7 principles for building better cities | Peter Calthorpe | TED

2,354,906 views ・ 2017-08-31

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Nhàn Katherine Reviewer: Ly Nguyễn
00:12
So, let me add to the complexity
0
12494
1982
Tôi sẽ nói thêm về sự phức tạp
00:14
of the situation we find ourselves in.
1
14500
2566
của tình huống chúng ta đang đối mặt.
00:17
At the same time that we're solving for climate change,
2
17090
4326
Cùng một lúc, chúng ta, vừa giải quyết biến đổi khí hậu
00:21
we're going to be building cities for three billion people.
3
21440
3803
vừa chuẩn bị xây các thành phố ba tỷ người.
00:26
That's a doubling of the urban environment.
4
26397
2608
Môi trường đô thị tăng gấp đôi.
00:29
If we don't get that right,
5
29727
1673
Nếu không nhận thức đúng điều này,
00:31
I'm not sure all the climate solutions in the world will save mankind,
6
31424
4531
tôi không chắc sẽ có giải pháp cứu loài người,
00:36
because so much depends on how we shape our cities:
7
36627
3775
bởi cách xây dựng các đô thị sẽ tác động đến nhiều thứ,
00:40
not just environmental impacts,
8
40426
2230
không chỉ về mặt môi trường,
00:42
but our social well-being,
9
42680
1636
mà còn hạnh phúc xã hội,
00:44
our economic vitality,
10
44340
2282
sức sống của nền kinh tế,
00:46
our sense of community and connectedness.
11
46646
2799
ý thức cộng đồng và sự kết nối.
00:49
Fundamentally, the way we shape cities is a manifestation
12
49974
3171
Quan trọng là, cách mà chúng ta xây các thành phố là biểu hiện
00:53
of the kind of humanity we bring to bear.
13
53169
2659
cách con người đang sống hiện nay.
00:55
And so getting it right is, I think,
14
55852
3110
Mà nếu tôi hiểu đúng, thì đó là
00:58
the order of the day.
15
58986
1646
yêu cầu của thời đại này.
01:00
And to a certain degree, getting it right can help us solve climate change,
16
60656
3628
Một mức độ nào đó, xây đô thị đúng có thể giúp giải quyết biến đổi khí hậu,
01:04
because in the end,
17
64308
1152
bởi vì suy cho cùng,
01:05
it's our behavior that seems to be driving the problem.
18
65484
3428
chính hành vi của chúng ta đã gây ra vấn đề này.
01:08
The problem isn't free-floating,
19
68936
1878
Vấn đề này không tự phát
01:10
and it isn't just ExxonMobil and oil companies.
20
70838
3906
và không phải chỉ do ExxonMobil hay các tập đoàn xăng dầu.
01:14
It's us; how we live.
21
74768
1713
Mà do cách chúng ta sống.
01:18
How we live.
22
78161
1219
Cách chúng ta sống.
01:19
There's a villain in this story.
23
79864
1565
Nhân vật phản diện ở đây,
01:21
It's called sprawl, and I'll be upfront about that.
24
81453
3513
là sự bùng phát và giờ tôi sẽ lý giải về nó.
01:24
But it's not just the kind of sprawl you think of, or many people think of,
25
84990
3785
Nhưng đây không phải là sự bùng phát mà các bạn hay nhiều người đang nghĩ đến
01:28
as low-density development
26
88799
1630
như là phát triển mật độ thấp
01:30
out at the periphery of the metropolitan area.
27
90453
2648
ở những khu vực ngoài đô thị.
01:33
Actually, I think sprawl can happen anywhere, at any density.
28
93952
4520
Thực sự, tôi cho rằng bùng phát có thể xảy ra ở bất cứ đâu, ở bất cứ mật độ nào.
01:39
The key attribute is that it isolates people.
29
99160
3157
Hậu quả chính là nó cô lập con người.
01:42
It segregates people into economic enclaves
30
102874
3890
Nó chia con người ra thành các vùng kinh tế khác nhau
01:46
and land-use enclaves.
31
106788
1592
vào các vùng đất khác nhau.
01:48
It separates them from nature.
32
108404
2096
Nó tách biệt con người với thiên nhiên.
01:50
It doesn't allow the cross-fertilization,
33
110524
3154
Nó ngăn cản sự thụ tinh chéo,
01:53
the interaction,
34
113702
1264
sự tương tác,
01:54
that make cities great places
35
114990
2423
mà những điều đó mới tạo nên những đô thị tuyệt vời
01:57
and that make society thrive.
