How kids can help design cities | Mara Mintzer

70,886 views ・ 2018-11-28

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Phuong Duc Reviewer: My Lan Nguyen
00:12
Our society routinely makes decisions
0
12984
2949
Xã hội thường đưa ra những quyết định
00:15
without consulting a quarter of the population.
1
15957
2855
mà không hỏi ý kiến của một phần tư dân số.
00:19
We're making choices about land use, energy production and natural resources
2
19340
5323
Chúng ta lựa chọn về việc sử dụng đất, năng lượng và tài nguyên thiên nhiên
00:24
without the ideas and experiences of the full community.
3
24687
3429
mà không có ý kiến và kinh nghiệm của toàn thể nhóm.
00:28
The car, an inanimate object, has more say over public policy
4
28719
4644
Xe hơi, một vật vô tri, được đề cập nhiều hơn trong chính sách công
00:33
than this group of citizens.
5
33387
1866
so với nhóm dân này.
00:35
Can you guess which group I'm talking about?
6
35807
3040
Các bạn có đoán được tôi đang nói đến nhóm người nào không?
00:38
It's children.
7
38871
1311
Đó là trẻ em.
00:42
I work in urban design, and not surprisingly,
8
42301
2930
Tôi là nhà thiết kế đô thị, và cũng không có gì ngạc nhiên là,
00:45
most cities are designed by adults.
9
45255
2109
các thành phố được thiết kế bởi người lớn.
00:47
Urban planners, architects, developers, politicians,
10
47698
3831
Những nhà quy hoạch, kiến trúc sư, nhà triển khai, chính trị gia,
00:51
and occasionally, a few loud citizens.
11
51553
2400
và thi thoảng, một vài công dân có tiếng nói.
00:54
Rarely do you consider the voices of a group of four-year-olds,
12
54736
4032
Hiếm khi bạn cân nhắc đến quan điểm của một nhóm trẻ bốn tuổi,
00:58
barely tall enough to reach the podium at city council chambers.
13
58792
3747
Chỉ cao vừa đủ đến bục đứng tại các phòng hội đồng thành phố.
01:03
But today, I want to ask you this:
14
63617
3065
Nhưng hôm nay, tôi muốn hỏi các bạn:
01:06
What would happen if we asked children to design our cities?
15
66706
3901
Sẽ ra sao nếu chúng ta nhờ trẻ em thiết kế thành phố của chúng ta
01:11
(Laughter)
16
71010
2584
(Tiếng cười)
01:13
Back in 2009, I was introduced to a small group of people
17
73618
4245
Trở lại năm 2009, tôi được giới thiệu với một nhóm nhỏ người
01:17
who wanted to start a child-friendly city initiative in Boulder, Colorado.
18
77887
4071
mà muốn xây dựng một thành phố thân thiện với trẻ em ở Boulder, Colorado.
01:22
I come from a family of civil rights advocates,
19
82490
2976
Tôi xuất thân từ một gia đình ủng hộ dân quyền.
01:25
and I had spent my career until that point
20
85490
2801
Và tôi dành cả sự nghiệp cho tới thời điểm đó
01:28
working with low-income children and families.
21
88315
2976
làm việc với những trẻ em và gia đình có thu nhập thấp.
01:31
But I had never heard of a child-friendly city initiative before.
22
91315
3789
Nhưng tôi chưa bao giờ nghe về thành phố thân thiện với trẻ em.
01:35
So I figured its purpose would be to address some of the frustrations
23
95641
3992
Vì vậy tôi nghĩ mục đích của nó là để giải toả sự mệt mỏi
01:39
I had encountered as the parent of a young child.
24
99657
2870
mà cha mẹ phải đối mặt khi nuôi trẻ nhỏ.
01:43
Perhaps we would advocate for more changing tables in restaurants.
25
103053
4064
Có lẽ chúng ta sẽ đòi quyền được đổi bàn trong nhà hàng.
01:47
Or create indoor play spaces for those cold and rainy days.
26
107141
4000
Hoặc tạo không gian vui chơi trong nhà cho những ngày lạnh và mưa gió.
01:51
In other words, make the city more hospitable to children and families.
27
111561
4592
Nói cách khác, làm thành phố thân thiện với trẻ em và các gia đình.
