Your 3-Step Guide to Setting Better Boundaries at Work | The Way We Work, a TED series

77,773 views

2023-03-15 ・ TED


New videos

Your 3-Step Guide to Setting Better Boundaries at Work | The Way We Work, a TED series

77,773 views ・ 2023-03-15

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
I'm a therapist whose job it is to help people create healthier relationships.
0
38
5171
Translator: Mai Tran Reviewer: Nguyễn Huệ Anh
Tôi là 1 nhà trị liệu với việc giúp đỡ mọi người tạo ra các mối quan hệ lành mạnh.
00:05
And let me tell you,
1
5251
1168
Và để tôi cho bạn biết,
00:06
it can be really hard to tell someone what you need.
2
6461
2961
nó thực sự không dễ khi bạn nói với một ai đó về điều bạn cần.
00:09
It takes a lot of courage to stand up and say,
3
9464
3044
Bạn cần nhiều sự dũng cảm để đứng lên và nói rằng,
00:12
"This is the way I want to be treated."
4
12550
2753
“Đây là cách mà tôi muốn được đối xử”
00:15
Most of us aren't so great at vocalizing to the people in our lives
5
15344
4296
Phần lớn trong cuộc sống, chúng ta không giỏi trong việc nói với người khác
00:19
what makes us feel respected and valued.
6
19682
3670
về những điều làm cho chúng ta cảm thấy mình được tôn trọng và có giá trị.
00:23
It's true with friends, family, partners, and it's also true at work.
7
23352
5214
Đó là sự thật trong các quan hệ bạn bè, gia đình, đối tác, và cả tại nơi làm việc.
00:28
You've got to set healthy boundaries.
8
28608
2544
Bạn phải lập ra các giới hạn lành mạnh.
00:31
[The Way We Work]
9
31152
2419
[Cách chúng ta làm việc]
00:35
Boundaries can be an intimidating term,
10
35615
2627
Các giới hạn có thể là một cách gọi trầm trọng hoá,
00:38
but they're very simply the expectations and needs that help us feel safe
11
38284
5672
nhưng chúng đơn giản chỉ là các kì vọng và nhu cầu giúp chúng ta cảm thấy an toàn
00:43
and comfortable in relationships.
12
43998
2503
và thoải mái trong các mối quan hệ.
00:46
Work is the relationship we spend the most time in,
13
46542
3462
Công sở là mối quan hệ nơi chúng ta dành nhiều thời gian cho nó nhất,
00:50
and yet it's also the place where we have the hardest time setting limits.
14
50004
4963
và nó cũng là nơi mà chúng ta khó đặt ra các giới hạn nhất.
00:55
We're scared that people won't see us as a team player.
15
55009
3754
Chúng ta sợ mọi người sẽ không nhìn nhận chúng ta là một thành viên của đội.
00:58
Our employers have boundaries built in,
16
58763
3003
Các công ty đã xây dựng sẵn các ranh giới,
01:01
like the time your workday begins
17
61766
2044
như là thời gian bắt đầu ngày làm việc
01:03
and how many vacation days you can have.
18
63851
2503
và số lượng ngày nghỉ lễ mà bạn có.
01:06
But work boundaries need to be a two-way street:
19
66354
4129
Nhưng các ranh giới trong công việc cần phải là một con đường 2 chiều:
01:10
boundaries for your employer and boundaries for you.
20
70483
3295
các ranh giới cho công ty và các giới hạn cho bạn.
01:13
Setting them can help you feel happier
21
73820
3295
Thiết lập chúng có thể giúp bạn cảm thấy hạnh phúc hơn
01:17
and more fulfilled in your roles,
22
77156
2086
và làm tròn trách nhiệm của mình hơn,
01:19
not to mention less exhausted and overwhelmed at work.
23
79242
4963
chứ không phải giảm bớt mệt mỏi và quá tải trong công việc của bạn.
01:24
We often assume that other people have the same rules for life as we do.
24
84247
4671
Chúng ta hay cho rằng người khác có các nguyên tắc giống mình trong cuộc sống.
