4 ways to make a city more walkable | Jeff Speck

1,117,136 views ・ 2017-03-02

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Linndy V Reviewer: Nguyễn Hưng
00:12
So I'm here to talk to you about the walkable city.
0
12717
2889
Tôi ở đây để nói với các bạn về thành phố thuận tiện cho việc đi bộ.
00:15
What is the walkable city?
1
15630
1359
Thành phố này là thế nào?
00:17
Well, for want of a better definition,
2
17013
2481
Để định nghĩa thì,
00:19
it's a city in which the car is an optional instrument of freedom,
3
19518
6888
đó là thành phố mà ở đó ô tô là phương tiện tự do tùy ý,
00:26
rather than a prosthetic device.
4
26430
1884
hơn là một thiết bị cấy ghép nhân tạo.
00:28
And I'd like to talk about why we need the walkable city,
5
28338
2955
Và tôi muốn nói về lý do vì sao ta cần thành phố thuận tiện cho đi bộ,
00:31
and I'd like to talk about how to do the walkable city.
6
31317
4158
và làm thế nào để tạo nên thành phố như vậy.
00:35
Most of the talks I give these days are about why we need it,
7
35499
4340
Phần lớn các bài nói những ngày gần đây của tôi là về lý do vì sao ta cần nó,
00:39
but you guys are smart.
8
39863
3096
nhưng các bạn rất thông minh.
00:44
And also I gave that talk exactly a month ago,
9
44134
3247
Và tôi cũng có bài nói như vậy tròn một tháng trước,
00:47
and you can see it at TED.com.
10
47405
2067
và bạn có thể xem trên TED.com.
00:49
So today I want to talk about how to do it.
11
49496
3000
Hôm nay tôi muốn nói về cách chúng ta làm điều đó.
00:52
In a lot of time thinking about this,
12
52520
1939
Suy nghĩ về điều đó trong thời gian dài,
00:54
I've come up with what I call the general theory of walkability.
13
54483
3100
tôi đã nghĩ ra thuyết khái quát về tính thuận tiện cho đi bộ.
00:57
A bit of a pretentious term, it's a little tongue-in-cheek,
14
57607
2930
Đó là một thuật ngữ có phần hơi tỏ vẻ, và hơi mỉa mai,
01:00
but it's something I've thought about for a long time,
15
60561
2574
nhưng đó là thứ tôi đã nghĩ nhiều trong thời gian dài,
01:03
and I'd like to share what I think I've figured out.
16
63159
3384
và tôi muốn chia sẻ về điều tôi nghĩ là mình đã tìm ra.
01:06
In the American city, the typical American city --
17
66567
2839
Ở thành phố điển hình của Hoa Kỳ --
01:09
the typical American city is not Washington, DC,
18
69430
2240
không phải là Washington, DC,
01:11
or New York, or San Francisco;
19
71694
2308
hay New York, hay San Francisco;
01:14
it's Grand Rapids or Cedar Rapids or Memphis --
20
74026
3247
mà là Grand Rapids hay Cedar Rapids hay Memphis --
01:17
in the typical American city in which most people own cars
21
77297
3111
ở thành phố điển hình của Hoa Kỳ nơi phần lớn dân sở hữu ô tô
01:20
and the temptation is to drive them all the time,
22
80432
2321
và người ta muốn lái xe mọi lúc,
01:22
if you're going to get them to walk, then you have to offer a walk
23
82777
3779
nếu bạn muốn họ đi bộ, thì bạn cũng cần chứng minh việc đi bộ đó
01:26
that's as good as a drive or better.
24
86580
1848
tốt bằng hay tốt hơn cả việc lái xe.
01:28
What does that mean?
25
88452
1151
Điều đó có nghĩa là gì?
01:29
It means you need to offer four things simultaneously:
26
89627
2541
Có nghĩa là bạn cần phải cùng lúc đưa ra bốn điều:
01:32
there needs to be a proper reason to walk,
27
92192
2057
cần có lý do thích đáng để đi bộ,
01:34
the walk has to be safe and feel safe,
28
94273
2350
việc đi bộ phải an toàn và tạo cảm giác an tâm,
01:36
the walk has to be comfortable
29
96647
1695
phải thoải mái
01:38
and the walk has to be interesting.
30
98366
1769
và phải thú vị.
01:40
You need to do all four of these things simultaneously,
31
100159
2610
Bạn cần phải cùng lúc làm tất cả bốn điều đó,
01:42
and that's the structure of my talk today,
32
102793
2030
đó là kết cấu bài nói của tôi hôm nay,
01:44
to take you through each of those.
33
104847
1629
và tôi sẽ đi sâu vào từng điều.
01:46
The reason to walk is a story I learned from my mentors,
34
106500
3264
Lý do khiến ta đi bộ là câu chuyện tôi học được từ các vị cố vấn,
01:49
Andrés Duany and Elizabeth Plater-Zyberk,
35
109788
2360
Andrés Duany và Elizabeth Plater-Zyberk,
01:52
the founders of the New Urbanism movement.
36
112172
2001
người sáng lập phong trào New Urbanism (Đô thị hóa mới).
01:54
And I should say half the slides and half of my talk today
37
114197
3513
Và tôi muốn nói rằng nửa số slide và nửa phần bài nói hôm nay
01:57
I learned from them.
38
117734
1326
là tôi học được từ họ
01:59
It's the story of planning,
39
119084
1779
Đó là câu chuyện về quy hoạch,
02:00
the story of the formation of the planning profession.
40
120887
3240
câu chuyện về sự hình thành nghề quy hoạch.
02:04
When in the 19th century people were choking
41
124151
4751
Vào thế kỷ 19, con người cảm thấy ngột ngạt
02:08
from the soot of the dark, satanic mills,
42
128926
2493
vì các nhà máy tối tăm, quỷ quái,
02:11
the planners said, hey, let's move the housing away from the mills.
43
131443
4376
các nhà quy hoạch nói, này, hãy đưa nhà ở ra xa khỏi các nhà máy.
02:15
And lifespans increased immediately, dramatically,
44
135843
3467
Và tuổi thọ đã tăng mạnh ngay lập tức,
02:19
and we like to say
45
139334
1151
và ta muốn nói rằng
02:20
the planners have been trying to repeat that experience ever since.
46
140509
3192
kể từ đó, các nhà quy hoạch vẫn cố gắng để lặp lại trải nghiệm này.
02:23
So there's the onset of what we call Euclidean zoning,
47
143725
2642
Đó là điểm khởi đầu của thứ gọi là quy vùng Euclidian,
02:26
the separation of the landscape into large areas of single use.
48
146391
4075
là sự phân chia cảnh quan thành các khu vực lớn với mục đích sử dụng riêng.
02:30
And typically when I arrive in a city to do a plan,
49
150490
2477
Và thông thường khi đến quy hoạch một thành phố,
02:32
a plan like this already awaits me on the property that I'm looking at.
50
152991
4039
một sơ đồ quy hoạch thế này đã đợi sẵn tôi.
