là đủ rồi.
04:41
from start to finish,
92
281680
1336
Bây giờ tôi muốn cho bạn thấy.
04:43
guiding and mentoring a local doctor through the procedure step by step.
93
283040
3600
Bây giờ ta sẽ truyền trực tiếp tới bác sĩ Marc Tompkins,
04:47
Well, enough of me telling you about it.
94
287800
2216
một bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình tại Đại học Minnesota.
04:50
I'd now like to show you.
95
290040
1280
Anh ấy sẽ thực hiện một cuộc phẫu thuật nội soi khớp,
04:54
We're now going to go live to Dr. Marc Tompkins,
96
294840
2936
một ca phẫu thuật nội soi ở đầu gối,
04:57
an orthopedic surgeon at the University of Minnesota.
97
297800
2560
và tôi muốn làm rõ
rằng bệnh nhân này đã đồng ý truyền trực tiếp ca phẫu thuật của họ.
05:01
He's going to perform an arthroscopic surgery for us,
98
301800
2496
05:04
a keyhole surgery of the knee,
99
304320
2176
Tôi cũng muốn chỉ ra rằng trong khoảng thời gian cho phép,
05:06
and I'd like to disclose
100
306520
1536
05:08
that this patient has consented to having their operation streamed.
101
308080
3160
chúng ta sẽ đi qua những bước đầu tiên,
đánh dấu bệnh nhân
và chỉ xác định một số mốc giải phẫu quan trọng.
05:14
I'd also like to point out that in the interest of time,
102
314040
2656
05:16
we're just going to go through the first steps,
103
316720
2216
Xin chào, bác sĩ Tompkins, anh có nghe thấy không?
05:18
marking up the patient
104
318960
1256
T.S. Mark Tompkins: Chào buổi sáng, Nadine.
05:20
and just identifying a few key anatomical landmarks.
105
320240
2760
Nadine Hachach-Haram: Mọi người từ TED gửi lời chào.
Khán giả: Xin chào.
05:24
Hello, Dr. Tompkins, can you hear me?
106
324960
1960
NHH: Được rồi, Tiến sĩ Tompkins, hãy bắt đầu nhé.
05:28
Dr. Mark Tompkins: Good morning, Nadine.
107
328200
1976
Vậy hãy bắt đầu từ vết cắt và vị trí mà ta sẽ thực hiện nó,
05:30
Nadine Hachach-Haram: Everyone from TED says hello.
108
330200
2416
05:32
Audience: Hi.
109
332640
1200
ở hai bên gân bánh chè.
Vậy nếu anh có thể rạch vết mổ ở đây và ở đây,
05:36
NHH: Alright, Dr. Tompkins, let's get started.
110
336200
2296
05:38
So let's start with our incisions and where we're going to make these,
111
338520
3296
hy vọng sẽ giúp ta mở được phần đầu gối.
05:41
on either side of the patellar tendon.
112
341840
1936
MT: Được rồi, tôi vào đây.
05:43
So if you can make your incisions there and there,
113
343800
3696
NHH: Tuyệt vời.
05:47
that should hopefully get us into the knee.
114
347520
2120
Vậy, chúng ta vừa mới tiến vào bên trong khớp.
05:51
MT: All right, I'm going in.
115
351000
1400
05:53
NHH: Great.
116
353840
1200
Vậy tại sao ta không vòng qua và kiểm tra nhanh các sụn chêm.
05:57
So we're just getting inside the joint now.
117
357480
2160
MT: Hoàn hảo.
06:02
So why don't we go around and have a quick look at the meniscus.
118
362520
3280
NHH: Tuyệt, giờ ta có thể thấy có một vết rách nhỏ trên sụn chêm,
nhưng mọi thứ còn lại trông có vẻ ổn.
06:07
MT: Perfect.
119
367680
1200
Và nếu anh rẽ và đi về hướng này,
06:11
NHH: Great, so we can see there's a small tear there on the meniscus,
120
371960
3536
theo ngón tay của tôi,
hãy xem qua ACL (Dây chằng chéo trước) và PCL (Dây chằng chéo sau).
06:15
but otherwise it looks alright.
121
375520
1840
Đó là ACL, trông khá khỏe mạnh,
06:18
And if you turn and head to this direction,
122
378800
2416
06:21
follow my finger,
123
381240
1216
không có vấn đề gì ở đó.