36
117437
2246
và giúp xã hội phát triển.
02:00
So the antidote to sprawl is really what we all need to be thinking about,
37
120209
4742
Vì thế, giải pháp cho bùng phát là điều tất cả mọi người cần suy nghĩ đến
02:04
especially when we're taking on this massive construction project.
38
124975
4423
đặc biệt khi chúng ta đang có một dự án xây dựng khổng lồ
02:09
So let me take you through one exercise.
39
129925
2485
Tôi sẽ dẫn bạn đến một bài tập.
02:12
We developed the model for the state of California
40
132434
3766
Chúng tôi đã phát triển một mô hình cho bang California
02:16
so they could get on with reducing carbon emissions.
41
136224
3083
để họ có thể giảm lượng khí thải carbon.
02:19
We did a whole series of scenarios for how the state could grow,
42
139866
5496
Chúng tôi đã có nhiều viễn cảnh làm sao để California có thể phát triển,
02:25
and this is just one overly simplified one.
43
145386
3123
và đây là một trong những cảnh được đơn giản hóa quá mức.
02:28
We mixed different development prototypes
44
148533
2796
Chúng tôi kết hợp các nguyên mẫu phát triển khác nhau
02:31
and said they're going to carry us through the year 2050,
45
151353
3811
và nói rằng chúng sẽ đưa ta xuyên đến năm 2050,
02:35
10 million new crew in our state of California.
46
155188
4756
10 triệu thành viên mới trong bang California.
02:40
And one was sprawl.
47
160511
1252
Một viễn cảnh là bùng phát
02:41
It's just more of the same: shopping malls, subdivisions,
48
161787
3532
Nó như là các khu mua sắm,
02:45
office parks.
49
165343
1184
hay những khu văn phòng.
02:46
The other one was dominated by, not everybody moving to the city,
50
166551
3790
Viễn cảnh khác được đưa ra, là không phải ai cũng đến thành phố ở,
02:50
but just compact development,
51
170365
1683
đó là sự phát triển tinh gọn,
02:52
what we used to think of as streetcar suburbs,
52
172072
2558
mà chúng ta quen nghĩ là các xe bus ngoại ô
02:54
walkable neighborhoods,
53
174654
1239
hàng xóm kế cận nhau,
02:55
low-rise, but integrated, mixed-used environments.
54
175917
4265
môi trường tích hợp, không nhà cao tầng
03:00
And the results are astounding.
55
180789
2436
và kết quả thật đáng kinh ngạc.
03:03
They're astounding not just for the scale of the difference
56
183249
3163
Kinh ngạc không chỉ vì mức độ khác biệt
03:06
of this one shift in our city-making habit
57
186436
4235
của viễn cảnh này là nó giúp thay đổi thói quen xây dựng đô thị của chúng ta
03:10
but also because each one represents a special interest group,
58
190695
4714
mà còn bởi mỗi viễn cảnh đại diện cho một nhóm lợi ích đặc biệt khác nhau
03:16
a special interest group that used to advocate for their concerns
59
196053
4389
nhóm mà thường biện họ cho những mối quan tâm của họ
03:20
one at a time.
60
200466
1165
từng mối quan tâm một.
03:21
They did not see the, what I call, "co-benefits" of urban form
61
201655
5099
Họ không nhìn thấy, điều tôi gọi đó là "lợi ích chung" của xây dựng đô thị
03:26
that allows them to join with others.
62
206778
2475
cho phép họ có thể tham gia cùng nhau.
03:29
So, land consumption:
63
209277
1588
Nên, việc sử dụng đất:
03:30
environmentalists are really concerned about this,
64
210889
2814
các nhà môi trường học thực sự lo lắng về điều này,
03:33
so are farmers;
65
213727
1185
người nông dân cũng vậy,
03:35
there's a whole range of people,
66
215516
2222
và tất nhiên là, tất cả mọi người
03:37
and, of course, neighborhood groups that want open space nearby.
67
217762
3387
và dĩ nhiên, cả người muốn quanh nhà mình có khoảng không thoáng đãng
03:41
The sprawl version of California
68
221681
2086
Phiên bản bùng phát của California
03:43
almost doubles the urban physical footprint.
69
223791
3626
gần như đã lớn gấp đôi mô hình đô thị hiện tại.