02:37
And all a plan like this guarantees
51
157054
1702
Và một bản sơ đồ như vậy đồng nghĩa
02:38
is that you will not have a walkable city,
52
158780
2039
với việc sẽ không có thành phố thuận tiện cho đi bộ,
02:40
because nothing is located near anything else.
53
160843
2920
bởi vì mọi thứ đều nằm xa nhau.
02:43
The alternative, of course, is our most walkable city,
54
163787
3640
Thay vào đó ta có thành phố thuận tiện cho đi bộ nhất của chúng ta,
02:47
and I like to say, you know, this is a Rothko,
55
167451
2530
và tôi muốn đề cập tới, đây là kiểu Rothko,
02:50
and this is a Seurat.
56
170005
1503
và đây là kiểu Seurat.
02:51
It's just a different way -- he was the pointilist --
57
171532
2541
Ông là họa sĩ thuộc trường phái pointilism (vẽ tranh bằng chấm) --
02:54
it's a different way of making places.
58
174097
1833
đó là một cách khác để vẽ sơ đồ quy hoạch.
02:55
And even this map of Manhattan is a bit misleading
59
175954
2809
Và thậm chí bản đồ Manhattan này cũng khó hiểu
02:58
because the red color is uses that are mixed vertically.
60
178787
4180
vì màu đỏ để chỉ mục đích sử dụng khác nhau theo chiều thẳng đứng.
03:02
So this is the big story of the New Urbanists --
61
182991
2704
Với những ai theo phong trào Đô thị hóa mới, việc quan trọng
03:05
to acknowledge that there are only two ways
62
185719
2512
là công nhận rằng chỉ có hai cách,
03:08
that have been tested by the thousands
63
188255
2290
đã được kiểm chứng bởi hàng ngàn người,
03:10
to build communities, in the world and throughout history.
64
190569
2940
để xây dựng các cộng đồng, trên thế giới và trong lịch sử.
03:13
One is the traditional neighborhood.
65
193533
1878
Một là khu kiểu truyền thống.
03:15
You see here several neighborhoods of Newburyport, Massachusetts,
66
195435
3414
Bạn thấy ở đây là một vài khu như vậy thuộc Newburyport, Massachusetts,
03:18
which is defined as being compact and being diverse --
67
198873
4267
được định nghĩa là rất gắn kết và đa dạng --
03:23
places to live, work, shop, recreate, get educated --
68
203164
4142
nơi để sống, làm việc, mua sắm, giải trí, và học tập --
03:27
all within walking distance.
69
207330
1879
toàn bộ đều trong khoảng cách gần.
03:29
And it's defined as being walkable.
70
209233
2136
Và đó là sự thuận tiện cho đi bộ.
03:31
There are lots of small streets.
71
211393
1534
Có rất nhiều phố nhỏ.
03:32
Each one is comfortable to walk on.
72
212951
1726
Mỗi phố lại rất dễ chịu để đi bộ qua.
03:34
And we contrast that to the other way,
73
214701
2514
Và trái ngược với đó
03:37
an invention that happened after the Second World War,
74
217239
2819
là một phát minh xuất hiện sau Thế chiến thứ II,
03:40
suburban sprawl,
75
220082
1258
sự mở rộng hỗn độn vùng ngoại ô,
03:41
clearly not compact, clearly not diverse, and it's not walkable,
76
221364
4577
rõ ràng là không gắn kết, không đa dạng, và không thuận tiện cho đi lại,
03:45
because so few of the streets connect,
77
225965
1898
vì rất ít phố kết nối với nhau,
03:47
that those streets that do connect become overburdened,
78
227887
2883
còn những phố kết nối nhau thì lại quá tải,
03:50
and you wouldn't let your kid out on them.
79
230794
2090
và bạn sẽ không cho con mình đi lại ở đó.
03:52
And I want to thank Alex Maclean, the aerial photographer,
80
232908
2851
Và tôi muốn cảm ơn Alex Maclean, nhiếp ảnh gia trên không,
03:55
for many of these beautiful pictures that I'm showing you today.
81
235783
3055
vì đã có những bức ảnh đẹp tôi đưa các bạn xem hôm nay.
03:58
So it's fun to break sprawl down into its constituent parts.
82
238862
3620
Rất thú vị khi chia nhỏ sự mở rộng hỗn độn thành những cấu phần.
04:02
It's so easy to understand,
83
242506
1577
Rất dễ hiểu,
04:04
the places where you only live, the places where you only work,
84
244107
3003
những nơi chỉ dành để sống, những nơi chỉ để làm việc,
04:07
the places where you only shop,
85
247964
1956
những nơi chỉ để mua sắm,
04:09
and our super-sized public institutions.
86
249944
3344
và các công trình công cộng khổng lồ.
04:13
Schools get bigger and bigger,
87
253312
1440
Các trường học ngày càng trở nên to rộng hơn,
04:14
and therefore, further and further from each other.
88
254776
2396
và vì thế, ngày càng xa nhau hơn.
04:17
And the ratio of the size of the parking lot
89
257196
3129
Và tỉ lệ của kích thước bãi đỗ xe
04:20
to the size of the school
90
260349
1216
so với kích thước trường học
04:21
tells you all you need to know,
91
261589
1616
cho thấy tất cả những gì bạn cần biết,
04:23
which is that no child has ever walked to this school,
92
263229
2538
là không đứa trẻ nào từng đi bộ đến ngôi trường này,
04:25
no child will ever walk to this school.
93
265791
1905
không đứa trẻ nào sẽ đi bộ đến ngôi trường này.
04:27
The seniors and juniors are driving the freshmen and the sophomores,
94
267720
3840
Sinh viên năm bốn và năm ba thì chở sinh viên năm nhất và năm hai,
04:31
and of course we have the crash statistics to prove it.
95
271584
2624
và đương nhiên có số liệu về tai nạn để chứng minh điều đó.
04:34
And then the super-sizing of our other civic institutions
96
274232
3468
Và rồi có các công trình dân sự khổng lồ khác
04:37
like playing fields --
97
277724
1170
như sân thể thao --
04:38
it's wonderful that Westin in the Ft. Lauderdale area
98
278918
3873
thật tuyệt vời rằng Westin ở khu vực Ft. Lauderdale
04:42
has eight soccer fields and eight baseball diamonds
99
282815
3068
có tám sân bóng đá và tám sân bóng chày
04:45
and 20 tennis courts,
100
285907
1859
và 20 sân tennis,
04:47
but look at the road that takes you to that location,
101
287790
3612
nhưng hãy nhìn con đường dẫn tới địa điểm đó,
04:51
and would you let your child bike on it?
102
291426
1946
bạn có cho con mình đạp xe ở đó không?
04:53
And this is why we have the soccer mom now.
103
293396
2130
Và đó là lý do vì sao giờ có "soccer mom" (bà mẹ thường đưa con đi đá bóng).
04:55
When I was young, I had one soccer field,
104
295550
2242
Khi còn nhỏ, tôi có một sân bóng đá,
04:57
one baseball diamond and one tennis court,
105
297816
2025
một sân bóng chày và một sân tennis,
04:59
but I could walk to it, because it was in my neighborhood.