01:56
It wasn't until after I committed to this project
28
116601
3548
Nó không hẳn như vậy cho tới sau khi tôi bắt tay vào dự án này,
02:00
that I realized I had it all wrong.
29
120173
2333
tôi nhận ra rằng mình hoàn toàn sai.
02:03
We wouldn't be designing better cities for children.
30
123411
3533
Chúng ta sẽ không thiết kế thành phố tốt hơn cho lũ trẻ.
02:07
Children would be designing better cities for themselves,
31
127323
3913
Mà chính trẻ em sẽ thiết kế thành phố tốt hơn cho chúng
02:11
and for the rest of us, too.
32
131260
1936
và cho cả chúng ta nữa.
02:14
Now, I bet you're skeptical about this idea.
33
134474
3190
Bây giờ, tôi cược rằng các bạn nghi ngờ về ý tưởng này.
02:18
And honestly, I was, too.
34
138204
2596
Và thực ra, tôi cũng đã như vậy.
02:21
I mean, there must be a reason the voting age is 18.
35
141330
3628
Ý tôi là, phải có lý do để tuổi bầu cử là 18.
02:24
(Laughter)
36
144982
2595
(Tiếng cười)
02:28
How could children possibly understand complex ideas
37
148188
3291
Làm sao để lũ trẻ có thể hiểu được những ý tưởng phức tạp
02:31
such as the affordable housing crisis
38
151503
2384
như cuộc khủng hoảng nhà ở giá rẻ
02:33
or how to develop a transportation master plan?
39
153911
3134
hay cách phát triển mặt bằng quy hoạch giao thông
02:37
And even if they had ideas, wouldn't they be childish?
40
157935
3145
Và thậm chí nếu chúng có ý tưởng, chẳng phải nó rất ngây ngô sao?
02:41
Or unreasonable?
41
161688
1373
Hay thậm chí là vô lí?
02:44
Do our cities really need a park made out of candy?
42
164069
3484
Thành phố có cần một công viên được làm bằng kẹo?
02:47
(Laughter)
43
167577
3135
(Tiếng cười)
02:51
Or a bridge with water cannons
44
171093
1976
Hay một cây cầu với súng phun nước
02:53
that fire water onto unsuspecting kayakers below?
45
173093
3737
bắn nước vào những người chèo thuyền "Kayak" ở bên dưới
02:56
(Laughter)
46
176854
2934
(Tiếng cười)
03:01
While these concerns sound legitimate,
47
181440
2574
Trong khi những quan ngại này nghe có vẻ có lí,
03:04
I realized that not including children in city planning
48
184038
3269
tôi đã nhận ra rằng không lắng nghe ý kiến trẻ em trong quy hoạch thành phố
03:07
was a bigger design problem.
49
187331
1867
là một sai lầm lớn trong thiết kế.
03:09
After all, shouldn't we include end users in the design process?
50
189728
4254
Sau tất cả, chẳng phải ta nên tính đến người dùng cuối của thiết kế sao?
03:14
If we're building a park to be largely used by kids,
51
194006
3453
Nếu chúng ta đang xây công viên để được trẻ em sử dụng rộng rãi
03:17
then kids should have a say in the park's design.
52
197483
3031
thì trẻ em nên có tiếng nói trong thiết kế công viên.
03:21
So with all of this in mind,
53
201189
1888
Vì vậy với tất cả suy nghĩ này,
03:23
we formed a program called "Growing Up Boulder,"
54
203101
2738
chúng tôi lập một chương trình là "Growing Up Boulder,"
03:25
and my job is to work with children ages zero through 18
55
205863
4492
và việc của tôi là làm việc với trẻ em từ trẻ sơ sinh đến 18 tuổi
03:30
to come up with innovative city-design solutions.
56
210379
3524
để đề xuất sáng kiến về giải pháp thiết kế thành phố.
03:33
How do we do this, you might ask?
57
213927
2016
Bạn có thể hỏi ta làm điều đó thế nào?
03:35
Let me give you a real example.
58
215967
2067
Để tôi kể một ví dụ thực tế.
03:38
In 2012, the city of Boulder decided to redesign a large downtown park,
59
218752
6079
Năm 2012, thành phố Boulder quyết định thiết kế lại một công viên trung tâm lớn,
03:44
known as the Civic Area.