01:28
We think they can tell our preferences
25
88960
2002
Chúng ta cho rằng họ có thể biết điều mình thích
01:31
and know our feelings from our body language.
26
91003
2962
và hiểu được cảm giác của mình qua ngôn ngữ cơ thể.
01:33
But no one, not the people you've known for years
27
93965
3211
Nhưng không một ai, không phải là những người bạn quen hàng năm trời
01:37
and certainly not your coworkers, can read your mind.
28
97218
4171
và chắc chắn cũng không phải đồng nghiệp của bạn, có thể đọc được suy nghĩ của bạn.
01:41
You have to explicitly state what you need.
29
101389
3920
Bạn phải nói ra một cách rõ ràng điều mà bạn cần.
01:45
Communicating what works for us is one of the kindest things we can do.
30
105309
4672
Nói ra những gì tốt cho ta là một trong những việc tử tế nhất chúng ta có thể làm.
01:50
The short-term discomfort is so worth it
31
110022
3546
Sự khó chịu trong một lúc xứng đáng để đánh đổi để có được
01:53
for the long-term ease of having healthier boundaries in the workplace.
32
113568
5046
sự dễ chịu về lâu dài khi có được các ranh giới lành mạnh tại công sở.
01:58
Here are three steps to help you get started.
33
118656
2586
Sau đây là 3 bước giúp cho bạn bắt đầu việc này.
02:01
Step one: identify the boundaries you need to set.
34
121284
4170
Bước 1: xác định các giới hạn mà bạn cần thiết lập.
02:05
There are so many different kinds.
35
125496
2002
Có rất nhiều loại khác nhau.
02:07
For example,
36
127540
1168
Ví dụ,
02:08
you can tell a colleague what hours you are and aren't available to work.
37
128708
4379
bạn có thể cho đồng nghiệp biết khung giờ bạn có và không có mặt ở văn phòng.
02:13
You can share that you need to leave the office promptly at five
38
133129
4296
Bạn có thể chia sẻ rằng bạn cần kết thúc công việc chính xác vào lúc 5 giờ
02:17
to pick up your children
39
137466
1711
để đón con
02:19
or that you log off fully on the weekends to really recharge.
40
139177
4379
hoặc bạn cần nghỉ ngơi đầy đủ vào cuối tuần để tái tạo năng lượng.
02:23
You can tell them how you prefer to communicate,
41
143598
3211
Bạn có thể nói với họ về cách mà bạn muốn giao tiếp,
02:26
that you enjoy talking by phone rather than instant messaging or texting.
42
146809
5923
nói là bạn thích nói trực tiếp qua điện thoại hơn là nhắn tin.
02:32
Especially with your bosses,
43
152773
1919
Đặc biệt với các cấp trên của mình,
02:34
you can set boundaries around how you like feedback.
44
154692
3837
bạn có thể đặt ra các giới hạn về cách mà bạn muốn phản hồi cho họ.
02:38
You can say, "I work best with clear deadlines.
45
158529
3337
Bạn có thể nói, “Tôi làm tốt nhất khi được giao việc có thời hạn rõ ràng.
02:41
Can you please set one?"
46
161908
1668
Bạn có thể đưa ra thời hạn không?”
02:43
Or you can tell them you like written notes on your work
47
163576
3295
Hoặc bạn có thể nói với họ bạn thích các ghi chú viết tay cho công việc
02:46
so you have time to digest the feedback.
48
166913
3086
vì như thế bạn có đủ thời gian tiêu hóa các thông tin phản hồi.
02:50
You can set boundaries on how you interact with people socially.
49
170041
4588
Bạn có thể đưa ra giới hạn trong giao tiếp với mọi người trên phương diện xã hội.
02:54
For example,
50
174670
1168
Ví dụ,
02:55
“It makes me feel uncomfortable when you share gossip at my desk.”
51
175880
3628
“Tôi cảm thấy khó chịu khi bạn tới chỗ tôi để nói về các tin đồn”
02:59
Or “No, I’m not interested in drinks after work,
52
179508
3462
Hoặc “Không, tôi không có sở thích đi uống bia sau giờ làm,
03:02
but I'd love to go to a yoga class with you."