106
299865
2858
nhưng tôi có thể đi bộ tới đó, vì nằm trong khu của tôi.
05:02
Then the final part of sprawl that everyone forgot to count:
107
302747
2851
Phần cuối cùng của sự hỗn độn mọi người quên không xét tới:
05:05
if you're going to separate everything from everything else
108
305622
2820
nếu bạn muốn tách mọi thứ ra
05:08
and reconnect it only with automotive infrastructure,
109
308466
2534
và rồi kết nối lại chỉ với cơ sở hạ tầng cho xe hơi,
05:11
then this is what your landscape begins to look like.
110
311024
2522
thì khung cảnh của bạn sẽ trông thế này.
05:13
The main message here is:
111
313570
1215
Thông điệp chính ở đây là:
05:14
if you want to have a walkable city, you can't start with the sprawl model.
112
314809
3602
nếu bạn muốn có một thành phố thuận cho đi bộ, bạn không thể bắt đầu với mô hình hỗn độn,
05:18
you need the bones of an urban model.
113
318435
2071
mà bạn cần khung mô hình đô thị.
05:20
This is the outcome of that form of design,
114
320530
2848
Đây là kết quả của dạng thiết kế đó,
05:23
as is this.
115
323402
1391
như thế này.
05:24
And this is something that a lot of Americans want.
116
324817
2589
Và đây là điều mà rất nhiều người Mỹ muốn.
05:27
But we have to understand it's a two-part American dream.
117
327430
2713
Nhưng ta phải hiểu đó là giấc mơ Mỹ gồm hai phần.
05:30
If you're dreaming for this,
118
330167
1360
Nếu bạn mơ ước về điều này,
05:31
you're also going to be dreaming of this, often to absurd extremes,
119
331551
3381
bạn cũng sẽ mơ ước về điều này, thường là tới mức lố bịch,
05:34
when we build our landscape to accommodate cars first.
120
334956
2617
khi chúng ta xây dựng cảnh quan để đáp ứng ô tô trước tiên.
05:37
And the experience of being in these places --
121
337597
2241
Và trải nghiệm khi ở những nơi này --
05:39
(Laughter)
122
339862
1017
(Cười)
05:40
This is not Photoshopped.
123
340903
1380
Ảnh này không phải qua photoshop.
05:42
Walter Kulash took this slide.
124
342307
2002
Walter Kulash đã chụp.
05:44
It's in Panama City.
125
344333
1697
Đó là ở thành phố Panama.
05:46
This is a real place.
126
346054
1789
Đây là một nơi có thực.
05:47
And being a driver can be a bit of a nuisance,
127
347867
2479
Và là một tài xế có thể hơi phiền phức,
05:50
and being a pedestrian can be a bit of a nuisance
128
350370
2465
và là một người đi bộ có thể hơi phiền phức
05:52
in these places.
129
352859
1501
ở những nơi thế này.
05:54
This is a slide that epidemiologists have been showing for some time now,
130
354384
3474
Đây là slide mà các nhà dịch tễ học đã đưa ra nhiều gần đây.
05:57
(Laughter)
131
357882
1016
(Cười)
05:58
The fact that we have a society where you drive to the parking lot
132
358922
3465
Việc chúng ta có một xã hội nơi bạn lái xe tới bãi đỗ xe
06:02
to take the escalator to the treadmill
133
362411
1874
và dùng thang máy để tới máy chạy bộ
06:04
shows that we're doing something wrong.
134
364309
1928
cho thấy ta đang làm sai điều gì đó.
06:06
But we know how to do it better.
135
366261
1572
Nhưng ta biết cách cải thiện nó.
06:07
Here are the two models contrasted.
136
367857
1683
Đây là hai mô hình trái ngược nhau.
06:09
I show this slide,
137
369564
1155
Tôi đưa lên slide này,
06:10
which has been a formative document of the New Urbanism now
138
370743
2786
đây là một văn bản quá trình phát triển của Đô thị hóa mới
06:13
for almost 30 years,
139
373553
1404
trong gần 30 năm,
06:14
to show that sprawl and the traditional neighborhood contain the same things.
140
374981
4159
để cho thấy rằng sự mở rộng hỗn độn và khu truyền thống có những điều như nhau.
06:19
It's just how big are they,
141
379164
1386
Vấn đề chỉ là chúng lớn thế nào,
06:20
how close are they to each other,
142
380574
1599
và gần nhau đến đâu,
06:22
how are they interspersed together
143
382197
1675
chúng xen kẽ nhau ra sao,
06:23
and do you have a street network, rather than a cul-de-sac
144
383896
2917
và bạn có một hệ thống đường phố thay vì là đường cụt
06:26
or a collector system of streets?
145
386837
2035
hay một hệ thống tổng hợp các con phố?
06:28
So when we look at a downtown area,
146
388896
1817
Khi ta xem xét một khu vực trung tâm,
06:30
at a place that has a hope of being walkable,
147
390737
2135
một nơi có hy vọng thuận tiện cho đi bộ,
06:32
and mostly that's our downtowns in America's cities
148
392896
2558
và hầu hết đó là những khu trung tâm trong các thành phố ở Hoa Kỳ
06:35
and towns and villages,
149
395478
1768
và thị trấn và làng mạc,
06:37
we look at them and say we want the proper balance of uses.
150
397270
3065
ta nhìn chúng và nói muốn sự cân bằng trong các mục đích sử dụng.
06:40
So what is missing or underrepresented?
151
400359
2135
Vậy điều gì thiếu hay không được miêu tả đủ?
06:42
And again, in the typical American cities in which most Americans live,
152
402518
3660
Và một lần nữa, ở các thành phố Mỹ điển hình nơi phần lớn người Mỹ sinh sống,
06:46
it is housing that is lacking.
153
406202
2010
đó là sự thiếu nhà ở.
06:48
The jobs-to-housing balance is off.
154
408236
2190
Không có cân bằng giữa việc làm với nhà ở.
06:50
And you find that when you bring housing back,
155
410450
2183
Và bạn có thể hiểu rằng khi đưa nhà ở trở lại
06:52
these other things start to come back too,
156
412657
2066
những thứ khác cũng bắt đầu quay trở lại,
06:54
and housing is usually first among those things.
157
414747
2476
và nhà ở thường là điều trước tiên so với thứ khác.
06:57
And, of course, the thing that shows up last and eventually
158
417247
3104
Và đương nhiên, thứ xuất hiện cuối cùng
07:00
is the schools,
159
420375
1181
là trường học,
07:01
because the people have to move in,
160
421580
2320
vì con người cần dọn đến,
07:03
the young pioneers have to move in, get older, have kids
161
423924
4821
những người trẻ cần phải dọn đến, trưởng thành, có con
07:08
and fight, and then the schools get pretty good eventually.
162
428769
3038
và đấu tranh, và rồi các trường học cuối cùng cũng trở nên tốt.