60
224855
1600
được biết đến như khu đô thị.
03:46
This space is bounded by a farmers' market on one end,
61
226956
3857
Không gian này có giới hạn bởi một đầu là chợ nông sản,
03:50
Boulder Public Library on the other end,
62
230837
2405
đầu kia là thư viện công cộng Boulder,
03:53
and by Boulder Creek, which runs through the middle.
63
233266
3063
và với con sông Boulder chạy xuyên qua trung tâm.
03:56
The space needed a new design
64
236720
1762
Không gian cần thiết kế mới
03:58
to better handle the creek's inevitable flash floods,
65
238506
3341
để kiểm soát tốt hơn con lạch khi có lũ quét không tránh được,
04:01
restore a sense of safety to the area
66
241871
2689
khôi phục cảm giác an toàn cho khu vực
04:04
and support an expanded farmers' market.
67
244584
2666
và hỗ trợ mở rộng quy mô chợ nông sản.
04:07
So from 2012 through 2014,
68
247996
3127
Vì vậy từ năm 2012 đến 2014,
04:11
we engaged more than 200 young people in the process,
69
251147
3478
chúng tôi giao việc cho hơn 200 bạn trẻ,
04:14
ranging from preschool through high school students.
70
254649
3420
lứa tuổi từ trước khi đi học đến học sinh cấp ba.
04:18
Now, how did we do this?
71
258093
2230
Vậy chúng tôi đã làm việc này như thế nào ?
04:20
Let me explain.
72
260347
1150
Để tôi giải thích.
04:21
First, we visited children in their classrooms
73
261839
3000
Đầu tiên, chúng tôi tới thăm bọn trẻ trong những lớp học
04:24
and presented the project:
74
264863
1992
và giới thiệu dự án:
04:26
what it was, why their ideas mattered
75
266879
2952
dự án là gì, ý tưởng của trẻ em quan trọng như thế nào
04:29
and what would happen with their recommendations.
76
269855
2515
và chuyện gì sẽ xảy ra với những sáng kiến của chúng.
04:32
Before we could influence them, we asked children to record their ideas,
77
272807
4691
Trước khi tác động đến bọn trẻ, chúng tôi yêu cầu chúng ghi lại ý tưởng
04:37
based on their own lived experiences.
78
277522
2466
dựa trên những trải niệm của chúng.
04:40
Then we asked children to go on a field trip with us,
79
280934
3770
Sau đó chúng tôi bảo mời bọn trẻ đi một chuyến đi tham quan,
04:44
to document what they liked and didn't like about the space,
80
284728
3103
để trình bày những gì chúng thích và không thích về không gian
04:47
using photography.
81
287855
1452
thể hiện qua ảnh chụp.
04:49
Through green picture frames,
82
289990
1873
Thông qua khung màu xanh,
04:51
students highlighted what they liked about the space,
83
291887
2896
học sinh đánh dấu những thứ chúng thích ở không gian.
04:54
such as college students, tubing down the creek.
84
294807
2755
Ví dụ sinh viên đại học, thích trượt ống xuống con lạch.
04:57
(Laughter)
85
297586
2110
(Tiếng cười)
04:59
Then they flipped those frames over and used the red side
86
299720
3540
Sau đó chúng chuyển sang mặt màu đỏ
05:03
to highlight things they didn't like, such as trash.
87
303284
3262
để đánh dấu những thứ không thích, như rác.
05:07
Our sixth-grade students studied the Civic Area
88
307919
2991
Những học sinh lớp sáu nghiên cứu khu Cộng đồng
05:10
by researching sites with similar challenges
89
310934
2421
bằng cách nghiên cứu địa điểm với vấn đề tương tự
05:13
from around the world.
90
313379
1467
trên toàn thế giới.
05:16
Then, we invited the kids to combine their original ideas
91
316030
5463
Sau đó, chúng tôi mời bọn trẻ phối hợp những ý tưởng ban đầu của chúng
05:21
with their new inspiration,
92
321517
1761
với nguồn cảm hứng mới,
05:23
to synthesize solutions to improve the space.
93
323302
2953
để tổng hợp các giải pháp để cải thiện không gian.