06:22
let's have a quick look at the ACL and the PCL.
124
382480
2200
Như vậy ta vừa xác định được phần sụn chêm nhỏ bị rách ở đó,
nhưng mặt khác chất lỏng xung quanh khớp trông vẫn ổn.
06:26
That's your ACL there, that looks quite healthy,
125
386720
3216
06:29
no problems there.
126
389960
1256
Được rồi, cảm ơn rất nhiều, B.s. Tompkins. Cảm ơn đã dành thời gian.
06:31
So we've just identified that small meniscus tear there,
127
391240
3016
Tôi sẽ để anh tiếp tục.
06:34
but otherwise the fluid around the joint looks OK as well.
128
394280
2720
Chúc bạn ngày mới tốt lành. Tạm biệt.
(Vỗ tay)
06:38
All right, thank you very much, Dr. Tompkins. Thank you for your time.
129
398920
3336
06:42
I'll let you continue.
130
402280
1616
06:43
Have a good day. Bye.
131
403920
2336
06:46
(Applause)
132
406280
2080
Tôi mong thông qua buổi mô phỏng đơn giản này,
Tôi đã minh họa cho bạn thấy công nghệ này quyền năng đến mức nào.
Và tôi muốn chỉ ra, tôi không sử dụng bất kỳ thiết bị đặc biệt nào,
06:54
So I hope through this simple demonstration
133
414840
2056
chỉ có máy tính xách tay và một webcam đơn giản.
06:56
I was able to illustrate to you just how powerful this technology can be.
134
416920
3896
Chúng ta quá quen với việc sử dụng công nghệ KTS
để giao tiếp qua giọng nói, văn bản và video,
07:00
And I'd like to point out that I wasn't using any special equipment,
135
420840
3216
nhưng Thực tế Tăng cường có thể chạm đến tầng sâu hơn rất nhiều.
07:04
just my laptop and a really simple webcam.
136
424080
2456
07:06
We're so used to using digital technology
137
426560
1976
Nó cho phép hai người tương tác ảo
07:08
to communicate through voice and text and video,
138
428560
2240
bằng phương pháp tái hiện lại cách họ tương tác trực tiếp.
07:11
but augmented reality can do something so much deeper.
139
431760
3296
Có thể cho ai đó thấy bạn muốn làm,
minh họa, miêu tả và chỉ ra một điều gì đó,
07:15
It allows two people to virtually interact
140
435080
2296
quyền năng hơn rất nhiều so với việc chỉ nói với họ.
07:17
in a way that mimics how they would collaborate in person.
141
437400
2715
Và nó có thể là một công cụ học tập tuyệt vời,
07:21
Being able to show someone what you want to do,
142
441200
2216
bởi vì ta tiếp thu tốt hơn thông qua trải nghiệm trực tiếp.
07:23
to illustrate and demonstrate and gesture,
143
443440
2136
07:25
is so much more powerful than just telling them.
144
445600
2240
Vậy thứ này sẽ tạo ra khác biệt gì cho thế giới?
07:28
And it can make for such a great learning tool,
145
448840
2216
Thời điểm tôi còn giảng dạy ở bệnh viện,
chúng tôi sử dụng nó để hỗ trợ các bệnh viện đa khoa địa phương
07:31
because we learn better through direct experience.
146
451080
2360
để cung cấp phẫu thuật ung thư da, điều trị chấn thương.
07:34
So how is this making a difference around the world?
147
454040
2456
07:36
Well, back in my teaching hospital,
148
456520
2056
Giờ đây, bệnh nhân có thể tiếp cận dịch vụ chăm sóc ở cấp địa phương.
07:38
we've been using this to support local district general hospitals
149
458600
3096
Nó giúp giảm thời gian đi lại của họ, mở rộng khả năng tiếp cận,
07:41
and providing skin cancer surgery and trauma treatment.
150
461720
2600
và tiết kiệm tiền.
07:44
Now, patients can access care at a local level.
151
464800
3376
Thậm chí nó bắt đầu cho thấy công dụng trong điều trị vết thương với y tá
07:48
This reduces their travel time, improves their access,
152
468200
3336
và trong điều trị ngoại trú.
Gần đây nhất và khá thú vị,
07:51
and saves money.