07:11
The other part of this part,
163
431831
2302
Phần khác của khía cạnh này,
07:14
the useful city part,
164
434157
3491
khía cạnh thành phố hữu ích,
07:17
is transit,
165
437672
1305
là vận chuyển công cộng,
07:19
and you can have a perfectly walkable neighborhood without it.
166
439001
3365
và bạn có thể có một khu thuận cho đi bộ mà không cần nó.
07:22
But perfectly walkable cities require transit,
167
442390
3305
Nhưng các thành phố thuận cho đi bộ cần phương tiện vận chuyển công cộng
07:25
because if you don't have access to the whole city as a pedestrian,
168
445719
3441
vì nếu là người đi bộ, bạn không tiếp cận được với toàn thành phố,
07:29
then you get a car,
169
449184
1161
bạn sẽ sắm ô tô,
07:30
and if you get a car,
170
450369
1155
và nếu bạn sắm ô tô,
07:31
the city begins to reshape itself around your needs,
171
451548
2548
thành phố sẽ bắt đầu tự định hình lại theo nhu cầu của bạn,
07:34
and the streets get wider and the parking lots get bigger
172
454120
2682
và các con phố sẽ rộng hơn và các bãi đỗ xe sẽ lớn hơn
07:36
and you no longer have a walkable city.
173
456826
1877
và sẽ không còn thành phố thuận tiện cho đi bộ nữa.
07:38
So transit is essential.
174
458727
1155
Nên phương tiện công cộng là thiết yếu.
07:39
But every transit experience, every transit trip,
175
459906
2401
Nhưng mỗi trải nghiệm vận chuyển công cộng
07:42
begins or ends as a walk,
176
462331
1895
bắt đầu hoặc kết thúc bằng đi bộ,
07:44
and so we have to remember to build walkability around our transit stations.
177
464250
3798
và rồi ta sẽ nhớ cần tạo tính thuận cho đi bộ quanh các trạm vận chuyển công cộng.
07:48
Next category, the biggest one, is the safe walk.
178
468072
2745
Mục tiếp theo, mục lớn nhất, là đi bộ an toàn.
07:50
It's what most walkability experts talk about.
179
470841
2216
Đó là điều phần lớn chuyên gia về điều này nói tới.
07:53
It is essential, but alone not enough to get people to walk.
180
473081
4041
Điều này quan trọng, nhưng không đủ để khiến mọi người chọn đi bộ.
07:57
And there are so many moving parts that add up to a walkable city.
181
477146
3143
Và có rất nhiều chi tiết động làm nên thành phố thuận tiện cho đi bộ.
08:00
The first is block size.
182
480313
1576
Đầu tiên là kích thước các dãy nhà.
08:01
This is Portland, Oregon,
183
481913
1347
Đây là Portland, Oregon,
08:03
famously 200-foot blocks, famously walkable.
184
483284
3566
nổi tiếng với các dãy nhà 60 mét và thuận tiện cho đi bộ.
08:06
This is Salt Lake City,
185
486874
1318
Đây là thành phố Salt Lake.
08:08
famously 600-foot blocks,
186
488216
2080
nổi tiếng với các dãy nhà 180 mét,
08:10
famously unwalkable.
187
490320
1369
không tiện cho đi bộ.
08:11
If you look at the two, it's almost like two different planets,
188
491713
3006
Nếu bạn nhìn vào hai nơi, trông như thể hai hành tinh khác nhau,
08:14
but these places were both built by humans
189
494743
2316
nhưng hai nơi này đều do con người xây dựng
08:17
and in fact, the story is that when you have a 200-foot block city,
190
497083
3640
và trên thực tế, chuyện là khi bạn có một thành phố với dãy nhà 60 mét,
08:20
you can have a two-lane city,
191
500747
1534
bạn sẽ có thành phố hai làn xe,
08:22
or a two-to-four lane city,
192
502305
1417
hay thành phố hai-đến-bốn làn xe,
08:23
and a 600-foot block city is a six-lane city, and that's a problem.
193
503746
4025
và một thành phố với dãy nhà 180 mét là thành phố sáu làn xe, và đó là vấn đề.
08:27
These are the crash statistics.
194
507795
1478
Có số liệu về tai nạn.
08:29
When you double the block size --
195
509297
2086
Khi bạn nhân đôi kích cỡ dãy nhà --
08:31
this was a study of 24 California cities --
196
511407
2033
đây là nghiên cứu về 24 thành phố ở California --
08:33
when you double the block size,
197
513464
1492
khi bạn nhân đôi kích cỡ dãy nhà,
08:34
you almost quadruple the number of fatal accidents
198
514980
3626
bạn gần như nhân tư số tai nạn gây tử vong
08:38
on non-highway streets.
199
518630
2001
trên các phố không phải đường cao tốc.
08:40
So how many lanes do we have?
200
520655
2231
Vậy chúng ta có bao nhiều làn đường?
08:42
This is where I'm going to tell you what I tell every audience I meet,
201
522910
3477
Đây là nơi tôi sẽ cho các bạn biết điều tôi nói với mọi khán giả tôi gặp
08:46
which is to remind you about induced demand.
202
526411
2730
là để nhắc các bạn nhớ về nhu cầu lệ thuộc.
08:49
Induced demand applies both to highways and to city streets.
203
529165
4437
Nhu cầu lệ thuộc áp dụng với cả đường cao tốc và đường trong thành phố.
08:53
And induced demand tells us that when we widen the streets
204
533626
3485
Và nhu cầu lệ thuộc chỉ ra rằng khi ta mở rộng đường
08:57
to accept the congestion that we're anticipating,
205
537135
3098
để chấp nhận sự tắc nghẽn mà ta liệu trước,
09:00
or the additional trips that we're anticipating
206
540257
2337
hay các chuyến đi tăng thêm mà ta liệu trước
09:02
in congested systems, it is principally that congestion
207
542618
3913
trong các hệ thống tắc nghẽn, chủ yếu là sự tắc nghẽn
09:06
that is constraining demand,
208
546555
1993
đó là nhu cầu bắt buộc,
09:08
and so that the widening comes,
209
548572
1762
và việc mở rộng được tiến hành,
09:10
and there are all of these latent trips that are ready to happen.
210
550358
3116
và toàn bộ các chuyến đi tiềm tàng sẵn sàng diễn ra.
09:13
People move further from work
211
553498
1389
Người dân chuyển ra xa nơi làm việc hơn
09:14
and make other choices about when they commute,
212
554911
2233
và đưa ra các lựa chọn khác để đi lại,
09:17
and those lanes fill up very quickly with traffic,
213
557168
2374
và các làn đường lại nhanh chóng đầy xe cộ,
09:19
so we widen the street again, and they fill up again.
214
559566
2501
nên ta tiếp tục mở rộng đường, và rồi lại đầy.
09:22
And we've learned that in congested systems,
215
562091
2226
Và ta học được rằng trong các hệ thống tắc nghẽn,
09:24
we cannot satisfy the automobile.
216
564341
2415
ta không thể thỏa mãn ô tô.