05:26
Each class invited adult planners, city council and community members
94
326691
4846
Mỗi lớp mời một nhà kế hoạch người lớn, hội đồng thành phố và thành viên cộng đồng
05:31
into the classroom, to share and discuss their recommendations.
95
331561
4048
vào lớp học, để chia sẻ và thảo luận đề xuất của chúng.
05:37
Boulder's senior urban planners stepped over blocks and stuffed animals
96
337307
4164
Các nhà quy hoạch lâu năm của Boulder bước qua các khối đồ chơi và thú nhồi bông
05:41
to explore preschool students' full-size classroom recreation of the Civic Area.
97
341495
5908
để khám phá toàn bộ giờ ra chơi lớp học của học sinh mầm non trong khu Cộng đồng.
05:48
Adult planners marveled at the students' ideas
98
348378
3644
Những nhà lập kế hoạch ngạc nhiên với ý tưởng của học sinh
05:52
as they shared a park constructed out of a jelly bracelet.
99
352046
4596
khi chúng giới thiệu công viên được xây dựng từ vòng thạch.
05:57
It was supposed to be an ice-skating rink.
100
357078
2151
Nó được cho là một sân trượt băng.
05:59
And then, public art constructed from animal-shaped plastic beads.
101
359871
4461
Và sau đó, khu nghệ thuật công cộng được xây từ hạt nhựa hình động vật.
06:05
And while this may seem ridiculous,
102
365173
2079
Và trong khi điều này có vẻ buồn cười,
06:07
it isn't so different from the models that architects create.
103
367276
3339
nó không khác biệt hoàn toàn so với mô hình mà kiến trúc sư tạo ra.
06:11
Now, fast-forward four years, and I am pleased to report
104
371544
3501
Bây giờ, bốn năm đã trôi qua, và tôi vui mừng thông báo
06:15
that many of the children's ideas are being implemented in the Civic Area.
105
375069
4404
nhiều ý tưởng của trẻ em đang được triển khai trong khu Cộng đồng
06:20
For example,
106
380125
1158
Ví dụ,
06:21
there will be improved access to Boulder Creek,
107
381307
2572
lối vào con sông Boulder sẽ được nâng cấp
06:23
so kids can play safely in the water.
108
383903
2466
nên trẻ em có thể vui chơi an toàn trong nước.
06:26
Lighting in previously dark underpasses,
109
386919
2928
Chiếu sáng trong hầm tối trước đây,
06:29
so high school students can walk home safely after school at night.
110
389871
3956
để học sinh trung học có thể đi bộ về nhà an toàn sau giờ học vào ban đêm.
06:34
And separated biking and walking paths,
111
394588
2389
Và tách riêng đường đi xe đạp và đi bộ,
06:37
so speeding bikers won't hit young people as they stroll by the creek.
112
397001
3948
để người đua xe đạp sẽ không đâm vào người đi dạo bên con lạch.
06:42
My daughter and I even skated on a new, child-requested ice-skating rink,
113
402085
5674
Con gái tôi và tôi còn trượt trên một sân trượt băng mới do trẻ yêu cầu,
06:47
last winter.
114
407783
1150
vào mùa đông năm ngoái.
06:50
So, were all of the kids' ideas implemented at the Civic Area?
115
410769
4200
Vậy, có phải tất cả ý tưởng của trẻ em đều được thực hiện tại khu vực Cộng đồng?
06:55
Of course not.
116
415912
1150
Tất nhiên không.
06:57
Democracy is a messy process.
117
417982
2136
Nền dân chủ là một quá trình lộn xộn.
07:01
But just as a reasonable and well-informed adult
118
421219
2668
Nhưng cũng như một người lớn có lý lẽ và hiểu biết
07:03
does not expect all of her ideas to be utilized,
119
423911
3103
còn không mong đợi tất cả ý tưởng của mình sẽ được sử dụng,
07:07
neither does a nine-year-old.
120
427038
1933
thì một đứa trẻ chín tuổi cũng vậy.
07:10
We've now been using this process for eight years,
121
430069
2849
Chúng tôi hiện đang sử dụng quá trình này trong tám năm,
07:12
and along the way, we've found some incredible benefits
122
432942
3016
và suốt quá trình, chúng tôi tìm thấy vài lợi ích đáng kinh ngạc
07:15
to designing cities with children.