53
182970
2836
nhưng tôi thích đi tập yoga với bạn.”
03:05
You can even set boundaries around your calendar
54
185806
3087
Bạn thậm chí có thể tạo ra các giới hạn về lịch làm việc
03:08
and ask that people ask you before throwing a meeting on it
55
188935
4170
và nói với mọi người rằng hãy hỏi bạn trước khi gửi thư mời họp
03:13
as you prefer to be aware of what your day looks like.
56
193105
3504
vì bạn muốn biết lịch làm việc của bạn vào ngày hôm đó như thế nào.
03:16
Step two: think about how and when to make the statement.
57
196609
4296
Bước 2: nghĩ về cách nào và khi nào có thể nói ra các giới hạn này.
03:20
Boundaries are like classroom rules.
58
200947
2585
Các giới hạn thì giống như các quy định trong lớp học.
03:23
You want to set them as early as possible.
59
203574
3462
Bạn sẽ muốn xây dựng nó sớm nhất có thể.
03:27
People do it all the time in the job seeking process.
60
207036
3754
Mọi người luôn làm điều này trong quá trình tìm việc.
03:30
They may say something like, “I have vacation planned for these dates.
61
210790
4171
Họ có thể nói đại loại như, “Tôi đã dự tính đi du lịch vào những ngày này.
03:34
Will I be able to take my vacation?"
62
214961
2043
Vậy tôi có thể nghỉ để đi du lịch không?”
03:37
If we can go into a new work environment
63
217046
2502
Nếu chúng ta có thể đi làm ở một công ty mới
03:39
and with people already knowing what we can and can't do,
64
219590
4463
với những người đã biết về những điều chúng ta có thể và không thể làm,
03:44
that's a beautiful way to show up.
65
224095
2335
đó là một cách tuyệt vời để xuất hiện.
03:46
If that feels like too much,
66
226472
1960
Nếu cảm thấy nó quá nhiều,
03:48
orientation can be a great time to set boundaries.
67
228474
3962
thì khóa đào tạo nhân viên mới có thể là thời điểm tốt để bạn thiết lập ranh giới.
03:52
When your supervisor tells you the workday ends at six, just flow it in.
68
232478
4797
Khi mà cấp trên của bạn nói rằng giờ làm việc kết thúc lúc 6h, hãy làm theo.
03:57
"That's perfect. I need to leave work at six."
69
237275
3378
“Hoàn hảo. Tôi cần rời khỏi công ty lúc 6h.”
04:00
One boundary I want you to set right away
70
240695
2752
Một giới hạn tôi muốn thiết lập ngay lúc này
04:03
is to take every single day of paid vacation.
71
243447
4171
là tận dụng từng ngày của các ngày nghỉ có lương.
04:07
You’ve earned it, you need the rest,
72
247660
2377
Bạn có được điều đó, bạn cần sự nghỉ ngơi,
và việc tái nạp năng lượng thì tốt cho sự cân bằng của công việc và cuộc sống.
04:10
and recharging is good for work-life balance.
73
250079
3253
04:13
And by the way, it's perfectly acceptable to set boundaries for yourself
74
253374
5547
Và nhân tiện, bạn hoàn toàn được chấp nhận để đưa ra các ranh giới cho chính bạn
04:18
when you notice something in the workday isn't making you feel good.
75
258921
4088
khi bạn nhận thấy có điều gì đó trong ngày làm cho bạn cảm thấy không khỏe.
04:23
So if you get a headache when you have five meetings in a day,
76
263009
3753
Cho nên nếu bạn bị đau đầu khi phải tham gia tới 5 cuộc họp trong 1 ngày,
04:26
tell yourself that four will be your maximum.
77
266762
3212
hãy nói với bản thân rằng 4 đối với bản thân mình là tối đa.
04:29
If you get anxious
78
269974
1293
Nếu bạn cảm thấy lo lắng
04:31
trying to respond to 200 emails on Monday morning,
79
271309
3670
về việc cố gắng trả lời 200 lá thư điện tử vào mỗi buổi sáng Thứ Hai,
04:35
don't do that first thing.