03:48
Greenhouse gas: tremendous savings,
70
228249
2675
Khí nhà kính: tích trữ khổng lồ,
03:50
because in California, our biggest carbon emission comes from cars,
71
230948
4815
vì ở California, lượng carbon lớn nhất đến từ xe hơi,
03:55
and cities that don't depend on cars as much
72
235787
3700
những thành phố không phụ thuộc nhiều vào xe hơi
03:59
obviously create huge savings.
73
239511
3047
thì sẽ giảm được lượng lớn điều này.
04:03
Vehicle miles traveled: that's what I was just talking about.
74
243421
3076
Quãng đường mà phương tiện di chuyển: là những gì tôi vừa nói.
04:06
Just reducing the average 10,000 miles per household per year,
75
246521
4985
Nếu giảm trung bình 10,000 dặm trên một hộ gia đình mỗi năm
04:11
from somewhere in the mid-26,000 per household,
76
251530
5330
từ mức trung bình 26,000 trên mỗi hộ,
04:16
has a huge impact not just on air quality and carbon
77
256884
4880
sẽ tác động lớn đến không chỉ chất lượng không khí và carbon
04:21
but also on the household pocketbook.
78
261788
2571
mà còn đến túi tiền của gia đình.
04:24
It's very expensive to drive that much,
79
264383
2993
Lái nhiều như vậy thì khá đắt đỏ,
04:27
and as we've seen,
80
267400
1392
và như đã thấy,
04:28
the middle class is struggling to hold on.
81
268816
2515
tầng lớp trung lưu đang khó khăn để duy trì,
04:32
Health care: we were talking about how do you fix it once we broke it --
82
272133
3985
Sức khỏe: chúng ta đang nói về việc làm sao để khôi phục sau khi phá hỏng nó
04:36
clean the air.
83
276142
1159
việc làm sạch không khí
04:37
Why not just stop polluting?
84
277325
1991
Sao không dừng việc gây ô nhiễm lại?
04:39
Why not just use our feet and bikes more?
85
279340
3428
Sao không đi bộ và đi xe đạp nhiều hơn?
04:42
And that's a function of the kinds of cities that we shape.
86
282792
3191
Chúng ta đã tạo ra những thành phố như vậy.
04:47
Household costs:
87
287134
1392
Phí hộ gia đình:
04:49
2008 was a mark in time,
88
289063
2298
2008 đánh dấu một năm,
04:51
not of just the financial industry running amok.
89
291385
3562
không chỉ ngành tài chính mất kiểm soát.
04:55
It was that we were trying to sell too many of the wrong kind of housing:
90
295463
4659
Chúng ta đã cố mua bán quá nhiều bất động sản sai lầm
05:00
large lot, single family, distant,
91
300146
2951
những lô đất lớn, ở xa, cho một hộ gia đình
05:03
too expensive for the average middle-class family to afford
92
303121
4201
quá đắt đỏ cho người có thu nhập trung bình,
05:07
and, quite frankly, not a good fit to their lifestyle anymore.
93
307346
3602
nói thẳng ra là, không hợp với lối sống của họ một chút nào.
05:10
But in order to move inventory,
94
310972
1916
Nhưng để dọn hết kho hàng tồn,
05:13
you can discount the financing and get it sold.
95
313286
3206
bạn có thể giảm giá và bán tháo ra.
05:16
I think that's a lot of what happened.
96
316516
1848
Tôi cho rằng họ đã giảm giá khá nhiều.
05:18
Reducing cost by 10,000 dollars --
97
318388
2666
Giảm giá đến 10.000 đô.
05:21
remember, in California the median is 50,000 --
98
321078
2837
hãy nhớ, ở California, mức trung bình là 50,000
05:23
this is a big element.
99
323939
1881
đây là một vấn đề lớn.
05:25
That's just cars and utility costs.
100
325844
2629
Đó mới chỉ là giá xe và phí dịch vụ.
05:28
So the affordable housing advocates, who often sit off in their silos
101
328497
4200
Người nhiều tiền, những người thường ngồi trong tòa tháp của mình đã thấy rằng
05:32
separate from the environmentalists, separate from the politicians,
102
332721
4464
tách biệt với các nhà môi trường, tách biệt với các chính trị gia,
05:37
everybody fighting with everyone,
103
337209
1978
thì con người lại đang tranh giành nhau,
05:39
now begin to see common cause,
104
339211
1918
và họ bắt đầu có cái nhìn chung,
05:41
and I think the common cause is what really brings about the change.
105
341153
3436
và tôi cho rằng cái nhìn chung đó là thứ thực sự tạo ra sự thay đổi.