123
435982
2134
khi thiết kế các thành phố với trẻ em.
07:18
First of all, kids think differently from adults.
124
438514
3407
Đầu tiên, cách suy nghĩ của trẻ em khác với người lớn.
07:22
And that's a good thing.
125
442514
1769
Và đó là một điều tốt.
07:24
Adults think about constraints,
126
444307
2119
Người lớn hay nghĩ về những giới hạn,
07:26
how much time will a project take,
127
446450
2094
dự án sẽ mất bao nhiêu thời gian,
07:28
how much money will it cost and how dangerous will it be.
128
448568
3738
sẽ tốn bao nhiêu tiền và sẽ nguy hiểm thế nào.
07:33
In other words, "Are we going to get sued?"
129
453100
2833
Nói cách khác, "Chúng ta có bị kiện không?"
07:35
(Laughter)
130
455957
1150
(Tiếng cười)
07:37
It's not that these constraints aren't real,
131
457553
2381
Những giới hạn không phải là không có thật
07:39
but if we kill off ideas from the beginning,
132
459958
2397
nhưng nếu chúng ta giết ý tưởng từ đầu,
07:42
it limits our creativity and dampens the design process.
133
462379
3799
nó hạn chế sự sáng tạo của chúng ta và ảnh hưởng tiêu cực tới quá trình thiết kế.
07:46
Kids, on the other hand, think about possibilities.
134
466861
3063
Trẻ em, mặt khác, suy nghĩ về những khả năng.
07:51
For kids, the sky is the limit.
135
471099
2420
Đối với trẻ em, giới hạn là bầu trời.
07:53
Literally.
136
473543
1150
Theo nghĩa đen.
07:55
When we worked with middle-school students to design teen-friendly parks,
137
475609
4198
Khi làm việc với học sinh trung học để thiết kế các công viên thân thiện,
07:59
they drew pictures of skydiving, hang gliding,
138
479831
3556
họ đã vẽ hình ảnh nhảy dù, cáp treo lượn,
08:03
(Laughter)
139
483411
1809
(Tiếng cười)
08:05
and jumping from trampolines into giant foam pits.
140
485244
3436
và nhảy từ đệm lò xo vào hộp bóng khổng lồ.
08:08
(Laughter)
141
488704
1432
(Tiếng cười)
08:10
Some of this sounds far-fetched,
142
490780
2095
Một số điều nghe có vẻ xa vời,
08:12
but the commonalities among the activities revealed an important story.
143
492899
4388
nhưng sự tương đồng giữa các hoạt động tiết lộ một câu chuyện quan trọng.
08:17
Our adolescents wanted thrill-seeking opportunities.
144
497772
3393
Thanh thiếu niên của chúng ta muốn có cơ hội trải nghiệm sự hồi hộp.
08:21
Which makes perfect sense, given their developmental stage in life.
145
501534
3731
Điều đó tất nhiên, có ích cho giai đoạn phát triển của họ trong đời.
08:25
So our task, as connectors between inspiration and reality,
146
505685
5662
Vì vậy, nhiệm vụ của chúng tôi, như kết nối giữa cảm hứng và thực tế,
08:31
was to point them towards activities and equipment
147
511371
3360
là hướng chúng về các hoạt động và trang thiết bị
08:34
that actually could be installed in a park.
148
514755
2707
mà thực sự có thể được lắp đặt trong một công viên.
08:38
This is exactly what parks in Australia have done,
149
518014
3023
Đây chính xác là những gì công viên ở Úc đã làm,
08:41
with their extensive zip lines and their 30-foot-tall climbing towers.
150
521061
4658
với các đường cáp rộng lớn của họ và tháp leo cao 30 bộ.
08:47
When kids dream up a space,
151
527562
2412
Khi trẻ em mơ một không gian,
08:49
they almost always include fun, play and movement in their designs.
152
529998
4746
chúng hầu như luôn luôn vui vẻ, chơi và vận động trong thiết kế của họ.
08:55
Now, this is not what adults prioritize.
