How do doctors determine what stage of cancer you have? - Hyunsoo Joshua No and Trudy Wu

461,417 views ・ 2024-06-25

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Nguyen Hue Reviewer: 24 Anh
00:06
Each year, approximately 20 million people across the world
0
6794
4129
Mỗi năm, khoảng 20 triệu người trên toàn thế giới
00:10
receive a cancer diagnosis.
1
10923
2086
được chẩn đoán mắc ung thư.
00:13
At this overwhelming, and often scary time,
2
13092
3045
Vào thời điểm choáng ngợp và thường là đáng sợ này,
00:16
a patient usually learns their cancer’s stage,
3
16220
3003
bệnh nhân thường được thông báo về giai đoạn ung thư của họ,
00:19
which is typically a number, ranging from 1 to 4.
4
19223
3504
thường là một con số, dao động từ một đến bốn.
00:23
While staging is designed in part to help patients better understand
5
23019
4129
Dù việc chia giai đoạn được thiết kế một phần là để giúp bệnh nhân hiểu rõ hơn
những gì họ đang phải đối mặt,
00:27
what they’re facing,
6
27148
1209
00:28
extracting this information from a simple number
7
28357
2962
việc trích xuất thông tin này từ một con số đơn giản
00:31
can be confusing and less than straightforward.
8
31319
2961
có thể gây nhầm lẫn và không đơn giản chút nào.
00:34
So, what do cancer stages actually mean?
9
34572
3212
Vậy, các giai đoạn ung thư thực sự có ý nghĩa gì?
00:38
To understand stage numbers,
10
38159
2044
Để hiểu các con số giai đoạn,
00:40
we first need to unpack the three variables that inform it.
11
40203
4045
trước tiên chúng ta cần giải nghĩa ba biến số tạo nên nó.
00:44
Doctors utilize a system which uses the letters T, N, and M
12
44373
4964
Các bác sĩ sử dụng một hệ thống gồm các chữ T, N và M
00:49
to describe a tumor’s size,
13
49337
1918
để mô tả kích thước của khối u, sự hiện diện của nó
00:51
its presence in the immune system’s lymph nodes,
14
51255
2795
trong các hạch bạch huyết của hệ thống miễn dịch
00:54
and whether it has metastasized, or spread, to other organs.
15
54133
4213
và liệu nó đã di căn hoặc lan sang các cơ quan khác hay chưa.
00:58
Arriving at this letter staging takes thorough investigation—
16
58513
4045
Để đến giai đoạn chữ cái này cần kiểm tra kỹ lưỡng --
01:02
physicians will consider a person’s symptoms and overall health,
17
62934
3628
các bác sĩ sẽ xem xét các triệu chứng và sức khỏe tổng thể của một người,
01:06
and may sample, or biopsy, cancerous tissue,
18
66562
3128
đồng thời có thể lấy mẫu hoặc sinh thiết, mô ung thư,
01:09
order medical scans, and analyze blood tests.
19
69774
3962
yêu cầu quét y tế và phân tích xét nghiệm máu.
01:14
The T designation is usually a number between 1 to 4,
20
74112
4087
Ký hiệu T thường là một con số từ 1 đến 4,
01:18
and is, in most cases, based on tumor size.
21
78199
3587
và trong hầu hết các trường hợp, dựa trên kích thước khối u.
01:21
But each type of cancer has its own T staging criteria.
22
81786
4129
Nhưng mỗi loại ung thư đều có tiêu chí phân chia giai đoạn T riêng.
01:26
Five-centimeter-wide tumors are labeled as T3 in oral cancers,
23
86290
5005
Các khối u rộng 5cm được dán nhãn là T3 đối với ung thư miệng,
01:31
but T2 in breast cancers.
24
91295
2461
nhưng là T2 đối với ung thư vú.
01:33
And some cancers use other staging criteria,
25
93965
3170
Và một số bệnh ung thư sử dụng các tiêu chí phân giai đoạn khác,
01:37
like esophageal cancers, which are staged based on how deeply
26
97135
4379
như ung thư thực quản,
được phân giai đoạn dựa trên mức độ xâm lấn của khối u vào các lớp mô.