05:45
Los Angeles, as a result of these efforts,
106
345657
2880
Los Angeles, sau những nỗ lực này,
05:48
has now decided to transform itself
107
348561
3024
đã quyết định tự chuyển đổi
05:51
into a more transit-oriented environment.
108
351609
3372
thành một môi trường định hướng quá cảnh nhiều hơn
05:55
As a matter of fact, since '08,
109
355005
1734
Thực tế là, kể từ năm '08,
05:56
they've voted in 400 billion dollars of bonds for transit
110
356763
3949
họ đã quyên 400 tỷ đô trái phiếu vào xây dựng trạm trung chuyển
06:00
and zero dollars for new highways.
111
360736
2849
và không xu nào cho các đường cao tốc mới.
06:03
What a transformation:
112
363609
1168
Cú chuyển đổi ngoạn mục:
06:04
LA becomes a city of walkers and transit,
113
364801
3331
LA trở thành một thành phố của người đi bộ và trung chuyển
06:08
not a city of cars.
114
368156
1179
không phải của xe hơi.
06:09
(Applause)
115
369359
1007
(Vỗ tay)
06:10
How does it happen?
116
370390
1200
Điều đó xảy ra thế nào?
06:11
You take the least desirable land, the strip,
117
371614
2137
Bạn dùng những dải đất, miền đất ít được mong đợi nhất
06:13
you add where there's space, transit
118
373775
2047
thì thêm khoảng trống, chỗ trung chuyển vào
06:15
and then you infill mixed-use development,
119
375846
4263
và sau đó phát triển những khu phức hợp
06:20
you satisfy new housing demands
120
380133
2183
nhu cầu nhà ở được thỏa mãn
06:22
and you make the existing neighborhoods
121
382340
1991
và bạn làm cho những khu vực xung quanh
06:24
all around it more complex,
122
384355
1465
đều trở nên đa dụng hơn,
06:25
more interesting, more walkable.
123
385844
1905
thú vị hơn, dễ đi bộ hơn.
06:28
Here's another kind of sprawl:
124
388660
2233
Một loại hình bùng phát khác:
06:31
China, high-density sprawl, what you think of as an oxymoron,
125
391607
3508
Trung Quốc, bùng phát mật độ cao, cái bạn nghĩ là một phép nghịch hợp,
06:35
but the same problems, everything isolated in superblocks,
126
395139
3434
nhưng lại cùng vấn đề: mọi thứ bị cô lập trong những khu nhà,
06:38
and of course this amazing smog that was just spoken to.
127
398597
3528
và dĩ nhiên là cả lượng khói lớn mà chúng ta đã nói.
06:42
Twelve percent of GDP in China now is spent
128
402149
3229
12% GDP của Trung Quốc hiện nay được chi
06:45
on the health impacts of that.
129
405402
2197
để giải quyết những hậu quả về sức khỏe.
06:47
The history, of course, of Chinese cities is robust.
130
407623
3265
Lịch sử đô thị Trung Quốc, dĩ nhiên, rất bền vững.
06:50
It's like any other place.
131
410912
1252
Như bất kỳ nơi nào khác.
06:52
Community was all about small, local shops
132
412188
3012
Cộng đồng chỉ là các cửa hàng địa phương nhỏ,
06:55
and local services and walking, interacting with your neighbors.
133
415224
4143
các dịch vụ địa phương, đi bộ, tương tác với hàng xóm.
06:59
It may sound utopian, but it's not.
134
419391
2124
Có vẻ không tưởng, nhưng không phải vậy.
07:01
It's actually what people really want.
135
421539
1967
Đó lại là điều người dân thực sự muốn.
07:03
The new superblocks --
136
423530
1547
Những khu nhà mới:
07:05
these are blocks that would have 5,000 units in them,
137
425101
3920
mỗi khu gồm 5,000 căn hộ
07:09
and they're gated as well, because nobody knows anybody else.
138
429045
3812
và tách biệt nhau, bởi vì chẳng ai quen biết ai.
07:12
And of course, there isn't even a sidewalk, no ground floor shops --
139
432881
3500
Và dĩ nhiên, thậm chí không có vỉa hè, không có cửa hàng ở dưới đất.
07:16
a very sterile environment.
140
436405
1864
một môi trường không sức sống.
07:18
I found this one case here in one of the superblocks
141
438838
4616
Tôi phát hiện ra điều này ở một trong những khu tòa nhà
07:23
where people had illicitly set up shops in their garages
142
443478
3226
trong đó người ta mở cửa hàng trái phép trong các gara
07:26
so that they could have that kind of local service economy.