09:26
This is from Newsweek Magazine -- hardly an esoteric publication:
217
566780
3450
Đây là từ Tạp Chí Newsweek -- không phải là một ấn phẩm chuyên biệt:
09:30
"Today's engineers acknowledge
218
570254
1668
"Các kỹ sư ngày nay công nhận
09:31
that building new roads usually makes traffic worse."
219
571946
3226
rằng xây các con đường mới thường khiến giao thông xấu đi."
09:35
My response to reading this was, may I please meet some of these engineers,
220
575196
3563
Phản ứng của tôi khi đọc tin này là, tôi có thể gặp một vài kỹ sư trong đó,
09:38
because these are not the ones that I --
221
578783
2066
vì đó không phải những người mà tôi --
09:40
there are great exceptions that I'm working with now --
222
580873
2590
có những ngoại lệ tuyệt vời tôi đang làm việc cùng hiện nay --
09:43
but these are not the engineers one typically meets working in a city,
223
583487
3306
nhưng đây không phải là những kỹ sư thường làm việc trong một thành phố,
09:46
where they say, "Oh, that road is too crowded, we need to add a lane."
224
586817
3466
nơi họ nói, "Ồ, con đường đó đông quá, ta cần thêm một làn."
09:50
So you add a lane, and the traffic comes,
225
590307
2160
Nên một làn được thêm vào, rồi xe cộ đến,
09:52
and they say, "See, I told you we needed that lane."
226
592491
2457
và họ nói, "Thấy chưa, tôi đã bảo là ta cần làn đó mà".
09:54
This applies both to highways and to city streets if they're congested.
227
594972
3792
Điều này áp dụng với cả cao tốc và đường đô thị nếu chúng tắc nghẽn.
09:58
But the amazing thing about most American cities that I work in,
228
598788
3035
Nhưng điều tuyệt vời về phần lớn các thành phố tôi làm việc,
10:01
the more typical cities,
229
601847
1289
các thành phố điển hình hơn,
10:03
is that they have a lot of streets that are actually oversized
230
603160
3032
là chúng có rất nhiều con đường thực ra là quá khổ
10:06
for the congestion they're currently experiencing.
231
606216
2407
với tình trạng tắc nghẽn chúng đang đối mặt.
10:08
This was the case in Oklahoma City,
232
608647
1723
Đây là trường hợp ở thành phố Oklahoma,
10:10
when the mayor came running to me, very upset,
233
610394
2519
khi thị trưởng tới tìm tôi, với tâm trạng rất lo ngại,
10:12
because they were named in Prevention Magazine
234
612937
2404
vì họ được nêu tên trong Tạp chí Prevention (Phòng chống)
10:15
the worst city for pedestrians in the entire country.
235
615365
3153
là thành phố tồi nhất cho người đi bộ trên khắp đất nước.
10:18
Now that can't possibly be true,
236
618542
1706
Điều đó không thể đúng được,
10:20
but it certainly is enough to make a mayor do something about it.
237
620272
3129
nhưng chắc chắn đủ để khiến thị trưởng làm gì đó để giải quyết.
10:23
We did a walkability study,
238
623425
1309
Chúng tôi đã làm nghiên cứu về mức thuận tiện cho đi bộ,
10:24
and what we found, looking at the car counts on the street --
239
624758
3335
và qua việc quan sát số lượng xe trên phố, chúng tôi tìm ra
10:28
these are 3,000-, 4,000-, 7,000-car counts
240
628117
3675
có khoảng 3,000-, 4,000-, 7,000- ô tô
10:31
and we know that two lanes can handle 10,000 cars per day.
241
631816
3947
và chúng tôi biết rằng hai làn xe có thể chịu được 10,000 ô tô mỗi ngày.
10:35
Look at these numbers -- they're all near or under 10,000 cars,
242
635787
4657
Nhìn vào những con số này -- toàn bộ là gần hoặc dưới 10,000 ô tô,
10:40
and these were the streets that were designated
243
640468
2574
và đây là những phố được chỉ định
10:43
in the new downtown plan
244
643066
2212
trong kế hoạch trung tâm thành phố mới
10:45
to be four lanes to six lanes wide.
245
645302
2634
rộng bốn đến sáu làn xe.
10:47
So you had a fundamental disconnect between the number of lanes
246
647960
3245
Vậy là có sự mất kết nối căn bản giữa số làn đường
10:51
and the number of cars that wanted to use them.
247
651229
2242
và số ô tô muốn sử dụng chúng.
10:53
So it was my job to redesign every street in the downtown
248
653495
3915
Vậy việc của tôi là thiết kế lại tất cả phố trong khu vực trung tâm
10:57
from curb face to curb face,
249
657434
1735
các bề mặt lề đường,
10:59
and we did it for 50 blocks of streets,
250
659193
2002
và chúng tôi làm điều này tại 50 khu phố,
11:01
and we're rebuilding it now.
251
661219
1357
và chúng tôi đang tái xây dựng nó.
11:02
So a typical oversized street to nowhere
252
662600
3040
Và một con đường quá khổ điển hình chẳng dẫn tới đâu cả
11:05
is being narrowed, and now under construction,
253
665664
2200
đang được thu hẹp, và giờ đang được thi công,
11:07
and the project is half done.
254
667888
1640
và hoàn thành được một nửa dự án.
11:09
The typical street like this, you know,
255
669552
1991
Con phố điển hình như thế này,
11:11
when you do that, you find room for medians.
256
671567
3446
khi bạn làm như vậy, sẽ có chỗ cho các trung điểm.
11:15
You find room for bike lanes.
257
675037
1982
Có chỗ cho làn xe đạp.
11:17
We've doubled the amount of on-street parking.
258
677043
2167
Chúng tôi đã tăng gấp đôi số chỗ để xe trên phố.
11:19
We've added a full bike network where one didn't exist before.
259
679234
3949
Và chúng tôi đã thêm hệ thống xe đạp hoàn chỉnh mà chưa từng tồn tại trước đây.
11:23
But not everyone has the money that Oklahoma City has,
260
683207
3247
Nhưng không phải đâu cũng có đủ tài chính như thành phố Oklahoma,
11:26
because they have an extraction economy that's doing quite well.
261
686478
3084
vì họ có nền kinh tế tài nguyên đang vận hành khá tốt.
11:29
The typical city is more like Cedar Rapids,
262
689586
2052
Thành phố điển hình thì giống với Cedar Rapids hơn,
11:31
where they have an all four-lane system, half one-way system.
263
691662
3990
nơi có một hệ thống bốn làn, một hệ thống nửa một chiều.
11:35
And it's a little hard to see,
264
695676
1449
Và hơi khó để quan sát
11:37
but what we've done -- what we're doing; it's in process right now,
265
697149
3284
nhưng những gì chúng tôi đã và đang làm; đang trong quá trình ngay giờ đây,
11:40
it's in engineering right now --
266
700457
1604
đang thi công ngay giờ đây --
11:42
is turning an all four-lane system, half one-way
267
702085
3791
đang biến một hệ thống bốn làn, nửa một chiều
11:45
into an all two-lane system, all two-way,
268
705900
3577
thành một hệ thống hai làn, hai chiều,
11:49
and in so doing, we're adding 70 percent more on-street parking,
269
709501
3241
và trong khi đó, chúng tôi đã thêm vào 70% chỗ để xe trên phố,
11:52
which the merchants love,
270
712766
1359
điều mà các chủ cửa hàng rất thích,
11:54
and it protects the sidewalk.
