How to Heat Your Home Without Hurting the Planet | Kathy Hannun | TED Fellows

56,427 views ・ 2021-06-28

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Linh Đan Nguyễn Thị Reviewer: Thu Ha Tran
00:14
[SHAPE YOUR FUTURE]
0
14871
1375
[ĐỊNH HÌNH TƯƠNG LAI CỦA BẠN]
00:17
One of the hallmarks of living in a technologically advanced society
1
17163
3791
Một trong những dấu hiệu nhận biết khi sống trong xã hội công nghệ tiên tiến
00:20
is even the little details of life that seem mundane
2
20996
3042
chính là thậm chí những chi tiết nhỏ tầm thường trong cuộc sống
00:24
end up being astonishing,
3
24038
1625
lại trở nên thật đáng kinh ngạc,
00:25
like the fact that it takes five gallons of water to produce a walnut,
4
25704
4084
giống như việc cần năm ga-lông nước tạo thành một quả óc chó,
00:29
or that half the plastic that's ever been made
5
29829
2459
hay vỏ chai nhựa trông mới toanh
00:32
has been made in the past 15 years.
6
32329
2042
đã được làm ra 15 năm trước.
00:34
My favorite of these examples is what it takes
7
34413
2791
Tôi thích những ví dụ này ở chỗ cần có những gì
00:37
to keep a room room temperature.
8
37246
2458
để duy trì nhiệt độ phòng cho một căn phòng.
00:39
Allow me to explain.
9
39746
1792
Tôi sẽ giải thích.
00:41
Heating is generally done by combusting a fossil fuel.
10
41579
2708
Việc sưởi ấm thường là từ đốt cháy nhiên liệu hoá thạch.
00:44
So first, we have to find the fuel.
11
44329
1917
Vậy nên đầu tiên, ta cần tìm nhiên liệu.
00:46
Unfortunately, it tends to be buried
12
46287
1750
Không may là, nó có thể bị chôn
00:48
more than a kilometer under the earth's surface,
13
48037
2292
sâu hơn một ki-lô-mét dưới lòng đất,
00:50
and all too often, in inconvenient places,
14
50329
2083
thường thì ở những nơi khó tiếp cận,
00:52
like the Arctic Circle, nations in conflict
15
52454
2458
như Vòng Bắc Cực, các quốc gia đang xung đột
00:54
or under the bottom of the ocean.
16
54912
1875
hay ở dưới đáy đại dương.
00:56
Then there's the fact that the substance takes 60 to 600 million years
17
56829
4375
Sự thật cho thấy nhiên liệu cần từ 60 tới 600 triệu năm
01:01
to form from dead plankton.
18
61246
1875
để hình thành từ xác sinh vật phù du.
01:03
So there's that issue.
19
63162
1250
Vấn đề là ở đó.
01:04
We drill these incredibly deep holes to get it.
20
64454
3000
Chúng ta khoan những hố sâu khủng khiếp để lấy nhiên liệu.
01:07
Then we pipe it, truck it
21
67496
1541
Sau đó khai thác và vận chuyển
01:09
and ship it in tankers across the world to refineries,
22
69037
3125
đưa nó lên tàu chở dầu vòng quanh thế giới đến những nhà máy lọc,
01:12
which are these incredibly expensive industrial facilities
23
72204
3208
nhờ những thiết bị công nghiệp cực kì đắt đỏ này
01:15
that take in crude oil and gas,
24
75454
1792
tạo thành dầu khí thô,
01:17
which are just a bunch of different hydrocarbon molecules,
25
77246
3000
bao gồm một chuỗi những phân tử hydrocacbon khác nhau,
01:20
in order to sort those molecules into refined products.
26
80288
3541
để tách các phân tử này thành những sản phẩm tinh luyện.
01:23
Refined natural gas is then delivered to homes and businesses
27
83871
3667
Khí tự nhiên tinh luyện sau đó được đưa đến nhà dân và các xí nghiệp
01:27
via an invisible interstate highway system millions of miles long.
28
87579
4959
dọc theo hàng triệu dặm hệ thống đường cao tốc vô hình giữa các tiểu bang.
01:32
It's invisible because it's underground.
29
92538
2375
Nó vô hình bởi vì nó ở dưới lòng đất.
01:34
There's so much pipeline in this system that entire steel mills have been built
30
94913
4958
Có rất nhiều ống dẫn trong hệ thống vậy nên có cả những nhà máy thép được xây
01:39
only to produce pipeline for this system.
31
99871
2792
chỉ để sản xuất đường ống cho hệ thống.
01:42
And because there are millions of miles of gas
32
102663
3458
Và bởi vì có hàng triệu dặm khí ga
01:46
getting pumped beneath us at high pressure at all times,
33
106121
3583
luôn được bơm dưới chân chúng ta bằng áp suất cao,
01:49
engineers send these intelligent robots called "smart pigs"
34
109704
3792
các kỹ sư đưa các rô bốt thông minh có tên “những chú lợn thông thái”
01:53
through the pipelines to check for safety defects.
