The underground cities of the Byzantine Empire - Veronica Kalas

514,960 views ・ 2024-03-21

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Trần Thái Hưng (English tutor: 0938147500) Reviewer: Trang Do Nu Gia
Những thành tạo địa chất đầy ngoạn mục của Cappadocia
00:07
The breathtaking geological formations of Cappadocia
0
7003
3545
00:10
present one of the most astonishing landscapes on Earth.
1
10548
3504
là một trong những cảnh quan đáng kinh ngạc nhất trên Trái đất.
00:14
Also known as fairy chimneys,
2
14302
2294
Còn được gọi là “những ống khói thần tiên”,
00:16
these sturdy stone cones were created by massive volcanic eruptions,
3
16596
4796
những khối đá hình nón cứng cáp này được tạo ra từ những vụ phun trào núi lửa lớn,
00:21
which poured countless tons of ash across what would eventually become
4
21392
4129
phun ra vô số tấn tro bụi xuống khắp khu vực mà cuối cùng trở thành
00:25
part of central Türkiye.
5
25521
1835
một phần của miền trung Thổ Nhĩ Kỳ.
00:27
Over millions of years,
6
27607
1543
Trải qua hàng triệu năm,
00:29
that volcanic fallout hardened into a porous rock known as ignimbrite,
7
29150
5213
lớp tro bụi núi lửa đó đã cứng dần thành một loại đá xốp có tên gọi là ignimbrite,
00:34
which was sculpted by centuries of wind and rain
8
34363
2837
được mưa gió hàng thế kỷ tạc nên
00:37
into the colorful spires we see today.
9
37200
2669
những ngọn tháp đá đầy màu sắc mà ta thấy ngày nay.
00:40
But this impressive terrain hides an equally remarkable feat
10
40078
3878
Nhưng địa hình ấn tượng này cũng ẩn chứa một kỳ tích đáng kinh ngạc không kém
00:43
of pre-modern engineering:
11
43956
2419
của kỹ thuật tiền hiện đại:
00:46
a network of extensive underground cities stretching deep below the surface.
12
46417
5673
đó là một mạng lưới các thành phố ngầm rộng lớn trải dài sâu bên dưới mặt đất.
00:52
Archaeological work on these mysterious ruins only started in the 1960s,
13
52381
5256
Công trình khảo cổ học về tàn tích bí ẩn này chỉ mới bắt đầu vào những năm 1960,
00:57
so researchers still have many unanswered questions.
14
57637
3253
vậy nên các nhà nghiên cứu vẫn còn nhiều câu hỏi chưa được giải đáp.
01:00
But they have been able to determine some of the basics.
15
60890
3003
Nhưng họ đã có thể xác định được một số điều cơ bản.
01:05
Cappadocia’s underground settlements date back to the Middle Ages
16
65019
4046
Các khu định cư ngầm ở Cappadocia đã có mặt từ thời Trung cổ
01:09
when the region was part of the eastern territories of the Byzantine Empire.
17
69065
4755
khi khu vực này là một phần của các lãnh thổ phía đông của Đế chế Byzantine.
01:13
Throughout the 7th and 8th centuries,
18
73986
2461
Trong suốt thế kỷ thứ 7 và 8,
01:16
this border region was frequently under siege from Arab invaders,
19
76447
4588
khu vực biên giới này thường xuyên bị bao vây bởi quân xâm lược Ả Rập,
01:21
which may have led locals to seek refuge underground.
20
81035
3962
khiến người dân địa phương phải tìm nơi ẩn náu dưới lòng đất.
01:25
Initially, archaeologists assumed these subterranean cities and sanctuaries
21
85456
4922
Ban đầu, các nhà khảo cổ cho rằng những thành phố và khu bảo tồn dưới lòng đất này
01:30
were created by Greek-speaking Orthodox Christian monks
22
90378
3754
được tạo ra bởi các tu sĩ Cơ đốc giáo Chính thống nói tiếng Hy Lạp
01:34
due to the numerous Byzantine churches and copious religious imagery.
23
94132
4546
do có nhiều nhà thờ Byzantine và hình ảnh tôn giáo phong phú.
01:38
But further investigation revealed intricately designed layouts
24
98928
3837
Nhưng các cuộc điều tra sâu hơn cho thấy các bố cục được thiết kế phức tạp
01:42
and elements of domestic architecture
25
102765
2294
và các yếu tố của kiến trúc trong nước
01:45
that could only have been produced by master masons.