153
535801
3499
Tuy đây không phải là điều mà người lớn ưu tiên,
09:00
But research shows that fun, play and movement
154
540007
3032
nhưng nghiên cứu cho thấy niềm vui, chơi và di chuyển
09:03
are exactly what adults need to stay healthy, too.
155
543063
3006
cũng chính xác là những gì người lớn cần để luôn khỏe mạnh.
09:06
(Laughter)
156
546093
1809
(Tiếng cười)
09:08
Who wouldn't enjoy a tree house containing a little lending library
157
548506
4531
Có ai không muốn tận hưởng nhà trên cây có chứa một thư viện nhỏ cho mượn
09:13
and comfortable beanbag chairs for reading?
158
553061
2802
và chiếc ghế bằng túi hạt đậu thoải mái để đọc?
09:16
Or what about a public art display
159
556442
2826
Hoặc có ai không muốn nghệ thuật công cộng
09:19
that sprays paint onto a canvas each time you walk up the steps?
160
559292
3834
xịt sơn lên một tấm vải mỗi khi bạn bước lên các bậc thang?
09:24
In addition to fun and play, children value beauty in their designs.
161
564109
4809
Ngoài để vui và chơi, trẻ em coi trọng vẻ đẹp trong thiết kế.
09:29
When tasked with designing dense affordable housing,
162
569743
3223
Khi được giao nhiệm vụ thiết kế nhiều nhà ở giá rẻ,
09:32
kids rejected the blocks of identical, beige condominiums
163
572990
3635
trẻ em từ chối các tòa nhà giống nhau, chung cư màu be
09:36
so many developers favor,
164
576649
2687
mà rất nhiều nhà phát triển ủng hộ,
09:39
and instead, put bright colors on everything,
165
579360
3357
và thay vào đó, sơn màu sắc tươi sáng trên tất cả mọi thứ,
09:42
from housing to play equipment.
166
582741
2444
từ nhà ở đến thiết bị vui chơi.
09:45
They placed flowers between biking and walking paths,
167
585760
3579
Chúng đặt hoa giữa đường đi xe đạp và đi bộ,
09:49
and placed benches along the creek,
168
589363
2547
và đặt các băng ghế dọc theo con lạch,
09:51
so kids could hang out with their friends
169
591934
2365
để trẻ em có thể đi chơi với bạn bè
09:54
and enjoy the tranquility of the water.
170
594323
2600
và tận hưởng sự yên bình của dòng nước.
09:57
Which leads me to nature.
171
597379
1770
Nó dẫn tôi đến thiên nhiên.
09:59
Children have a biological need to connect with nature,
172
599173
3222
Trẻ em có nhu cầu sinh học để kết nối với thiên nhiên,
10:02
and this shows up in their designs.
173
602419
2266
và điều này xuất hiện trong thiết kế của chúng.
10:05
They want nature right in their backyards,
174
605046
2674
Chúng muốn thiên nhiên ngay trong sân sau,
10:07
not four blocks away.
175
607744
1476
không phải cách xa bốn khối nhà.
10:09
So they design communities that incorporate water,
176
609710
3183
Vì vậy, chúng thiết kế cộng đồng kết hợp nước,
10:12
fruit trees, flowers and animals into their common spaces on site.
177
612917
6287
cây ăn quả, hoa và động vật vào không gian chung của mình.
10:20
For better or worse, this is logical,
178
620815
2468
Dù tốt hơn hay tệ hơn, điều này là hợp lý,
10:23
because five-year-olds today are rarely allowed to walk four blocks
179
623307
3552
vì trẻ năm tuổi ngày nay hiếm khi được phép đi bộ bốn khối nhà
10:26
to access a park by themselves.
180
626883
1964
để tự mình đến công viên.
10:29
And nature in one's immediate environment benefits everyone,
181
629292
3682
Và thiên nhiên trong khu ngay lập tức mang lại lợi ích cho mọi người,
10:32
since it has been shown to have restorative effects for all ages.
182
632998
4128
vì nó đã được đưa ra để có hiệu ứng phục hồi cho mọi lứa tuổi.
10:38
It may come as a surprise,
183
638442
1668
Nó có thể đến như một bất ngờ,
10:40
but we even take into consideration the desires or our littlest citizens,
184
640134
4522
nhưng chúng tôi thậm chí còn cân nhắc những nguyện vọng của công dân nhỏ bé nhất
10:44
babies and toddlers.
