Should you switch to solar? - Shannon Odell

350,519 views ・ 2023-06-22

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: 06 - Nông Thành Đạt Reviewer: Mai Tran
00:07
In the spring of 1954,
0
7754
2085
Vào mùa xuân năm 1954,
00:09
the press excitedly gathered around Bell Laboratories’ latest invention—
1
9839
4796
báo chí hào hứng vây quanh phát minh mới nhất của phòng thí nghiệm Bell
00:14
a silicon-based solar cell that could efficiently convert
2
14844
3754
Một tấm pin mặt trời dựa trên silicon có thể chuyển đổi hiệu quả
00:18
the sun's energy into electrical current.
3
18598
3086
năng lượng mặt trời thành dòng điện.
00:22
The creation was celebrated as the dawn of a new era,
4
22226
4421
Sự sáng tạo đã được tôn vinh như buổi bình minh của một kỷ nguyên mới
00:26
as reporters touted that civilization would soon
5
26647
2920
Các phóng viên đồn thổi rằng nền văn minh của chúng ta sẽ sớm
00:29
run on the sun’s limitless energy.
6
29567
2794
vận hành nguồn năng lượng mặt trời vô tận.
00:32
But the dream had a catch, as this first commercially sold solar cell
7
32445
5047
Nhưng có một vấn đề thế này, vào lần đầu được bán ra thì pin mặt trời
00:37
cost around $300 per watt,
8
37492
3253
có chi phí khoảng 300 đô la mỗi wat,
00:40
meaning at its current rate,
9
40745
1585
điều này có nghĩa là theo tỷ giá lúc đó,
00:42
it would cost well over a million to buy a unit large enough
10
42413
4880
sẽ phải tốn hơn một triệu đô để mua một tấm pin mặt trời đủ lớn
00:47
to power a single home.
11
47293
2294
để cung cấp điện cho duy nhất một căn nhà.
00:49
But today in many countries
12
49796
1835
Nhưng ngày nay ở nhiều quốc gia
00:51
solar is the cheapest form of energy to produce,
13
51631
3003
năng lượng mặt trời là dạng năng lượng rẻ nhất để sản xuất,
00:54
surpassing fossil fuel alternatives like coal and natural gas.
14
54634
4212
vượt qua các lựa chọn nhiên liệu hóa thạch như than đá và khí đốt tự nhiên.
00:59
Millions of homes are equipped with rooftop solar,
15
59222
3253
Hàng triệu hộ gia đình được trang bị năng lượng mặt trời trên mái nhà,
01:02
with most units paying for themselves in their first 7 to 12 years
16
62475
4254
với hầu hết các tấm pin tạo ra năng lượng để hoà vốn trong 7 đến 12 năm đầu
01:06
and then generating further savings.
17
66729
2461
và rồi tiếp tục tạo ra năng lượng để sử dụng về sau.
01:09
So how did solar become so affordable?
18
69816
4004
Vậy bằng cách nào mà năng lượng mặt trời lại có giá phải chăng như thế?
01:14
A turning point in solar’s price history occurred
19
74362
2919
Một bước ngoặt trong lịch sử về giá của pin mặt trời xảy ra
01:17
on the floor of Germany’s parliament, where in 2000,
20
77281
3754
trên sàn của quốc hội Đức vào năm 2000,
01:21
Herman Scheer introduced the Renewable Energy Sources Act.
21
81035
4213
Herman Scheer giới thiệu Đạo luật những nguồn năng lượng tái tạo.
01:25
This legislation laid out a vision for the country’s energy future
22
85623
3587
Đạo luật này đặt ra một tầm nhìn cho tương lai năng lượng của đất nước
01:29
in solar and wind.
23
89210
1710
bằng mặt trời và gió.
01:31
It incentivized citizens to personally invest in rooftop solar panels
24
91087
4921
Nó khuyến khích các công dân đầu tư lắp các tấm pin mặt trời trên mái nhà
01:36
by guaranteeing payment to homeowners for the renewable energy they generated
25
96008
4463
bằng cách đảm bảo trả tiền cho năng lượng mà các tấm pin mặt trời của họ tạo ra
01:40
and sold to the grid.
26
100471
1669
và bán cho mạng lưới phân phối điện.