153
471560
1200
nó được sử dụng để hỗ trợ bác sĩ phẫu thuật cắt bỏ một khối u ở thận.
07:53
We've even started seeing its use in wound care management with nurses
154
473680
3296
07:57
and in outpatient management.
155
477000
1736
Và tôi muốn chia sẻ với các bạn một video rất ngắn ở đây.
07:58
Most recently, and quite exciting,
156
478760
1736
08:00
it was used in supporting a surgeon through a cancer removal of a kidney.
157
480520
4040
Tôi xin lỗi vì một số hình ảnh nhạy cảm.
(Video) Bác sĩ 1: Được rồi. Cho tôi xem lại lần nữa.
08:06
And I'd like to just share with you a very quick video here.
158
486320
2840
08:09
I apologize for some of the gruesome views.
159
489760
2560
Bác sĩ 2: Nếu bạn nhìn thấy ở đây,
đó là phần trên, phần bên ngoài nhất của khối u.
08:14
(Video) Doctor 1: OK. Show me again.
160
494080
3240
Bác sĩ 1: Vâng.
Bác sĩ 2: Nó sâu khoảng ba cm,
08:17
Doctor 2: If you see here,
161
497760
2096
08:19
that's the upper part, the most outer part of your tumor.
162
499880
4056
vậy cái này phải là ba cm.
Bác sĩ 1: Vâng, vâng.
08:23
Doctor 1: Yes.
163
503960
1256
Bác sĩ 2: Được rồi, vậy nên nó phải là 3,5 để dự phòng.
08:25
Doctor 2: So it's three centimeters deep,
164
505240
2856
08:28
so this should be three centimeters.
165
508120
1880
Bác sĩ 1: Tôi sẽ cho anh xem nó
08:30
Doctor 1: Yes, yes.
166
510840
1336
và cho tôi biết anh nghĩ gì về nó nhé.
08:32
Doctor 2: OK, so you need to get a 3.5 margin.
167
512200
3880
NHH: Chúng ta cũng đang thấy việc ứng dụng công nghệ này ở quy mô toàn cầu,
08:37
Doctor 1: I'm going to show you anyway
168
517536
2000
và câu chuyện xúc động nhất mà tôi có thể nhớ lại
08:39
and tell me what you think about it.
169
519560
2560
ở thị trấn Trujillo ở phía bắc Lima của Peru,
08:42
NHH: We're also seeing the use of this technology at a global scale,
170
522880
3376
nơi công nghệ này đã được ứng dụng để hỗ trợ việc cung cấp
08:46
and one of the most heartwarming stories I can recall
171
526280
2536
phẫu thuật sứt môi hở hàm ếch cho trẻ em,
08:48
is from the town of Trujillo in the north of Lima in Peru,
172
528840
3240
trẻ em có hoàn cảnh khó khăn không được tiếp cận bảo hiểm y tế.
08:52
where this technology was used to support the provision
173
532840
2856
Và ở thị trấn, một bệnh viện với một bác sĩ phẫu thuật
08:55
of cleft lip and palate surgery to children,
174
535720
2616
làm việc chăm chỉ để chăm sóc người bệnh,
08:58
children from poor backgrounds who didn't have access to health insurance.
175
538360
3976
Bác sĩ Soraya.
Bác sĩ Soraya đang phải vật lộn với nhu cầu tăng cao
09:02
And in this town, there was a hospital with one surgeon
176
542360
2616
của người dân địa phương,
cũng như thực tế là cô ấy không được đào tạo đặc biệt về quy trình này.
09:05
working hard to provide this care,
177
545000
1936
09:06
Dr. Soraya.
178
546960
1200
Vậy nên, một tổ chức từ thiện đã giúp đỡ để
09:08
Now, Dr. Soraya was struggling under the sheer demand
179
548960
2496
chúng tôi có thể kết nối cô với B.s phẫu thuật hở hàm ếch ở California,
09:11
of her local population,
180
551480
1416
09:12
as well as the fact that she wasn't specifically trained in this procedure.
181
552920
3576
và bằng công nghệ này, anh ấy đã có thể hướng dẫn cô và đồng nghiệp
09:16
And so, with the help of a charity,
182
556520
1696
từng bước của quy trình,
hướng dẫn họ, huấn luyện họ và dạy họ.