26
105059
3587
chỉ có thể được sản xuất bởi những người thợ xây bậc thầy.
01:48
Typically, these craftsmen would have built such structures
27
108896
3170
Thông thường, những người thợ thủ công này sẽ xây dựng các cấu trúc như vậy
01:52
with brick and stone,
28
112066
1627
bằng gạch và đá,
01:53
but under the surface they carved their designs directly into the rock.
29
113734
4755
nhưng dưới mặt đất, họ sẽ chạm khắc trực tiếp các thiết kế của mình vào đá.
01:58
All these complexes were connected by stairs and tunnels
30
118865
3670
Tất cả các khu phức hợp này được kết nối bằng cầu thang và các đường hầm
02:02
which could be sealed off with large boulders for protection.
31
122535
3545
có thể được đóng lại bằng những tảng đá lớn để bảo vệ.
02:07
Residents dug deep enough to reach the water table,
32
127790
3545
Người dân đào vừa đủ tới mực nước ngầm
02:11
ensuring their access to water during lengthy sieges.
33
131335
3462
để đảm bảo nguồn nước trong các cuộc bao vây kéo dài.
02:14
And vertical ventilation shafts connect these cities to the sky,
34
134881
4296
Còn các trục thông gió thẳng đứng nối các thành phố này với bầu trời
02:19
circulating cool, fresh air to the residences inside.
35
139218
3754
thì giúp lưu thông không khí mát mẻ, trong lành đến các khu dân cư bên trong.
02:23
In addition to living spaces,
36
143264
1835
Ngoài không gian sống,
02:25
these dwellings had wine presses, cooking areas, and stables for livestock.
37
145099
5422
những ngôi nhà này còn có máy ép rượu, khu vực nấu ăn và chuồng ngựa cho gia súc.
02:30
Some chambers even offered old-fashioned lavatories,
38
150855
3462
Một số phòng thậm chí còn có cả các nhà vệ sinh kiểu cũ,
02:34
where waste could be washed into deep pits or covered with lime.
39
154317
4337
nơi chất thải có thể được đổ vào các hố sâu hoặc phủ vôi.
02:38
Normally, this approach would still have left some stench,
40
158863
3003
Thông thường, cách xử lí này vẫn để lại một số mùi hôi thối,
02:41
but the region’s absorbent volcanic rock
41
161866
2627
nhưng loại đá núi lửa có khả năng hấp thụ của khu vực này
02:44
helped maintain a dry and odor-free environment.
42
164493
3295
đã giúp duy trì một môi trường khô ráo và không có mùi.
02:47
The rock’s composition also helped ensure stable temperatures throughout the year,
43
167955
4630
Thành phần của đá cũng giúp đảm bảo nhiệt độ ổn định quanh năm,
02:52
making these spaces ideal for long-term living and food storage.
44
172710
4630
biến không gian này trở thành nơi lý tưởng để sinh sống lâu dài và dự trữ thực phẩm.
02:57
By the 11th century, the Byzantine Empire secured its eastern frontier,
45
177465
4713
Đến thế kỷ 11, Đế chế Byzantine đã bảo vệ được biên giới phía đông của mình,
03:02
bringing peace and stability back to the region.
46
182178
2669
mang lại hòa bình và ổn định cho khu vực.
03:04
But rather than abandoning their underground settlements,
47
184972
2920
Nhưng thay vì từ bỏ các khu định cư dưới lòng đất của mình,
03:07
locals expanded them into the landscapes above.
48
187892
3545
người dân địa phương đã mở rộng chúng với các cảnh quan ở phía trên.
03:11
Building directly into the region’s rocky cliffsides,
49
191604
3378
Xây dựng trực tiếp ở bên trong các vách đá trong khu vực,
03:14
stoneworkers skillfully carved dwellings with open courtyards
50
194982
4672
những người thợ đá khéo léo chạm khắc nên những ngôi nhà có khoảng sân rộng
03:19
and adorned their entrances with elegant facades.
51
199654
3336
và trang trí lối vào của họ bằng mặt tiền trang nhã.
03:23
Numerous churches were also carved from the rock,
52
203241
3253
Nhiều nhà thờ cũng được chạm khắc từ đá,
03:26
all designed in the standard architectural styles of the Byzantine Empire
53
206619
4254
tất cả đều được thiết kế theo phong cách kiến trúc tiêu chuẩn của Đế chế Byzantine
03:30
during the 9th to the 11th centuries.
