Tracking grizzly bears from space - David Laskin

70,375 views ・ 2013-06-04

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Transcriber: Andrea McDonough Reviewer: Jessica Ruby
0
0
7000
Translator: Thanh Le Reviewer: Tuan Nguyen
00:15
These are grizzly bears.
1
15534
1663
Đây là loài gấu xám.
00:17
As you can see, they have big teeth and giant claws.
2
17197
3189
Như bạn thấy, chúng có bộ răng và móng vuốt to.
00:20
But once you get to know them better,
3
20386
1369
Nhưng khi hiểu rõ chúng hơn,
00:21
they're not as ferocious as you might think.
4
21755
2577
chúng không hung dữ như bạn nghĩ đâu.
00:24
They play a critical role in the function of our ecosystems,
5
24332
3100
Chúng đóng vai trò quan trọng trong chức năng của hệ sinh thái,
00:27
but, unfortunately, their habitat is dwindling fast.
6
27432
3544
nhưng không may, môi trường sống của chúng đang thu hẹp nhanh.
00:30
In order to protect them,
7
30976
1301
Để bảo vệ chúng,
00:32
it's important to know
8
32277
1619
trước tiên ta cần hiểu
00:33
why do grizzlies choose certain areas
9
33896
1629
vì sao gấu xám chọn khu vực nhất định
00:35
to inhabit in the first place?
10
35525
2084
để sinh sống?
00:37
Let's look at a threatened population of bears
11
37609
2209
Hãy xem số lượng gấu bị đe doạ
00:39
living in the rocky mountains of Canada.
12
39818
2965
sống tại Dãy núi Rocky ở Canada.
00:42
Remember those giant claws?
13
42783
1917
Còn nhớ những bộ vuốt to lớn này chứ?
00:44
Well, they're not for what you might think.
14
44700
2211
Vâng, chúng không dùng để làm điều bạn nghĩ.
00:46
They have evolved specifically
15
46911
1653
Chúng đã tiến hóa để chuyên
00:48
for digging up energy-rich roots.
16
48564
2109
đào bới rễ cây giàu năng lượng.
00:50
It turns out that grizzlies eat a lot of plants.
17
50673
2618
Hóa ra gấu xám ăn nhiều thực vật.
00:53
The ones that live here are almost vegetarians.
18
53291
3134
Những con sống ở đây phần lớn đều ăn thực vật.
00:56
You see, unlike other predators,
19
56425
2162
Bạn thấy đấy, khác động vật săn mồi,
00:58
grizzlies have diverse diets
20
58587
1483
gấu xám có chế độ ăn đa dạng
01:00
that can include up to 90% vegetation.
21
60070
2939
có thể gồm 90% là thực vật.
01:03
However, maintaining a diet of plants can be difficult.
22
63009
3253
Tuy nhiên, thật khó để duy trì chế độ ăn toàn thực vật.
01:06
In these northern latitudes, you have distinct seasons
23
66262
2718
Ở các vùng phía bắc,các mùa rất khác biệt.
01:08
where it's really nice and green for part of the year
24
68980
2203
Có mùa thời tiết dễ chịu và xanh tươi
01:11
and really cold for the other part.
25
71183
2159
nhưng mùa còn lại thì vô cùng lạnh.
01:13
If you eat plants, you have almost nothing to eat
26
73342
2514
Nếu chỉ ăn thực vật, bạn hầu như chẳng có gì để ăn
01:15
for the cold part of the year.
27
75856
2039
khi vào mùa lạnh.
01:17
So, you either have to migrate like geese
28
77895
2924
Cho nên, bạn phải di cư như loài ngỗng
01:20
or hibernate like ground squirrels.
29
80819
1696
hoặc phải ngủ đông như sóc đất.
01:22
Grizzly bears hibernate.
30
82515
1808
Gấu xám ngủ đông.
01:24
Their behaviors are closely synchronized with the seasons.
31
84323
3776
Hành vi của chúng đồng bộ mật thiết với các mùa.
01:28
During the summer, they have to pack on
32
88099
1968
Vào mùa hè, chúng phải tích đủ
01:30
enough body fat to survive the winter.
33
90067
2638
lượng mỡ cơ thể để sống sót qua mùa đông.
01:32
Without it, they would either starve
34
92705
1502
Không có nó, chúng sẽ chết đói
01:34
or not have enough energy
35
94207
1370
hoặc không có đủ năng lượng
01:35
to successfully produce offspring.
36
95577
2543
để duy trì nòi giống.
01:38
But when you eat mostly plants,
37
98120
1449
Nhưng nếu chủ yếu ăn thực vật
01:39
it's hard to gain a lot of weight.
38
99569
1771
thì rất khó tăng đủ cân.
01:41
You need to be a highly effective forager.
39
101340
2620
Bạn phải tìm kiếm thức ăn thật hiệu quả.
01:43
So, bears tightly follow the schedule of the plants
40
103960
2633
Vì vậy, lũ gấu phải theo sát chu trình của thực vật
01:46
and harvest them like crops
41
106593
1544
và thu hoạch chúng như vụ mùa
01:48
at the point in time when they are at the most nutritious.
42
108137
3566
tại thời điểm nhiều dinh dưỡng nhất.
01:51
This will happen in different places at different times.
43
111703
3046
Điều này xảy ra ở những nơi khác nhau vào thời điểm khác nhau.
01:54
In autumn, a large male grizzly can eat
44
114749
2424
Vào mùa thu, một gấu xám đực lớn có thể ăn
01:57
up to 200,000 berries in a single day.
45
117173
3372
đến 200.000 quả mọng một ngày.