271
714149
1420
và nó bảo vệ vỉa hè.
11:55
That parking makes the sidewalk safe,
272
715593
1762
Chỗ để xe đó khiến vỉa hè an toàn,
11:57
and we're adding a much more robust bicycle network.
273
717379
3678
và chúng tôi cũng thêm một hệ thống xe đạp sôi nổi hơn rất nhiều.
12:01
Then the lanes themselves. How wide are they?
274
721081
2581
Còn các làn đường rộng thế nào?
12:03
That's really important.
275
723686
1210
Điều đó thực sự quan trọng.
12:04
The standards have changed such that, as Andrés Duany says,
276
724920
3166
Như theo Andrés Duany nói, quy chuẩn đã thay đổi đến mức
12:08
the typical road to a subdivision in America
277
728110
2094
con đường điển hình ở khu vực nhỏ ở Mỹ
12:10
allows you to see the curvature of the Earth.
278
730228
2192
khiến bạn có thể thấy được độ cong của Trái Đất.
12:12
(Laughter)
279
732444
1039
(Cười)
12:13
This is a subdivision outside of Washington from the 1960s.
280
733507
3245
Đây là một khu vực nhỏ nằm ngoài Washington từ thập niên 1960.
12:16
Look very carefully at the width of the streets.
281
736776
2321
Hãy quan sát kỹ độ rộng của các con phố.
12:19
This is a subdivision from the 1980s.
282
739121
2107
Đây là một khu vực từ thập niên 1980.
12:21
1960s, 1980s.
283
741252
1635
Thập niên 1960, 1980.
12:22
The standards have changed to such a degree
284
742911
2024
Quy chuẩn đã thay đổi đến mức
12:24
that my old neighborhood of South Beach,
285
744959
1953
khu nhà cũ của tôi ở South Beach,
12:26
when it was time to fix the street that wasn't draining properly,
286
746936
3159
vào lúc cần sửa con phố không thoát nước đúng,
12:30
they had to widen it and take away half our sidewalk,
287
750119
2544
họ phải mở rộng nó và bỏ đi nửa phần vỉa hè,
12:32
because the standards were wider.
288
752687
1739
vì quy chuẩn là rộng hơn.
12:34
People go faster on wider streets.
289
754450
3455
Người ta đi nhanh hơn trên các con phố rộng hơn.
12:37
People know this.
290
757929
1157
Họ biết điều này.
12:39
The engineers deny it, but the citizens know it,
291
759110
3126
Các kỹ sư chối bỏ, nhưng người dân lại biết điều đó,
12:42
so that in Birmingham, Michigan, they fight for narrower streets.
292
762260
3826
vì vậy ở Birmingham, Michigan, họ đấu tranh để có các con phố hẹp hơn.
12:46
Portland, Oregon, famously walkable,
293
766110
2522
Portland, Oregon, nổi tiếng vì thuận tiện cho đi bộ,
12:48
instituted its "Skinny Streets" program in its residential neighborhood.
294
768656
3545
mở ra chương trình "Skinny Streets" (Phố Hẹp) ở khu dân cư của mình.
12:52
We know that skinny streets are safer.
295
772225
1850
Ta biết rằng các phố hẹp an toàn hơn.
12:54
The developer Vince Graham, in his project I'On,
296
774099
3046
Nhà phát triển Vince Graham, trong dự án của ông,
12:57
which we worked on in South Carolina,
297
777169
1816
mà chúng tôi đang tham gia ở South Carolina,
12:59
he goes to conferences and he shows his amazing 22-foot roads.
298
779009
3915
ông đến các hội nghị và trình bày về các con đường rộng 6.5m tuyệt vời của mình.
13:02
These are two-way roads, very narrow rights of way,
299
782948
2413
Đó là các đường hai chiều, rất hẹp,
13:05
and he shows this well-known philosopher,
300
785385
1999
và ông ấy cũng đưa ra hình ảnh của triết gia nổi tiếng này,
13:07
who said, "Broad is the road that leads to destruction ...
301
787408
2870
người đã nói, "Rộng là đường dẫn tới sự hủy diệt ...
13:10
narrow is the road that leads to life."
302
790302
2101
hẹp là đường dẫn tới sự sống."
13:12
(Laughter)
303
792427
2060
(Cười)
13:14
(Applause)
304
794511
2369
(Vỗ tay)
13:16
This plays very well in the South.
305
796904
2059
Điều này rất đúng với phía Nam.
13:18
Now: bicycles.
306
798987
1897
Giờ thì: xe đạp.
13:21
Bicycles and bicycling are the current revolution underway
307
801749
4482
Xe đạp và việc đạp xe là cuộc cách mạng đang diễn ra
13:26
in only some American cities.
308
806255
1683
chỉ ở một số các thành phố Hoa Kỳ.
13:27
But where you build it, they come.
309
807962
1641
Nhưng bạn xây nó ở đâu, họ sẽ xuất hiện ở đó.
13:29
As a planner, I hate to say that, but the one thing I can say
310
809627
4009
Là nhà quy hoạch, tôi ghét phải nói điều đó, nhưng một điều tôi có thể nói
13:33
is that bicycle population is a function of bicycle infrastructure.
311
813660
4127
là số người sử dụng xe đạp là một chức năng của hạ tầng xe đạp.
13:37
I asked my friend Tom Brennan from Nelson\Nygaard in Portland
312
817811
3415
Tôi nhờ người bạn Tom Brenna từ Nelson\Nygaard ở Portland
13:41
to send me some pictures of the Portland bike commute.
313
821250
2580
gửi tôi một số ảnh chụp việc đi lại bằng xe đạp ở Portland.
13:43
He sent me this. I said, "Was that bike to work day?"
314
823854
2508
Anh ấy gửi tôi bức này. Tôi hỏi: "Ngày hội đạp xe đi làm à?"
13:46
He said, "No, that was Tuesday."
315
826386
1645
Anh trả lời, "Không, đó là thứ Ba mà."
13:48
When you do what Portland did and spend money on bicycle infrastructure --
316
828055
4964
Khi bạn làm theo như Portland và đầu tư xây hạ tầng cho xe đạp --
13:53
New York City has doubled the number of bikers in it several times now
317
833043
4221
thành phố New York đã tăng gấp đôi số người đi xe đạp
13:57
by painting these bright green lanes.
318
837288
2037
bằng cách sơn xanh làn xe đạp.
13:59
Even automotive cities like Long Beach, California:
319
839349
3566
Thậm chí các thành phố xe hơi như Long Beach, California:
14:02
vast uptick in the number of bikers based on the infrastructure.
320
842939
4079
số lượng người đi xe đạp cũng tăng lên nhờ có cơ sở hạ tầng.