185
644680
1635
trẻ sơ sinh và trẻ mới biết đi.
10:46
From toddlers, we learned that the joy of walking
186
646887
2688
Từ trẻ mới đi, chúng tôi thấy niềm vui của việc đi bộ
10:49
comes from what you discover along the way.
187
649599
2934
đến từ những gì bạn khám phá dọc đường.
10:53
When they evaluated the walkability of Boulder's 19th Street corridor,
188
653014
4476
Khi họ đánh giá khả năng đi bộ của hành lang đường 19 của Boulder,
10:57
toddlers spent long stretches exploring leaves in a ditch
189
657514
3960
trẻ mới biết đi dành thời gian khám phá lá trong mương
11:01
and sparkles in the sidewalk.
190
661498
1841
và những thứ lấp lánh trên vỉa hè.
11:04
They reminded us to slow down
191
664839
1857
Chúng nhắc nhở chúng ta chậm lại
11:06
and design a path where the journey is as important as the destination.
192
666720
4886
và thiết kế một con đường nơi hành trình cũng quan trọng như điểm đến.
11:13
In addition to trees and plants,
193
673146
2404
Ngoài cây và thực vật,
11:15
kids almost always include animals in their designs.
194
675574
3519
trẻ em hầu như luôn luôn muốn có động vật trong thiết kế
11:19
Insects, birds and small mammals
195
679117
2301
Côn trùng, chim và động vật có vú nhỏ
11:21
figure prominently into children's pictures.
196
681442
2762
hiện lên nổi bật vào hình ảnh của trẻ em.
11:24
Whether it's because they're closer to the ground
197
684720
2659
Cho dù đó là vì chúng gần mặt đất hơn
11:27
and can see the grasshoppers better than we can,
198
687403
3126
và có thể nhìn thấy châu chấu tốt hơn chúng ta có thể,
11:30
or simply because they have a greater sense of empathy for other beings,
199
690553
4237
hoặc đơn giản là vì chúng có sự đồng cảm với những sinh vật khác tốt hơn,
11:34
children almost always include non-human species in their ideal worlds.
200
694814
4615
trẻ em hầu như luôn luôn bao gồm các loài khác trong thế giới của chúng.
11:40
Across the board, children are inclusive in their city planning.
201
700409
4120
Ảnh hưởng toàn diện, trẻ em được bao gồm trong quy hoạch thành phố.
11:44
They design for everyone, from their grandmother in a wheelchair
202
704553
4461
Chúng thiết kế cho mọi người, từ bà nội trên xe lăn
11:49
to the homeless woman they see sleeping in the park.
203
709038
2545
tới người phụ nữ vô gia cư đang ngủ trong công viên.
11:51
Children design for living creatures,
204
711988
2588
Trẻ em thiết kế cho các sinh vật sống,
11:54
not for cars, egos or corporations.
205
714600
3920
không vì xe hơi, cái tôi hay tập đoàn.
11:59
The last and perhaps most compelling discovery we made
206
719766
3428
Cuối cùng, sự khám phá hấp dẫn nhất mà chúng tôi đã thực hiện
12:03
is that a city friendly to children is a city friendly to all.
207
723218
4032
là thành phố thân thiện với trẻ em thì thân thiện với tất cả mọi người.
12:08
Bogota, Colombia mayor Enrique Peñalosa
208
728274
2944
Bogota, thị trưởng Colombia Enrique Peñalosa
12:11
observed that children are a kind of indicator species.
209
731242
3985
quan sát thấy rằng trẻ em là một mốc đánh giá.
12:15
If we can build a successful city for children,
210
735613
3063
Nếu chúng ta có thể xây dựng thành công thành phố cho trẻ em,
12:18
we will have a successful city for all people.
211
738700
3067
chúng ta sẽ có thành phố thành công cho tất cả mọi người.
12:22
Think about it.
212
742359
1162
Hãy suy nghĩ về nó.
12:23
Kids can't just hop in a car and drive to the store.
213
743545
3381
Trẻ em không thể nhảy lên xe hơi và lái xe đến cửa hàng.
12:26
And most kids can't afford an expensive lunch at the nearby cafe.