35
113496
2667
đi xuyên qua các ống dẫn để kiểm tra độ an toàn.
01:56
Doing this is called "pigging the pipeline."
36
116204
2334
Quá trình này được gọi là “dọn dẹp đường ống”.
01:58
(Pig snort sound)
37
118579
1000
(Tiếng kêu của heo)
01:59
Yeah, that's a real thing.
38
119579
1250
Vâng, đó chính là sự thật.
02:00
But even with these precautions, there are accidents.
39
120871
3000
Nhưng dù cho có sự đề phòng như vậy, tai nạn vẫn xảy ra.
02:03
In 2010, the San Bruno natural gas pipeline exploded in California.
40
123913
4625
Vào năm 2010, tại California, ống dẫn khí ga tự nhiên San Bruno bị vỡ.
02:08
Eight people died.
41
128538
1916
Tám người chết.
02:10
Eyewitnesses reported the blast looked like a wall of fire 1,000 feet tall.
42
130496
5125
Nhân chứng cho biết luồng khí nhìn như một bức tường lửa cao 1000 feet.
02:15
More recently, in 2018, excess pressure in natural gas pipelines in Massachusetts
43
135663
5083
Mới đây, vào năm 2018, áp suất mạnh trong ống dẫn khí ga tự nhiên ở Massachusetts
02:20
resulted in explosions that killed somebody
44
140788
2333
đã gây ra vụ nổ chết người
02:23
and forced 50,000 others from their homes.
45
143163
2708
và buộc 50.000 người phải sơ tán khỏi nhà.
02:25
But, you know, despite all of this,
46
145913
1833
Nhưng, dù có như vậy,
02:27
we're actually jealous of people who live close enough to these insane pipelines
47
147788
4875
ta vẫn thấy ghen tị với người dân sống gần các ống dẫn điên rồ đó
02:32
to get gas into their homes,
48
152663
2083
mang khí ga vào trong nhà,
02:34
because everyone else is stuck with even worse options,
49
154788
3250
vì những người khác thì phải chịu điều tồi tệ hơn,
02:38
like fuel oil and propane.
50
158038
1916
như dầu nhiên liệu và khí propan.
02:39
These fuels don't have pipelines in place for delivery,
51
159954
3000
Những nhiên liệu này không có ống dẫn sẵn để vận chuyển.
02:42
so instead, tens of thousands of trucks go from home to home
52
162996
3500
Thay vào đó, hàng chục ngàn xe tải sẽ đi từ nhà này sang nhà khác
02:46
in neighborhoods throughout the country,
53
166538
1958
từ các khu phố đến toàn bộ đất nước,
02:48
pumping these fuels into tanks in homeowners' basements and yards.
54
168496
3542
bơm những nhiên liệu này vào trong bể chứa ở tầng hầm hoặc trong sân vườn.
02:52
And regardless of what heating fuel you use -- gas, propane or oil --
55
172079
4000
Và dù bạn có dùng nhiên liệu đốt nào đi nữa -- khí ga, khí propan hay dầu --
02:56
you better have a carbon monoxide detector
56
176121
2167
bạn cần có máy phát hiện khí carbon monoxide
02:58
so your heating system doesn't accidentally kill you in the night,
57
178329
3125
vậy thì hệ thống sưởi ấm mới không vô tình giết chết bạn trong đêm,
03:01
because hundreds of Americans die in exactly that way each year.
58
181454
4292
theo cách mà hàng trăm người dân Mỹ đã chết mỗi năm.
03:05
So that's the system we have today.
59
185788
2791
Đó là hệ thống hiện tại của chúng ta.
03:08
Safe to say, it has some downsides.
60
188621
2500
Chắc hẳn, vẫn có một vài hạn chế.
03:11
Don't get me wrong -- it's a marvel of human ingenuity,
61
191163
2708
Đừng hiểu sai ý tôi đó là phát minh tuyệt vời của nhân loại,
03:13
but with some pretty serious drawbacks.
62
193871
2167
nhưng nó cũng có rất nhiều hạn chế.
03:16
And the rigamarole of conventional heating feels even more over the top
63
196079
4000
Và câu chuyện vô bổ về sưởi ấm truyền thống luôn là chủ đề hàng đầu
03:20
when you consider that every home
64
200121
1667
khi ta thấy rằng mọi nhà
03:21
is already sitting right on top of a vast reservoir of renewable energy:
65
201829
4792
đều đã bắt đầu dự trữ lượng lớn năng lượng tái tạo:
03:26
geothermal energy.
66
206663
1458
năng lượng địa nhiệt.
03:28
Let's talk about geothermal energy.
67
208163
1916
Ta sẽ bàn về năng lượng địa nhiệt.
03:30
Starting a few feet under the earth's surface,
68
210121
2500
Cách khoảng vài feet dưới mặt đất,
03:32
the ground is awash in thermal energy.
69
212663
2416
lòng đất chứa lượng lớn năng lượng địa nhiệt.
03:35
This is why caves and wine cellars, they never get too hot or too cold.