54
210873
2127
từ thế kỷ thứ 9 đến thế kỷ thứ 11.
03:33
This included simple structures with altars and apses
55
213209
3336
Phong cách này bao gồm các cấu trúc đơn giản với bàn thờ và hậu đường
03:36
as well as intricate designs featuring columns and domes.
56
216545
3879
cũng như các thiết kế phức tạp có cột và mái vòm.
03:40
And on the inside, many showcased vibrant wall paintings
57
220549
3671
Và bên trong thì trưng bày nhiều bức tranh tường sống động
03:44
depicting detailed Christian iconography.
58
224220
2794
mô tả chi tiết các biểu tượng Cơ đốc giáo.
03:47
These paintings are still visible today,
59
227265
2502
Những bức tranh này vẫn còn nhìn thấy được cho đến ngày nay,
03:49
making Cappadocia one of the most significant repositories of Byzantine art
60
229767
4713
khiến Cappadocia trở thành một trong những kho nghệ thuật Byzantine
quan trọng nhất trên thế giới.
03:54
in the world.
61
234480
1043
03:55
But while these paintings and stony structures endured,
62
235731
3003
Nhưng trong khi những bức tranh và kiến trúc bằng đá này vẫn tồn tại,
03:58
their inhabitants were forced to move on.
63
238776
2836
thì cư dân của chúng buộc phải rời đi.
04:01
It’s believed that the Byzantines started vacating the region
64
241946
3587
Người ta tin rằng người Byzantine đã bắt đầu rời bỏ khu vực này
04:05
when the Seljuk and Ottoman Turks took hold of it in the late 11th century.
65
245533
4463
khi người Thổ Nhĩ Kỳ Seljuk và Ottoman chiếm giữ nó vào cuối thế kỷ 11.
04:10
Over the following centuries,
66
250079
1710
Trong những thế kỷ tiếp theo,
04:11
local farmers and villagers used these spaces for storage and squatting,
67
251789
4838
nông dân và dân làng địa phương đã sử dụng không gian này
để trữ đồ và chiếm đất,
04:16
and there's evidence of some inhabitants as recent as the early 20th century.
68
256627
4672
và bằng chứng cho thấy đã có một số người đã sống ở đó vào đầu thế kỷ 20.
04:21
However, in the past few decades,
69
261590
2169
Tuy nhiên, trong vài thập kỷ qua,
04:23
these cities have been recognized as international heritage sites
70
263801
4171
những thành phố này đã được công nhận là di sản quốc tế
04:28
requiring care and preservation.
71
268055
2544
cần được chăm sóc và bảo tồn.
04:30
This designation has earned them government protection
72
270850
3211
Danh hiệu này đã giúp họ được chính phủ bảo vệ
04:34
and attracted both curious researchers and tourists
73
274061
3671
và thu hút cả những nhà nghiên cứu tò mò lẫn các vị khách du lịch
04:37
eager to explore their labyrinthine passageways.
74
277732
3128
háo hức đến khám phá những lối đi mê cung của họ.
04:41
Derinkuyu, which stretches up to 85 meters below the ground,
75
281235
4338
Derinkuyu, trải dài tới 85 mét dưới mặt đất,
04:45
and Kaymakli are the two best known and most visited.
76
285573
3962
và Kaymakli là hai nơi được biết đến và được ghé thăm nhiều nhất.
04:49
But Göreme, Ihlara, and many other valleys
77
289827
4004
Còn Göreme, Ihlara và nhiều thung lũng khác
04:53
are where you can see the finest preserved churches,
78
293831
2920
là nơi bạn có thể ngắm nhìn những nhà thờ được bảo tồn tốt nhất,
04:56
all with spectacular Byzantine architecture and wall paintings.
79
296751
4087
tất cả đều có các công trình kiến trúc và những bức tranh tường Byzantine ngoạn mục.
05:00
And as researchers continue to excavate these sites,
80
300838
3212
Và khi các nhà nghiên cứu tiếp tục khai quật những địa điểm này,
05:04
they'll undoubtedly uncover even more secrets from this buried history.
81
304050
4671
chắc chắn họ sẽ khám phá ra nhiều bí mật hơn nữa từ lịch sử bị chôn vùi này.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7