01:41
the tumor invades the layers of tissue.
27
101514
2336
01:44
To assign an N stage,
28
104183
2127
Để chỉ định giai đoạn N,
01:46
doctors evaluate the lymph nodes through biopsies and imaging.
29
106310
4380
các bác sĩ đánh giá các hạch bạch huyết thông qua sinh thiết và hình ảnh.
01:50
Cancer cells tend to break off from the initial tumor and spread.
30
110898
4338
Các tế bào ung thư có xu hướng tách ra khỏi khối u ban đầu và lan rộng.
01:55
They often travel through the lymphatic system—
31
115361
2795
Chúng thường đi qua hệ thống bạch huyết --
01:58
a network of vessels and nodes,
32
118156
2210
một mạng lưới các mạch và các hạch,
02:00
which filter waste and harbor cells that help fight infection.
33
120366
4046
có chức năng lọc chất thải và chứa các tế bào giúp chống nhiễm trùng.
02:04
Cancers that spread to larger, more distant,
34
124745
2920
Ung thư lan đến các hạch bạch huyết lớn hơn, xa hơn hoặc có số lượng lớn hơn
02:07
or a greater number of lymph nodes typically file into higher N stages.
35
127665
5756
thường chuyển sang giai đoạn N cao hơn.
02:13
M staging involves a more threatening category of cancers’ spread—
36
133671
4338
Giai đoạn M liên quan đến một loại ung thư lây lan nguy hiểm hơn --
02:18
when diseased cells scatter and then settle on other organs or on bones.
37
138009
6256
khi các tế bào nhiễm bệnh phân tán và bám vào các cơ quan khác hoặc xương.
02:24
Historically, this stage has been a matter of just “yes” or “no,”
38
144473
3963
Trong lịch sử, giai đoạn này chỉ đem lại câu trả lời “có” hoặc “không”,
02:28
because once a cancer has metastasized, it’s considered to be much more lethal.
39
148436
4588
bởi vì một khi ung thư đã di căn, nó được coi là nguy hiểm hơn rất nhiều.
02:33
But advances in treatment have recently prompted the medical community
40
153149
3670
Nhưng những tiến bộ trong điều trị gần đây đã thúc đẩy cộng đồng y tế
02:36
to rethink the M stage as a continuum.
41
156819
3003
đánh giá lại rằng giai đoạn M là quá trình còn tiến triển.
02:40
Doctors now consider the number of organs in which the cancer has spread,
42
160198
4462
Các bác sĩ hiện xem xét số lượng cơ quan mà ung thư đã lan rộng,
02:44
as well as the abundance and characteristics of the metastatic tumors.
43
164744
4421
cũng như sự phong phú và đặc điểm của các khối u di căn.
02:49
All sorts of combinations of T, N, and M are possible,
44
169332
4838
Tất cả các kiểu kết hợp của T, N và M đều có thể xảy ra
02:54
and one letter doesn't always follow the other.
45
174170
2627
và không phải lúc nào chữ này cũng theo sau chữ kia.
02:57
For example, some head and neck cancers will test positive in the lymph nodes N1
46
177089
5673
Ví dụ, một số bệnh ung thư đầu và cổ sẽ có kết quả dương tính ở hạch bạch huyết N1
03:02
with no clear initial tumor, or T0.
47
182762
3253
mà không có khối u ban đầu rõ ràng, hoặc T0.
03:06
So how do these three variables inform a cancer's stage number?
48
186265
4254
Vậy làm thế nào để ba biến số này chỉ ra con số giai đoạn của ung thư?
03:10
Each TNM combination correlates to a different overall stage,
49
190770
5380
Mỗi sự kết hợp TNM tương ứng với một giai đoạn tổng thể khác nhau,
03:16
ordered by how difficult the cancer is to treat.
50
196317
3420
được sắp xếp theo mức độ khó điều trị của ung thư.
03:19
This sorting is rigidly defined for each type of cancer,
51
199987
3629
Sự phân loại này được xác định một cách cứng nhắc cho từng loại ung thư,
03:23
based on generations of research looking at how cancers with different spreads
52
203616
4296
dựa trên nhiều thế hệ nghiên cứu xem xét xu hướng diễn biến của các bệnh ung thư
03:27
and characteristics tend to behave.