143
446728
3698
để họ có thể cung cấp dịch vụ kinh tế địa phương.
07:30
The desire of people to get it right is there.
144
450450
4757
Khao khát của người dân ở ngay ngoài kia.
07:35
We just have to get the planners on board and the politicians.
145
455231
3288
Chúng ta cần những chính trị gia và nhà hoạch định tham gia vào.
07:38
All right. Some technical planning stuff.
146
458982
3807
Đúng vậy. Vài vấn đề về kỹ thuật quy hoạch.
07:42
Chongqing is a city of 30 million people.
147
462813
3173
Trùng Khánh là một thành phố 30 triệu dân.
07:46
It's almost as big as California.
148
466010
2363
Nó lớn gần như California.
07:48
This is a small growth area.
149
468397
1690
Nhưng lại là khu phát triển thấp.
07:50
They wanted us to test the alternative to sprawl
150
470111
3612
Họ muốn chúng tôi thử nghiệm thay thế sự bùng phát
07:53
in several cities across China.
151
473747
2774
ở một vài thành phố khắp Trung Quốc.
07:56
This is for four-and-a-half million people.
152
476892
3282
Đây là thành phố của 4.5 triệu người.
08:00
What the takeaway from this image is,
153
480198
1931
Điều chúng tôi thấy từ hình ảnh này là,
08:02
every one of those circles is a walking radius
154
482153
2649
tất cả những phòng tròn này là bán kính đi bộ
08:04
around a transit station --
155
484826
1616
xung quanh một trạm trung chuyển
08:07
massive investment in metro and BRT,
156
487100
2955
họ có khoản đầu tư khổng lồ vào tàu điện và BRT,
08:10
and a distribution that allows everybody
157
490764
2332
và tuyến đi cho phép mọi người
08:13
to work within walking distance of that.
158
493120
2611
một khoảng cách có thể đi bộ tới nơi làm được.
08:15
The red area, this is a blow-up.
159
495755
2297
Khu vực màu đỏ này, là điểm đánh dấu.
08:18
All of a sudden, our principles called for green space
160
498076
3157
Tuy nhiên chúng tôi lại gọi đó là không gian xanh
08:21
preserving the important ecological features.
161
501257
3690
là nơi giữ gìn những đặc tính sinh thái quan trọng.
08:24
And then those other streets in there are auto-free streets.
162
504971
4327
Và những đường phố là những con đường tự do.
08:29
So instead of bulldozing, leveling the site
163
509322
3623
Vì vậy thay vì san bằng, tạo những khu công trình
08:32
and building right up to the river,
164
512969
2063
hay xây dựng ngay bên sông,
08:35
this green edge was something that really wasn't normative in China
165
515056
4224
thì khu vực màu xanh này là một điều thường không có ở Trung Quốc
08:39
until these set of practices
166
519304
2571
cho đến khi những việc chúng tôi làm
08:41
began experimentation there.
167
521899
2554
được thử nghiệm ở đây.
08:44
The urban fabric, small blocks,
168
524883
1955
Cấu trúc đô thị, những tòa nhà nhỏ,
08:46
maybe 500 families per block.
169
526862
2616
mỗi tòa có khoảng 500 gia đình.
08:49
They know each other.
170
529502
1269
Họ quen biết nhau.
08:50
The street perimeter has shops
171
530795
2363
Trên đường phố có những cửa hàng
08:53
so there's local destinations.
172
533182
1922
và những điểm đến tại địa phương.
08:55
And the streets themselves become smaller,
173
535128
2355
Đường phố cũng trở nên nhỏ hơn,
08:57
because there are more of them.
174
537507
1530
bởi vì đã có nhiều đường hơn.
08:59
Very simple,
175
539061
1551
Rất đơn giản,
09:00
straightforward urban design.
176
540636
2555
những thiết kế đô thị thực sự.
09:03
Now, here you have something I dearly love.
177
543215
3210
Giờ đây, các bạn có thứ gì đó mà tôi rất yêu thích.
09:06
Think of the logic.
178
546449
1274
Hãy nghĩ về logic này.
09:08
If only a third of the people have cars,
179
548172
2147
Nếu chỉ một phần ba thế giới có xe hơi,
09:10
why do we give 100 percent of our streets to cars?
180
550343
3764
tại sao phải dành 100% đường phố cho chúng?