80
275021
1918
thì đừng làm việc đó đầu tiên.
04:36
Break it up in half-hour increments throughout the day.
81
276981
3337
Mà chia nhỏ nó ra để trả lời với mỗi nửa giờ cho các lần trong ngày.
04:40
I have a set of boundaries around my work.
82
280359
2419
Tôi đã lập ra các giới hạn về công việc đó cho mình.
04:42
For me, I like working in 30-minute chunks.
83
282820
2794
Đối với tôi, tôi thích chia ra trả lời thư mỗi 30 phút.
04:45
I don't like answering every email as soon as I get it.
84
285656
3879
Tôi không thích phản hồi cho từng bức thư điện tử ngay khi vừa nhận được.
04:49
I like sitting with the information before I respond.
85
289535
3712
Tôi thích nghiền ngẫm các thông tin trước khi tôi trả lời.
04:53
You have to set in motion those new habits
86
293289
3712
Bạn phải thiết lập cho việc phản ứng với các thói quen mới này
04:57
and practices that will make you feel at ease.
87
297043
3378
và việc luyện tập nó sẽ giúp bạn cảm thấy dễ dàng hơn.
05:00
And now comes the most important part of the process.
88
300463
3837
Và bây giờ là phần quan trọng nhất của quá trình.
05:04
Step three: you have to stick to the boundaries you set.
89
304342
4254
Bước 3: bạn phải kiên trì với các giới hạn đã lập ra.
05:08
If you say you're not available after six,
90
308637
3671
Nếu bạn nói rằng bạn không rảnh rỗi sau 6h,
05:12
don't respond to the group chat.
91
312350
1960
thì đừng trả lời tin nhắn trong nhóm.
05:14
If you say you're not available on weekends,
92
314352
3503
Nếu bạn nói bạn không có thời gian vào cuối tuần,
05:17
don't be available on weekends.
93
317897
2377
thì đừng xuất hiện vào cuối tuần.
05:20
When you respond to emails
94
320274
2169
Khi bạn phản hồi cho các bức thư điện tử
05:22
or agree to look at that proposal out of those bounds,
95
322443
4129
hoặc đồng ý với các đề xuất vượt ra khỏi các giới hạn đó,
05:26
you're teaching people that the boundary isn't real,
96
326614
3879
thì bạn đang cho mọi người thấy rằng giới hạn là điều không có thực,
05:30
that it’s OK to violate it.
97
330534
2211
rằng cũng không có vấn đề gì khi vi phạm nó.
05:32
Consistency is really key here.
98
332745
3295
Tính nhất quán là điểm mấu chốt thực sự của vấn đề.
05:36
That might mean restating the boundary more than once.
99
336040
4046
Nó mang ý nghĩa của việc khởi động lại giới hạn nhiều hơn 1 lần.
05:40
That might mean reminding yourself
100
340127
2461
Nó cũng có ý nhắc nhở bản thân bạn
05:42
why you set the boundary in the first place.
101
342630
2753
về việc tại sao bạn đưa ra giới hạn ngay từ ban đầu.
05:45
Setting boundaries is hard at first, but the more you do it,
102
345424
4463
Việc lập ra các giới hạn thì khó khi bắt đầu, nhưng khi bạn càng làm,
05:49
the easier it gets.
103
349929
2294
thì nó càng dễ thực hiện hơn.
05:52
Boundaries are contagious.
104
352223
2586
Các giới hạn thì có tính lan tỏa.
05:54
Once you start to consistently implement them, others will, too.
105
354850
4880
Một khi bạn bắt đầu nhất quán thực hiện, những người khác cũng sẽ như thế.
05:59
You might be the inspiration that helps them set better boundaries.
106
359772
5088
Bạn có lẽ sẽ là nguồn cảm hứng giúp họ đưa ra các ranh giới tốt hơn.
06:04
Even if they don't have the courage right now,
107
364902
2669
Ngay khi họ không đủ dũng khí ở thời điểm này,
06:07
it's now in the back of their mind.
108
367613
2503
nhưng hiện tại điều đó đã xuất hiện trong tâm trí của họ.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7