214
746950
3836
Và hầu hết trẻ em không trả nổi một bữa ăn trưa đắt tiền tại quán cà phê.
12:31
So if we build cities that take into the consideration
215
751196
3294
Vì vậy, nếu chúng ta xem xét khi xây dựng thành phố
12:34
their needs for alternative forms of transportation
216
754514
2396
nhu cầu về sự thay đổi hình thái giao thông
12:36
and for cheaper food venues,
217
756934
1897
và các địa điểm ẩm thực rẻ hơn,
12:38
we meet the needs of many other populations, too.
218
758855
3333
chúng ta đã đáp ứng nhu cầu của nhiều nhóm người khác.
12:42
The more frequent and more affordable bus service,
219
762871
2873
Dịch vụ xe buýt giá rẻ hơn và nhiều chuyến thường xuyên hơn,
12:45
so desired by our youth,
220
765768
1960
vì vậy nguyện vọng của trẻ em
12:47
also supports the elderly who wish to live independently,
221
767752
3412
cũng hỗ trợ những người già muốn sống độc lập,
12:51
after they can no longer drive cars.
222
771188
2400
sau khi họ không thể lái xe nữa.
12:54
Teens' recommendations for smooth, protected walking and skateboarding paths
223
774189
5880
Đề xuất của thanh thiếu niên về đường đi êm, an toàn, và đường trượt ván
13:00
also support the person in a wheelchair who wishes to go smoothly down the path,
224
780093
4811
cũng hỗ trợ người ngồi xe lăn người muốn đi đường đi dễ dàng hơn
13:04
or the parent pushing a new stroller.
225
784928
2546
hoặc các bậc phụ huynh đẩy một chiếc xe đẩy.
13:08
So to me, all of this has revealed something important.
226
788442
3730
Vì vậy, với tôi, tất cả điều này đã tiết lộ điều gì đó quan trọng.
13:12
An important blind spot.
227
792196
1600
Một điểm mù quan trọng.
13:14
If we aren't including children in our planning,
228
794355
3508
Nếu chúng ta không bao gồm trẻ em trong quy hoạch
13:17
who else aren't we including?
229
797887
1933
thì chúng ta đã bỏ qua những ai nữa?
13:20
Are we listening to people of color, immigrants,
230
800250
3865
Chúng ta có đang lắng nghe người da màu, người nhập cư,
13:24
the elderly and people with disabilities, or with reduced incomes?
231
804139
4880
người già và người khuyết tật, hay người thu nhập thấp?
13:29
What innovative design solutions are we overlooking,
232
809641
3603
Những giải pháp thiết kế sáng tạo nào chúng ta đang bỏ sót
13:33
because we aren't hearing the voices of the full community?
233
813268
3032
bởi vì chúng ta không nghe thấy tiếng nói của đầy đủ cộng đồng?
13:36
We can't possibly know the needs and wants of other people
234
816855
3024
Chúng ta không thể biết nhu cầu và mong muốn của người khác
13:39
without asking.
235
819903
1150
nếu không hỏi.
13:41
That goes for kids and for everyone else.
236
821569
2692
Điều đó dành cho trẻ em và cho mọi người khác.
13:44
So, adults, let's stop thinking of our children as future citizens
237
824752
4817
Vì vậy, người lớn, hãy ngừng nghĩ rằng con cái là công dân tương lai
13:49
and instead, start valuing them for the citizens they are today.
238
829593
4703
và thay vào đó, hãy bắt đầu đánh giá chúng như những công dân ngay bây giờ
13:55
Because our children
239
835590
2420
Bởi vì trẻ em
13:58
are designing the cities that will make us happier and healthier.
240
838034
4166
đang thiết kế các thành phố làm cho chúng ta hạnh phúc hơn và khoẻ mạnh hơn
14:02
Cities filled with nature, play, movement, social connection and beauty.
241
842637
6399
Các thành phố với thiên nhiên, vui chơi, vận động, kết nối xã hội và vẻ đẹp.
14:09
Children are designing the cities we all want to live in.
242
849765
4190
Trẻ em đang thiết kế một thành phố mà tất cả mọi người đều muốn sống.
14:14
Thank you.
243
854566
1151
Cám ơn.
14:15
(Applause)
244
855741
7000
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7