09:14
What if we gave 70 percent of the streets
181
554748
3179
Sẽ ra sao nếu chúng ta dành 70% đường phố
09:17
to car-free, to everybody else,
182
557951
2175
cho người không xe hơi, cho những người khác,
09:20
so that the transit could move well for them,
183
560150
2245
để cho việc lưu thông tiện lợi cho họ,
09:22
so that they could walk, so they could bike?
184
562419
2325
để mà họ có thể đi bộ, có thể đạp xe?
09:24
Why not have --
185
564768
1398
Tại sao không có --
09:26
(Applause)
186
566190
1453
(Vỗ tay)
09:27
geographic equity
187
567667
2153
sự công bằng về địa lý
09:29
in our circulation system?
188
569844
2371
trong hệ thống lưu thông của chúng ta?
09:32
And quite frankly, cities would function better.
189
572518
3393
Khá thẳng thắn là, những thành phố này sẽ hoạt động tốt hơn.
09:36
No matter what they do,
190
576300
1290
Không quan trọng họ làm gì,
09:37
no matter how many ring roads they build in Beijing,
191
577614
2430
hay họ đã xây bao nhiêu đường vành đai ở Bắc Kinh,
09:40
they just can't overcome complete gridlock.
192
580068
2928
họ vẫn không thể hoàn toàn giải quyết được kẹt xe.
09:43
So this is an auto-free street, mixed use along the edge.
193
583020
3688
Đây là một con phố không xe cộ, hai bên vỉa hè có hàng quán.
09:47
It has transit running down the middle.
194
587486
1859
Nó có trạm trung chuyển ở giữa,
09:49
I'm happy to make that transit autonomous vehicles,
195
589369
3104
Tôi rất vui khi có những phương tiện lưu thông tự động,
09:52
but maybe I'll have a chance to talk about that later.
196
592497
2910
nhưng có lẽ tôi sẽ có cơ hội nói về nó ở phần sau.
09:55
So there are seven principles that have now been adopted
197
595431
3723
Vậy, có bảy nguyên tắc đang được áp dụng hiện nay
09:59
by the highest levels in the Chinese government,
198
599178
2700
bởi chính phủ cấp cao nhất của Trung Quốc,
10:01
and they're moving to implement them.
199
601902
1795
và họ đang thực thi chúng.
10:03
And they're simple,
200
603721
1162
Chúng đơn giản,
10:04
and they are globally, I think, universal principles.
201
604907
2613
mang tính toàn cầu, tôi nghĩ đó là nguyên lý toàn cầu.
10:07
One is to preserve the natural environment, the history
202
607544
3653
Một là, bảo tồn môi trường tự nhiên, lịch sử
10:11
and the critical agriculture.
203
611221
1967
và nền nông nghiệp thiết yếu.
10:14
Second is mix.
204
614126
1323
Thứ hai: là kết hợp.
10:15
Mixed use is popular, but when I say mixed,
205
615473
2517
Kết hợp rất phổ biến, nhưng ở đây
10:18
I mean mixed incomes, mixed age groups
206
618014
2439
tôi muốn nói là gộp chung các nhóm tuổi, nhóm thu nhập
10:20
as well as mixed-land use.
207
620477
2492
cũng như dùng đất chung.
10:24
Walk.
208
624010
1154
Đi bộ.
10:25
There's no great city that you don't enjoy walking in.
209
625188
3020
Chẳng có thành phố lớn nào mà ở đó bạn không thích đi bộ.
10:28
You don't go there.
210
628232
1318
Nếu không bạn sẽ không đến.
10:29
The places you go on vacation are places you can walk.
211
629574
2552
Những nơi bạn đi nghỉ là những nơi bạn có thể quốc bộ.
10:32
Why not make it everywhere?
212
632150
1762
Sao không tạo ra điều này ở khắp nơi?
10:34
Bike is the most efficient means of transportation we know.
213
634381
3572
Xe đạp là phương tiện hiệu quả nhất mà chúng ta biết đến.
10:38
China has now adopted policies that put six meters of bike lane
214
638326
3748
Trung Quốc giờ đây đang thi hành chính sách dành sáu mét cho làn xe đạp
10:42
on every street.
215
642098
1329
trên mỗi tuyến phố.
10:43
They're serious about getting back to their biking history.
216
643451
3942
Họ thực sự nghiêm túc dành lại lịch sử đạp xe của mình.
10:47
(Applause)
217
647417
1456
(Vỗ tay)
10:48
Complicated planner-ese here:
218
648897
2303
Vấn đề phức tạp cho các nhà hoạch định là:
10:51
connect.
219
651224
1329
kết nối.