02:00
Therefore, to protect these bears,
46
120545
2379
Vì thế, để bảo vệ loài gấu này,
02:02
researchers want to take a closer look
47
122924
1629
nhà nghiên cứu muốn hiểu kỹ hơn
02:04
at the seasonal interaction between grizzlies and plants
48
124553
3420
sự tương tác theo mùa giữa gấu xám và thực vật
02:07
to identify areas of the highest quality habitat.
49
127973
3556
để nhận diện các khu vực có chất lượng môi trường sống cao nhất.
02:11
This begins 700 kilometers up in space.
50
131529
3926
Điều này bắt đầu cách mặt đất 700 ki-lô-mét trong không gian.
02:15
Up here, two NASA satellites carry sensors
51
135455
3124
Trên đây, hai vệ tinh NASA mang cảm biến
02:18
that are sensitive to the light reflected by vegetation.
52
138579
2991
nhạy cảm với ánh sáng phản chiếu từ thảm thực vật.
02:21
Every species of plant reflects
53
141570
1912
Mỗi loài thực vật phản chiếu
02:23
a unique combination of wave lengths,
54
143482
1696
sự hòa trộn bước sóng độc nhất,
02:25
called spectral signatures
55
145178
2073
gọi là quang phổ đặc trưng
02:27
that act like different chords on a piano
56
147251
2499
giống các hợp âm khác nhau trên đàn piano
02:29
but use light instead of sound.
57
149750
2171
nhưng dùng ánh sáng thay vì âm thanh.
02:31
These signatures are recorded by the satellites every day
58
151921
3588
Các bước sóng này được các vệ tinh ghi lại mỗi ngày
02:35
and are combined like frames in a movie
59
155509
2173
và kết hợp lại như khung hình trong phim
02:37
so you can watch the vegetation grow
60
157682
2099
nên có thể xem sự phát triển của thảm thực vật
02:39
over an entire summer.
61
159781
1978
trong cả mùa hè.
02:41
Simultaneously, the movements of bears
62
161759
2542
Cùng lúc đó, hoạt động của những con gấu
02:44
wearing GPS collars are monitored
63
164301
2002
đeo vòng cổ GPS đều được theo dõi
02:46
to see how they respond to the ebb and flow
64
166303
2419
để xem cách chúng phản ứng với sự tăng giảm
02:48
of nutrition throughout their habitat.
65
168722
2588
chất dinh dưỡng trong môi trường sống.
02:51
Now, instead of ordinary, static habitat maps,
66
171310
4041
Bây giờ, thay vì có bản đồ môi trường sống dạng tĩnh bình thường,
02:55
these dynamic, time-lapse habitat maps
67
175351
2388
ta có bản đồ động, tua theo thời gian
02:57
could be used for grizzly bear conservation
68
177739
2135
có thể được sử dụng để bảo tồn gấu xám
02:59
in a number of ways.
69
179874
1801
theo nhiều cách.
03:01
First, they help calculate the carrying capacity
70
181675
3060
Trước tiên, chúng giúp tính toán khả năng cấp dưỡng
03:04
of the study area.
71
184735
1381
của khu vực được nghiên cứu.
03:06
In other words, how many bears
72
186116
1502
Nói cách khác, bao nhiêu con
03:07
can the remaining habitat support?
73
187618
2223
môi trường sống còn lại có thể cung cấp thức ăn?
03:09
Is there enough food to go around?
74
189841
2660
Có đủ thức ăn cho tất cả không?
03:12
Second, the maps show
75
192501
1476
Thứ hai, bản đồ cho thấy
03:13
where bears will be foraging at specific times.
76
193977
2716
nơi lũ gấu sẽ tìm thức ăn vào các thời điểm cụ thể.
03:16
We can prevent disturbing the bears
77
196693
1570
Ta có thể ngăn quấy rầy lũ gấu
03:18
and stressing them out
78
198263
1259
và khiến chúng căng thẳng
03:19
by avoiding these areas during important feeding periods.
79
199522
3306
bằng cách tránh các khu vực quan trọng trong suốt giai đoạn kiếm ăn.
03:22
Finally, the maps can be used
80
202828
2090
Cuối cùng, bản đồ này có thể được sử dụng
03:24
to predict the effects of climate change,
81
204918
2034
để dự đoán tác động của biến đổi khí hậu,
03:26
where shifting annual temperatures
82
206952
1664
khi sự thay đổi nhiệt độ hàng năm
03:28
will alter the rate of plant growth,
83
208616
2042
sẽ thay đổi tỉ lệ tăng trưởng của thực vật,
03:30
throwing the bears' precise foraging schedule out of whack.
84
210658
3351
làm xáo trộn lịch trình kiếm ăn nghiêm ngặt của lũ gấu.
03:34
This provides less food
85
214009
1440
Điều này khiến thức ăn ít đi
03:35
and increases competition between bears.
86
215449
3125
và gia tăng sự cạnh tranh giữa lũ gấu.
03:38
Grizzlies are charismatic symbols of the wilderness.
87
218574
2945
Gấu xám là loài động biểu tượng của thiên nhiên hoang dã.
03:41
These habitat maps made from satellite imagery
88
221519
2277
Bản đồ môi trường sống từ hình ảnh vệ tinh này
03:43
can not only help conserve grizzly bears
89
223796
2160
không chỉ giúp bảo tồn loài gấu xám
03:45
but all sorts of different species.
90
225956
2131
mà cả mọi loài khác.
03:48
They aid us in understanding
91
228087
1500
Chúng giúp ta hiểu được
03:49
how ecosystems function,
92
229587
1753
chức năng của hệ sinh thái,
03:51
where they are threatened,
93
231340
1375
nơi chúng bị đe dọa,
03:52
and how we can try to keep our fragile,
94
232715
1883
và cách ta giữ cho hành tinh mỏng manh,
03:54
amazing planet intact.
95
234598
2586
tuyệt vời này nguyên vẹn.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7