53
207912
2627
với mức độ lây lan và đặc điểm khác nhau.
03:30
Importantly, what a certain overall stage means varies from cancer to cancer.
54
210831
5756
Quan trọng là ý nghĩa của một giai đoạn tổng thể nhất định sẽ khác nhau
tùy theo từng loại ung thư.
03:36
For example, a T3N1M0 combination for a breast cancer
55
216879
5798
Ví dụ, tổ hợp T3N1M0 đối với bệnh ung thư vú
03:42
is considered stage 3 and carries an 85% five-year survival rate.
56
222677
5630
được coi là giai đoạn 3 và có tỷ lệ sống sót sau năm năm là 85%.
03:48
A pancreatic cancer with this same TNM combination, however,
57
228766
4296
Tuy nhiên, ung thư tuyến tụy với tổ hợp TNM tương tự này
03:53
is sorted to stage 2, and yet is more difficult to treat
58
233062
4254
được phân loại là giai đoạn 2, nhưng khó điều trị hơn
03:57
with a 15% survival rate.
59
237316
2461
với tỷ lệ sống sót 15%.
04:00
The system is intricate— and ever-changing.
60
240152
2628
Hệ thống này phức tạp và luôn thay đổi.
04:02
For instance, someone with a stage 4 throat tumor in 2017,
61
242989
4629
Ví dụ, một người có khối u cổ họng giai đoạn 4 vào năm 2017,
04:07
might be considered stage 1 just one year later.
62
247618
3504
có thể được coi là giai đoạn 1 chỉ một năm sau đó.
04:11
The cancer didn’t improve; the staging system did.
63
251539
3670
Ung thư không cải thiện nhưng hệ thống phân giai đoạn thì có.
04:15
Experts realized that a subset of these advanced cancers
64
255418
3879
Các chuyên gia nhận ra rằng một nhóm nhỏ các bệnh ung thư giai đoạn cuối này
04:19
responded to existing treatment better than others,
65
259297
3169
phản ứng tốt hơn với phương pháp điều trị hiện có so với những loại khác,
04:22
so their staging was downgraded.
66
262591
2503
vì vậy giai đoạn của chúng đã bị hạ cấp.
04:25
Similar discoveries and advancements in the genetic testing of tumors
67
265344
4213
Những khám phá và tiến bộ tương tự trong xét nghiệm di truyền của khối u
04:29
are refining staging in breast, prostate, and gynecological cancers.
68
269557
5297
đang tinh chỉnh giai đoạn trong ung thư vú, tuyến tiền liệt và phụ khoa.
04:35
Meanwhile, breakthroughs in therapies can change things seemingly overnight.
69
275104
5130
Trong khi đó, các đột phá trong liệu pháp có thể thay đổi mọi thứ
dường như chỉ sau một đêm.
04:40
Many cancers one considered near impossible to treat
70
280484
3587
Nhiều bệnh ung thư từng được coi là gần như không thể điều trị
04:44
are now met with high rates of remission.
71
284071
2294
hiện đang có tỷ lệ thuyên giảm cao.
04:46
And thanks to improvements in screenings,
72
286407
2419
Và nhờ những cải tiến trong sàng lọc,
04:48
more and more cancers are being discovered at early stages.
73
288868
4212
ngày càng có nhiều bệnh ung thư được phát hiện ở giai đoạn đầu.
04:53
So while many will deal with the reality of cancer,
74
293205
3254
Vì vậy, dù nhiều người sẽ đối phó với thực tế ung thư,
04:56
either for themselves, or through the diagnosis of a loved one,
75
296459
3378
hoặc vì chính họ hoặc thông qua chẩn đoán của một người thân yêu,
những tiến bộ này đem lại phương pháp điều trị tốt hơn,
05:00
these advances offer better treatments, more targeted cures,
76
300004
4004
phương pháp chữa trị có mục tiêu hơn
05:04
and greater hope for the years to come.
77
304008
2377
và nhiều hy vọng hơn cho những năm tới.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7