70
215121
3875
Vậy nên các hang động và các hầm rượu, không bao giờ bị quá nóng hay quá lạnh.
03:38
They're just bathed in this low-grade heat.
71
218996
2583
Chúng chỉ giữ nhiệt độ ở mức thấp.
03:41
Geothermal heating systems draw on this heat,
72
221579
2375
Hệ thống năng lượng địa nhiệt khiến nhiệt độ ấm lên,
03:43
using what are called "ground loops,"
73
223996
1792
bằng cách sử dụng “vòng đất”,
03:45
which are just simple plastic pipes buried under the yard.
74
225788
3125
đây chỉ đơn giản là những ống dẫn nhựa chôn dưới mặt sân.
03:48
These ground loops are then connected to a heat pump that sits inside the home,
75
228913
3916
Những chiếc vòng đất này sau đó được nối với máy bơm nhiệt ở trong nhà,
03:52
typically where a furnace once was.
76
232871
1875
điển hình là ở nơi đặt lò sưởi.
03:54
More and more homeowners are choosing geothermal over fuel-based options.
77
234788
4750
Càng nhiều hộ gia đình đang chọn địa nhiệt thay vì nhiên liệu.
03:59
I see this shift up close every day,
78
239538
1875
Tôi thấy điều này rõ ràng từng ngày,
04:01
because I cofounded a company to create a new kind of ground-up utility
79
241454
3875
bởi tôi đã đồng sáng lập một công ty để tạo ra một loại tiện ích mới
04:05
by making it as easy and inexpensive as possible
80
245371
3208
bằng việc đổi sưởi ấm truyền thống thành sưởi ấm địa nhiệt
04:08
to switch from conventional heating to geothermal.
81
248621
2750
một cách dễ dàng và tiết kiệm chi phí nhất có thể.
04:11
We've done this by creating a service
82
251413
1791
Chúng tôi đã tạo ra một dịch vụ
04:13
where homeowners can fill out a form on our website,
83
253246
2458
cho chủ nhà điền vào bảng mẫu trên trang web,
04:15
we design a geothermal heating system for them,
84
255704
2250
chúng tôi thiết kế một hệ thống sưởi địa nhiệt,
04:17
and then we install that system using purpose-built tools and equipment.
85
257954
3417
và sau đó tiến hành lắp đặt hệ thống bằng việc sử dụng thiết bị hỗ trợ.
04:21
Once the installation is done,
86
261371
1458
Khi lắp đặt xong,
04:22
that home will have moved on from fossil heating forever,
87
262829
2834
ngôi nhà đó sẽ không bao giờ sử dụng sưởi ấm nhiên liệu nữa,
04:25
because those ground loops, they'll last as long as the home itself.
88
265704
3209
vì những chiếc vòng đất này, sẽ tồn tại song song với ngôi nhà.
04:28
As each home switches over, a new kind of utility is taking hold --
89
268954
3834
Khi từng nhà thay đổi, một loại tiện ích mới sẽ được đón nhận --
04:32
a distributed utility,
90
272829
1584
một tiện ích được phân bố,
04:34
made up of homes exchanging renewable energy with the ground.
91
274454
3667
tạo ra từ việc chuyển sang dùng năng lượng tái tạo dưới lòng đất.
04:38
This new infrastructure is simple, local and inexpensive to operate,
92
278121
5000
Hệ thống mới này thì đơn giản, toàn dân và chi phí vận hành thấp,
04:43
and it represents a permanent and wholesale shift
93
283163
2583
nó đại diện cho một sự thay thế vĩnh viễn và toàn bộ
04:45
away from fossil fuels.
94
285746
1667
nhiên liệu hoá thạch.
04:47
The groundwork is being laid, so to speak,
95
287413
2250
Nền tảng này được đặt ra,
04:49
for the idea that maybe we don't need to destroy the world
96
289704
3000
dựa trên ý tưởng rằng chúng ta không cần phải huỷ diệt thế giới
04:52
in order to keep our rooms at a comfortable temperature.
97
292704
2709
để giữ cho nhiệt độ trong phòng chúng ta được ấm áp.
04:55
Let's leave the Arctic Circle and the seafloor alone,
98
295413
3041
Hãy để Vòng Bắc Cực và đáy biển yên,
04:58
bypass the refineries and the pipelines
99
298496
2250
phớt lờ các nhà máy tinh chế và các ống dẫn
05:00
and stop worrying that our families will accidentally be poisoned in the night.
100
300788
3875
và ngưng lo lắng rằng gia đình mình sẽ vô tình hít phải khí ga độc trong đêm.
05:04
Instead, let's use the massive amounts of energy
101
304704
2834
Thay vào đó, chúng ta hãy sử dụng một lượng lớn năng lượng
05:07
that are already right there for the taking,
102
307538
2458
sẵn có ở đây,
05:10
right beneath every building on earth.
103
310038
3833
dưới mỗi toà nhà trên lòng đất.
05:13
Thank you.
104
313913
1166
Xin cảm ơn.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7