14:07
And of course, what really does it,
321
847042
1691
Và tất nhiên, thứ thực sự tạo ra điều đó,
14:08
if you know 15th Street here in Washington, DC --
322
848757
2376
nếu bạn biết tới Phố 15 ở đây tại Washington, DC --
14:11
please meet Rahm Emanuel's new bike lanes in Chicago,
323
851157
2977
hãy xem làn xe đạp mới của Rahm Emanuel ở Chicago,
14:14
the buffered lane, the parallel parking pulled off the curb,
324
854158
3378
làn xe đạp riêng, nơi đỗ xe song song xa khỏi lề đường,
14:17
the bikes between the parked cars and the curb --
325
857560
4002
xe đạp đi giữa các xe ô tô dừng đỗ và lề đường --
14:21
these mint cyclists.
326
861586
1921
những người đạp xe xanh bạc hà này.
14:23
If, however, as in Pasadena, every lane is a bike lane,
327
863531
3551
Tuy nhiên, nếu, như ở Pasadena, mỗi làn đều là làn xe đạp,
14:27
then no lane is a bike lane.
328
867106
1961
thì không làn nào là làn xe đạp cả.
14:29
And this is the only bicyclist that I met in Pasadena, so ...
329
869091
3112
Và đây là người đạp xe duy nhất tôi gặp ở Pasadena, nên là ...
14:32
(Laughter)
330
872227
1605
(Cười)
14:33
The parallel parking I mentioned --
331
873856
1691
Đỗ xe song song tôi đã nhắc tới --
14:35
it's an essential barrier of steel
332
875571
1622
là một rào chắn thép thiết yếu
14:37
that protects the curb and pedestrians from moving vehicles.
333
877217
3786
bảo vệ lề đường và người đi bộ khỏi các phương tiện đang di chuyển.
14:41
This is Ft. Lauderdale; one side of the street, you can park,
334
881027
3596
Đây là Ft. Lauderate, ở một bên phố, bạn có thể đỗ xe,
14:44
the other side of the street, you can't.
335
884647
1952
còn ở bên kia, bạn không thể.
14:46
This is happy hour on the parking side.
336
886623
2025
Đây là giờ vàng của phía được đỗ xe.
14:48
This is sad hour on the other side.
337
888672
2691
Đây là giờ buồn của phía còn lại.
14:51
And then the trees themselves slow cars down.
338
891387
2989
Và cây cối cũng làm chậm ô tô lại.
14:54
They move slower when trees are next to the road,
339
894400
2286
Họ di chuyển chậm hơi khi có cây ở cạnh đường,
14:56
and, of course, sometimes they slow down very quickly.
340
896710
2555
và đương nhiên, đôi khi họ chậm lại rất nhanh.
14:59
All the little details -- the curb return radius.
341
899939
2952
Toàn bộ những chi tiết nhỏ thôi -- bán kính rẽ của lề đường.
15:02
Is it one foot or is it 40 feet?
342
902915
1662
0.3 mét hay 12 mét?
15:04
How swoopy is that curb to determine how fast the car goes
343
904601
3446
Lề đường phải láng mượt thế nào để quyết định tốc độ di chuyển của ô tô
15:08
and how much room you have to cross.
344
908071
1715
và có bao nhiêu không gian để băng qua đường.
15:09
And then I love this, because this is objective journalism.
345
909810
3422
Và tôi rất thích điều này, vì đó là báo chí khách quan.
15:13
"Some say the entrance to CityCenter is not inviting to pedestrians."
346
913256
4079
"Một số người nói đường vào TrungtâmThànhphố không thu hút người đi bộ."
15:17
When every aspect of the landscape is swoopy,
347
917359
2458
Khi mọi khía cạnh của cảnh quan đều láng mượt,
15:19
is aerodynamic, is stream-form geometrics,
348
919841
2673
khí động lực, và theo hình dòng nước,
15:22
it says: "This is a vehicular place."
349
922538
2317
nó nói lên: "Đây là nơi dành cho xe cộ."
15:24
So no one detail, no one speciality, can be allowed to set the stage.
350
924879
5075
Vì thế nên không một chi tiết, không một đặc tính nào, có thể khiến nó diễn ra.
15:29
And here, you know, this street:
351
929978
1564
Và ở đây, con phố này:
15:31
yes, it will drain within a minute of the hundred-year storm,
352
931566
3892
đúng, sẽ thoát nước chỉ trong một phút cơn bão một trăm năm,
15:35
but this poor woman has to mount the curb every day.
353
935482
2792
nhưng người phụ nữ tội nghiệp này phải leo lên lề đường mỗi ngày.
15:38
So then quickly, the comfortable walk has to do with the fact
354
938298
2946
Vì vậy rất nhanh sau đó, đi bộ thoải mái phải gắn với điều
15:41
that all animals seek, simultaneously, prospect and refuge.
355
941268
4953
mà mọi loài vật tìm kiếm, cùng một lúc, đó là viễn cảnh và nơi trú ẩn.
15:46
We want to be able to see our predators,
356
946245
2100
Chúng ta muốn có thể nhìn thấy dã thú,
15:48
but we also want to feel that our flanks are covered.
357
948369
2519
nhưng ta cũng muốn cảm thấy rằng bên sườn của ta được che đậy.
15:50
And so we're drawn to places that have good edges,
358
950912
2491
Và vì vậy chúng ta bị thu hút tới những nơi có rìa đường tốt,
15:53
and if you don't supply the edges, people won't want to be there.
359
953427
3328
và nếu bạn không đầu tư cho rìa đường, mọi người sẽ không muốn ở đó.
15:56
What's the proper ratio of height to width?
360
956779
2139
Vậy tỉ lệ phù hợp giữa chiều cao và chiều rộng?
15:58
Is it one to one? Three to one?
361
958942
1775
Là 1:1? hay 3:1?
16:00
If you get beyond one to six, you're not very comfortable anymore.
362
960741
3785
Nếu bạn lên cao hơn 1:6, bạn sẽ không cảm thấy thoải mái nữa.
16:04
You don't feel enclosed.
363
964550
1319
Bạn sẽ không thấy được bao quanh.
16:05
Now, six to one in Salzburg can be perfectly delightful.
364
965893
3145
Giờ thì, 6:1 ở Salzburg lại tuyệt đối tốt.
16:09
The opposite of Salzburg is Houston.
365
969062
2387
Trái ngược với Salzburg là Houston.
16:12
The point being the parking lot is the principal problem here.
366
972307
3600
Bãi đỗ xe là vấn đề chính ở đây.
16:15
However, missing teeth, those empty lots can be issues as well,
367
975931
3575
Tuy nhiên, những khoảng trống đó cũng là vấn đề,
16:19
and if you have a missing corner because of an outdated zoning code,
368
979530
3245
và nếu khuyết thiếu một góc phố vì quy luật quy vùng lạc hậu,
16:22
then you could have a missing nose in your neighborhood.
369
982799
2908
thì bạn có thể khuyết thiếu một mũi trong khu phố của mình.