10:52
It's a street network that allows many routes
220
652577
3512
Là mạng lưới thông nhiều tuyến đường
10:56
instead of singular routes
221
656113
1811
hơn là một tuyến đơn lẻ
10:57
and provides many kinds of streets instead of just one.
222
657948
3547
và gồm nhiều loại đường hơn là chỉ một loại đường.
11:02
Ride.
223
662572
1344
Các chuyến đi.
11:03
We have to invest more in transit.
224
663940
2310
Ta phải đầu tư nhiều hơn vào trạm trung chuyển.
11:06
There's no silver bullet.
225
666274
1775
Không có giải pháp đơn giản nào hết.
11:08
Autonomous vehicles are not going to solve this for us.
226
668073
3064
Các phương tiện tự động cũng không giải quyết được việc này.
11:11
As a matter of fact, they're going to generate more traffic, more VMT,
227
671161
5166
Thực tế, chúng đang làm tăng lưu lượng, tăng quãng đường,
11:16
than the alternative.
228
676351
1362
so với những loại khác.
11:17
And focus.
229
677737
1214
Tập trung.
11:18
We have a hierarchy of the city based on transit
230
678975
4156
Chúng ta xếp hạng các thành phố dựa trên sự trung chuyển
11:23
rather than the old armature of freeways.
231
683155
3163
chứ không phải là các đường cao tốc cũ kỹ.
11:26
It's a big paradigm shift,
232
686342
2150
Đó là một thay đổi lớn,
11:29
but those two things have to get reconnected
233
689065
2667
nhưng hai thứ này cần được tái kết nối
11:31
in ways that really shape the structure of the city.
234
691756
4520
theo cách mà thực sự tạo nên cấu trúc đô thị.
11:37
So I'm very hopeful.
235
697263
2233
Vậy nên tôi rất hy vọng,
11:39
In California, the United States, China -- these changes are well accepted.
236
699520
4773
Ở California - Mỹ, Trung Quốc -- những thay đổi này được chấp nhận rộng rãi
11:44
I'm hopeful for two reasons.
237
704317
2635
Tôi hy vọng bởi hai lý do.
11:46
One is, most people get it.
238
706976
2079
Đầu tiên, hầu hết mọi người hiểu điều này.
11:49
They understand intrinsically
239
709079
1882
Họ hiểu cặn kẽ
11:50
what a great city can and should be.
240
710985
2642
một thành phố tuyệt vời có thể và nên như thế nào.
11:53
The second is that the kind of analysis we can bring to bear now
241
713651
4841
Hai là, những phân tích mà chúng ta đang có
11:58
allows people to connect the dots,
242
718516
2728
cho phép con người kết nối những thông tin còn thiếu
12:01
allows people to shape political coalitions
243
721756
2969
cho phép họ hình thành những liên minh chính trị
12:04
that didn't exist in the past.
244
724749
1429
mà trước đấy không tồn tại.
12:06
That allows them to bring into being the kinds of communities we all need.
245
726539
3740
Điều này mang đến cho nhân loại những kiểu cộng đồng mà chúng ta cần.
12:10
Thank you.
246
730303
1189
Cảm ơn các bạn.
12:11
(Applause)
247
731516
6577
(Vỗ tay)
12:19
Chris Anderson: So, OK: autonomous driving, self-driving cars.
248
739838
3437
Chris Anderson: Được rồi: lái xe tự động, xe tự lái.
12:23
A lot of people here are very excited about them.
249
743299
3345
Nhiều người ở đây rất hào hứng về điều này.
12:27
What are your concerns or issues about them?
250
747263
2959
Vậy những lo lắng hay vấn đề về chúng là gì?
12:30
Peter Calthorpe: Well, I think there's almost too much hype here.
251
750246
3142
Peter Calthorpe: Ồ, tôi nghĩ là phóng đại quá nhiều rồi.
12:33
First is, everybody says we're going to get rid of a lot of cars.
252
753412
3574
Đầu tiên, mọi người nói rằng con người chúng ta sẽ dần rời xa xe hơi.
12:37
What they don't say is you're going to get a lot more vehicle miles.
253
757010
3294
Điều họ không đề cập là các bạn sẽ di chuyển nhiều hơn.
12:40
You're going to get a lot more cars moving on streets.
254
760328
2547
Sẽ có nhiều xe hơi trên phố hơn.
12:42
There will be more congestion.
255
762899
1869
Tắc nghẽn nhiều hơn.
12:44
CA: Because they're so appealing --
256
764792
2308
CA: vì thật hấp dẫn
12:47
you can drive while reading or sleeping.