09:18
we were able to connect her with a cleft surgeon in California,
183
558240
3456
Trong vòng vài tháng,
09:21
and using this technology, he was able to guide her and her colleagues
184
561720
3296
họ có thể thực hiện thêm 30% ca phẫu thuật
với ngày càng ít biến chứng hơn.
09:25
through the procedure step by step,
185
565040
1696
09:26
guiding them, training them and teaching them.
186
566760
2176
Và bây giờ bác sĩ Soraya và đội ngũ có thể thực hiện những ca phẫu thuật này
09:28
Within a few months,
187
568960
1256
một cách độc lập, thành thạo và tự tin.
09:30
they were able to perform 30 percent more operations
188
570240
2456
09:32
with less and less complications.
189
572720
2096
Và tôi nhớ một câu nói của một người mẹ đã nói,
09:34
And now Dr. Soraya and her team can perform these operations
190
574840
3416
“Công nghệ này đã mang lại nụ cười cho con gái tôi.”
09:38
independently, competently and confidently.
191
578280
2880
Đối với tôi, đây là sức mạnh thực sự của công nghệ này.
09:42
And I remember one quote from a mother who said,
192
582000
2776
Vẻ đẹp của sự phá vỡ ranh giới.
09:44
"This technology gave my daughter her smile."
193
584800
2120
Nó vượt qua mọi khó khăn về công nghệ.
09:48
For me, this is the real power of this technology.
194
588640
2440
Nó kết nối mọi người. Nó dân chủ hóa quyền truy cập.
09:51
The beauty is that it breaks boundaries.
195
591800
2376
Wi-Fi và công nghệ di động đang phát triển nhanh chóng,
09:54
It transcends all technological difficulties.
196
594200
3360
và chúng nên góp phần thúc đẩy việc cung cấp phẫu thuật.
09:58
It connects people. It democratizes access.
197
598520
2480
Ta thậm chí thấy nó được dùng ở các khu vực xung đột, có rủi ro cao
khi đưa các B.s phẫu thuật chuyên môn tới một địa điểm.
10:02
Wi-Fi and mobile technology are growing rapidly,
198
602160
2256
10:04
and they should play a role in boosting surgical provision.
199
604440
3016
Trong một thế giới nơi có nhiều thiết bị di động
10:07
We've even seen it used in conflict zones where there's considerable risk
200
607480
3456
hơn số lượng con người,
nó thực sự mở rộng phạm vi tiếp cận toàn cầu.
10:10
in getting specialist surgeons to certain locations.
201
610960
2536
Tất nhiên, chúng ta vẫn còn một chặng đường dài
10:13
In a world where there are more mobile devices
202
613520
2896
trước khi chúng ta có thể giải quyết vấn đề phẫu thuật cho 5 tỷ người,
10:16
than there are human beings,
203
616440
1856
và không may,
10:18
it truly has a global reach.
204
618320
1880
một số người vẫn không có quyền truy cập vào internet.
10:20
Of course, we've still got a long way
205
620920
1816
Nhưng mọi thứ đang đi đúng hướng rất nhanh chóng.
10:22
before we can solve the problem of getting surgery to five billion people,
206
622760
3496
Tiềm năng cho sự thay đổi là có.
10:26
and unfortunately,
207
626280
1256
10:27
some people still don't have access to internet.
208
627560
2240
Nhóm của tôi và tôi đang phát triển “dấu ấn toàn cầu” của mình,
10:30
But things are rapidly moving in the right direction.
209
630520
2560
và chúng ta bắt đầu thấy tiềm năng của công nghệ này.
10:34
The potential for change is there.
210
634360
1720
Thông qua công nghệ số,
10:36
My team and I are growing our global footprint,
211
636840
2936
thông qua thiết bị đơn giản hàng ngày mà ta coi là hiển nhiên,
10:39
and we're starting to see the potential of this technology.
212
639800
2920
thông qua các thiết bị của tương lai,
chúng ta thực sự có thể làm nên những điều kỳ diệu.
10:44
Through digital technology,
213
644440
1896
Cảm ơn.
10:46
through simple, everyday devices that we take for granted,
214
646360
3296
(Vỗ tay)
10:49
through devices of the future,
215
649680
2016
10:51
we can really do miraculous things.
216
651720
1960
10:54
Thank you.
217
654360
1216
10:55
(Applause)
218
655600
3240
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7