16:25
That's what we had in my neighborhood.
370
985731
1837
Đó là thứ chúng tôi có trong khu của tôi.
16:27
This was the zoning code that said I couldn't build on that site.
371
987592
3076
Đây là quy luật quy vùng nói rằng tôi không thể xây dựng ở khu vực đó.
16:30
As you may know, Washington, DC is now changing its zoning
372
990692
3727
Như bạn đã biết, Washington, DC đang thay đổi cách quy vùng của nó
16:34
to allow sites like this to become sites like this.
373
994443
3130
để cho phép các khu vực như vậy trở thành các khu thế này.
16:37
We needed a lot of variances to do that.
374
997597
2166
Chúng ta cần nhiều sự khác biệt để làm điều đó.
16:39
Triangular houses can be interesting to build,
375
999787
2284
Xây dựng nhà hình tam giác có thể rất thú vị,
16:42
but if you get one built, people generally like it.
376
1002095
2702
nếu bạn xây nên một căn, mọi người sẽ thích thú.
16:44
So you've got to fill those missing noses.
377
1004821
2453
Vì vậy bạn cần lấp đầy toàn bộ những chiếc mũi khuyết thiếu đó.
16:47
And then, finally, the interesting walk:
378
1007298
1958
Và cuối cùng, cuộc đi bộ thú vị:
16:49
signs of humanity.
379
1009280
1672
dấu hiệu của nhân loại.
16:50
We are among the social primates.
380
1010976
1815
Chúng ta thuộc loài động vật linh trưởng xã hội.
16:52
Nothing interests us more than other people.
381
1012815
2188
Không gì khiến ta thích thú hơn là những người khác.
16:55
We want signs of people.
382
1015027
1494
Chúng ta muốn dấu hiệu của con người.
16:56
So the perfect one-to-one ratio, it's a great thing.
383
1016545
3003
Vì vậy tỉ lệ 1:1 hoàn hảo là điều tuyệt vời.
16:59
This is Grand Rapids, a very walkable city,
384
1019572
2204
Đây là Grand Rapids, một thành phố rất thuận tiện cho đi lại,
17:01
but nobody walks on this street
385
1021800
1642
nhưng không ai đi bộ trên phố này,
17:03
that connects the two best hotels together,
386
1023466
2111
con phố kết nối hai khách sạn tốt nhất,
17:05
because if on the left, you have an exposed parking deck,
387
1025601
4368
vì nếu ở bên trái, bạn có khu đỗ xe ngoài trời,
17:09
and on the right, you have a conference facility
388
1029993
2484
và bên phải, là cơ sở vật chất hội nghị
17:12
that was apparently designed in admiration for that parking deck,
389
1032501
3429
mà rõ ràng được thiết kế để ca tụng khu đỗ xe đó,
17:15
then you don't attract that many people.
390
1035954
2507
vậy thì không hấp dẫn được nhiều người.
17:18
Mayor Joe Riley, in his 10th term, Mayor of Charleston, South Carolina,
391
1038485
3974
Thị trưởng Joe Riley, trong nhiệm kỳ thứ 10 của mình, thị trưởng của Charleston, ở South Carolina,
17:22
taught us it only takes 25 feet of building
392
1042483
2177
đã dạy ta rằng chỉ cần 7.6 mét kiến trúc
17:24
to hide 250 feet of garage.
393
1044684
2294
để che đi 76 mét gara.
17:27
This one I call the Chia Pet Garage. It's in South Beach.
394
1047002
2720
Đây là cái tôi gọi là Gara Chia Pet. Nó nằm ở South Beach.
17:29
That active ground floor.
395
1049746
1444
Tầng trệt đang hoạt động.
17:31
I want to end with this project that I love to show.
396
1051214
2719
Tôi muốn kết thúc với dự án tôi rất vui khi được chia sẻ này.
17:33
It's by Meleca Architects. It's in Columbus, Ohio.
397
1053957
2511
Đó là do Các Kiến trúc sư Meleca, ở Columbus, Ohio,
17:36
To the left is the convention center neighborhood, full of pedestrians.
398
1056492
3690
Bên trái là khu trung tâm hội nghị, với đầy người đi bộ.
17:40
To the right is the Short North neighborhood -- ethnic,
399
1060206
2664
Bên phải là khu Short North -- đậm chất dân tộc,
17:42
great restaurants, great shops, struggling.
400
1062894
2697
với các nhà hàng, cửa hiệu tuyệt vời, nhưng đang phải vật lộn.
17:45
It wasn't doing very well because this was the bridge,
401
1065615
2554
Nó không hoạt động tốt vì đây là chiếc cầu
17:48
and no one was walking from the convention center
402
1068193
2467
không ai từ trung tâm hội nghị đi qua
17:50
into that neighborhood.
403
1070684
1349
để vào khu đó.
17:52
Well, when they rebuilt the highway, they added an extra 80 feet to the bridge.
404
1072057
4293
Rồi khi họ xây lại đường cao tốc, họ thêm 24 mét vào cây cầu.
17:56
Sorry -- they rebuilt the bridge over the highway.
405
1076374
2474
Xin thứ lỗi -- họ xây lại cầu qua đường cao tốc.
17:58
The city paid 1.9 million dollars,
406
1078872
2373
Thành phố chi 1,9 triệu đôla,
18:01
they gave the site to a developer,
407
1081269
2246
và họ giao khu vực này cho một nhà phát triển,
18:03
the developer built this
408
1083539
1391
nhà phát triển xây thứ này
18:04
and now the Short North has come back to life.
409
1084954
2319
và giờ thì Short North đã sôi động trở lại.
18:07
And everyone says, the newspapers, not the planning magazines,
410
1087297
3216
Và mọi người đều nói, báo chí, không phải các tạp chí quy hoạch,
18:10
the newspapers say it's because of that bridge.
411
1090537
2221
báo chí nói rằng đó là do chiếc cầu.
18:12
So that's it. That's the general theory of walkability.
412
1092782
2620
Vậy đấy. Đó là thuyết khái quát của tính thuận tiện cho đi bộ.
18:15
Think about your own cities.
413
1095426
2020
Hãy nghĩ về thành phố của chính bạn.
18:17
Think about how you can apply it.
414
1097470
2417
Hãy nghĩ xem bạn có thể áp dụng thế nào.
18:19
You've got to do all four things at once.
415
1099911
1954
Bạn cần làm cả bốn điều một lúc.
18:21
So find those places where you have most of them
416
1101889
2309
Vì vậy hãy tìm những địa điểm có phần lớn điều trong số đó
18:24
and fix what you can,
417
1104222
1905
và sửa chữa những gì có thể,
18:26
fix what still needs fixing in those places.
418
1106151
2684
sửa những gì cần sửa ở những điểm đó.
18:28
I really appreciate your attention,
419
1108859
1768
Tôi thực sự trân trọng sự chú ý của các bạn,
18:30
and thank you for coming today.
420
1110651
2676
và cảm ơn vì đã tới đây hôm nay.
18:33
(Applause)
421
1113351
2548
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7