257
767124
2054
bạn có thể vừa lái xe vừa đọc hay vừa ngủ.
12:49
PC: Well, a couple of reasons.
258
769202
1497
PC: Ồ, có vài lý do đấy.
12:50
One is, if they're privately owned, people will travel greater distances.
259
770723
3971
Một là, nếu chúng thuộc sở hữu cá nhân mọi người sẽ di chuyển khoảng cách xa hơn.
12:54
It'll be a new lease on life to sprawl.
260
774718
1941
Là một cơ hội mới để bùng phát.
12:56
If you can work on your way to work,
261
776683
2015
Nếu bạn có thể vừa di chuyển vừa làm việc,
12:58
you can live in more remote locations.
262
778722
2067
bạn có thể sống ở những nơi xa hơn.
13:00
It'll revitalize sprawl
263
780813
2542
Nó sẽ kích hoạt lại sự bùng phát
13:03
in a way that I'm deeply frightened.
264
783379
2333
theo cách mà tôi rất hoảng sợ.
13:05
Taxis:
265
785736
1854
Taxi:
13:07
about 50 percent of the surveys say that people won't share them.
266
787614
3748
khoảng 50% nghiên cứu cho thấy rằng mọi người không dùng chung taxi.
13:11
If they don't share them,
267
791386
1374
Nếu họ không dùng chung,
13:12
you can end up with a 90 percent increase in vehicle miles traveled.
268
792784
5197
kết quả các bạn sẽ gia tăng tổng quãng đường di chuyển lên 90%
13:18
If you share them,
269
798417
1321
Nếu các bạn dùng chung,
13:19
you're still at around a 30 percent increase in VMT.
270
799762
3530
các bạn vẫn ở mức gia tăng 30% tổng quãng đường di chuyển
13:23
CA: Sharing them, meaning having multiple people riding at once
271
803316
3038
CA: dùng chung, nghĩa là nhiều người cùng đi một lúc
13:26
in some sort of intelligent ride-sharing?
272
806378
1976
theo cách dùng chung thông minh nào đó?
13:28
PC: Yeah, so the Uber share without a steering wheel.
273
808378
2531
PC: như là Uber chẳng cần một chiếc xe nào cả.
13:30
The reality is, the efficiency of vehicles -- you can do it
274
810933
3849
Thực tế là, sự hiệu quả của phương tiện, các bạn có thể tạo ra
13:34
with or without a steering wheel, it doesn't matter.
275
814806
2491
dù có xe hay không có xe, điều này không quan trọng.
13:37
They claim they're the only ones that are going to be efficient electric,
276
817321
3493
Uber cho rằng đó là cách duy nhất dùng điện hiệu quả
13:40
but that's not true.
277
820838
1154
nhưng không phải vậy.
13:42
But the real bottom line is that walking, biking and transit
278
822016
3570
Mấu chốt thực sự là đi bộ, đạp xe và trung chuyển
13:45
are the way cities and communities thrive.
279
825610
3164
là cách mà đô thị và cộng đồng phát triển.
13:48
And putting people in their private bubbles,
280
828798
2807
Việc tách riêng mọi người,
13:51
whether they have a steering wheel or not,
281
831629
2297
dù họ có xe hơi hay không,
13:53
is the wrong direction.
282
833950
1571
cũng là cách sai.
13:55
And quite frankly,
283
835545
1151
Và khá thẳng thắn,
13:56
the image of an AV on its way to McDonald's to pick up a pack
284
836720
5679
hình ảnh một chiếc xe không người lái đang trên đường tới Mc Donald lấy đồ ăn
14:02
without its owner,
285
842423
1684
không có chủ nhân,
14:04
just being sent off on these kind of random errands
286
844131
3710
hay tự lái đi giải quyết những việc không đâu
14:07
is really frightening to me.
287
847865
1397
thực sự khiến tôi kinh hoảng.
14:09
CA: Well, thank you for that, and I have to say, the images you showed
288
849286
3358
CA: ồ, cảm ơn ông, và phải nói rằng, những hình ảnh mà ông chỉ ra
14:12
of those mixed-use streets were really inspiring, really beautiful.
289
852668
3176
về việc phố dùng chung thực sự rất truyền cảm hứng, rất đẹp.
14:15
PC: Thank you. CA: Thank you for your work.
290
855868
2159
PC: Cảm ơn. CA: Cảm ơn về bài thuyết trình.
14:18
(Applause)
291
858051
1459
(Vỗ tay).
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7