01:42
The pay rate for this electricity was highly subsidized,
27
102682
3044
Giá thanh toán cho loại điện này được trợ cấp rất cao,
01:45
at times reaching four times the market price.
28
105726
3087
có thời điểm cao tới mức gấp bốn lần giá thị trường.
01:49
Several other countries soon followed Germany’s example,
29
109063
3253
Nhiều quốc gia khác đã sớm theo gương nước Đức,
01:52
implementing similar policies and incentives
30
112525
2794
trong việc triển khai những chính sách và ưu đãi tương tự
01:55
to drive their country’s solar use.
31
115319
2837
để thúc đẩy việc sử dụng năng lượng mặt trời của đất nước họ.
01:58
This created unprecedented demand for solar panels worldwide.
32
118823
4087
Điều này tạo ra nhu cầu chưa từng có cho các tấm pin mặt trời trên toàn thế giới.
Các nhà sản xuất đã có thể mở rộng quy mô sản xuất
02:03
Manufacturers were able to scale up production
33
123035
2419
02:05
and innovate in ways that cut costs.
34
125454
2420
và đổi mới theo cách cắt giảm chi phí.
02:07
As a result, solar panel prices dropped, while efficiency grew.
35
127999
4462
Vì vậy, giá các tấm quang năng đã giảm đi, trong khi hiệu quả thì lại tăng lên.
Ngày nay, một tấm pin trên mái nhà với diện tích 46 mét vuông là đủ hiệu quả
02:13
Today, a 46-square-meter rooftop solar unit is often efficient enough
36
133045
4797
02:17
to fully power a home,
37
137842
1626
để cấp điện toàn bộ cho một gia đình,
02:19
and this residential unit no longer costs millions—
38
139760
3212
và phí lắp đặt cho dân cư không còn tốn hàng triệu đô la--
02:23
in the US in 2022, the average consumer cost of a rooftop solar unit
39
143222
5297
ở Mỹ năm 2022, chi phí trung bình tiêu thụ cho một mái nhà với một tấm pin quang năng
02:28
ranged from around $17,000 to $23,000.
40
148519
5047
dao động từ khoảng 17.000 đô la đến 23.000 đô la.
02:33
These prices dropped by over 60% between 2010 and 2020 alone.
41
153941
6590
Giá này đã giảm hơn 60% chỉ riêng trong giai đoạn 2010 - 2020.
02:40
So how much money can you save by switching to solar?
42
160907
3962
Vậy bạn sẽ tiết kiệm được bao nhiêu tiền bằng cách chuyển sang năng lượng mặt trời?
02:45
US solar equipped homeowners can save around $1,500 per year
43
165411
6048
Chủ nhà có lắp hệ thống quang năng ở Mỹ có thể tiết kiệm tầm 1.500 đô la mỗi năm
02:51
on their energy bills,
44
171459
1501
trên hóa đơn năng lượng của họ,
02:52
equating to a net savings of $10,000 to $30,000 during the unit’s lifetime.
45
172960
6465
tương đương với khoản tiết kiệm ròng 10.000 đến 30.000 đô la
trong suốt vòng đời của từng tấm pin.
02:59
Month-to-month savings tend to vary,
46
179842
2252
Tiết kiệm hàng tháng có xu hướng khác nhau
03:02
based on the amount of direct sunlight your panel receives,
47
182094
3170
dựa trên lượng ánh sáng trực tiếp từ mặt trời mà tấm pin nhận được,
03:05
weather conditions, and the price of electricity where you live.
48
185264
3504
điều kiện thời tiết, và giá tiền điện ở nơi bạn sống.
Nhưng không phải ai cũng có thể sử dụng năng lượng mặt trời.
03:09
But not everyone can get solar.
49
189393
2253
03:11
Adopting solar can be difficult for renters, and in many countries,
50
191771
3336
Việc nạp năng lượng mặt trời có thể khó đối với người ở thuê, và ở nhiều quốc gia,
03:15
more than 25% of adults don’t own their own homes.
51
195107
3838
hơn 25% người trưởng thành không sở hữu nhà ở riêng.
Ngay cả khi có nhà sở hữu, thì mái nhà phải đáp ứng được các yêu cầu
03:19
Even if you do, your roof must meet certain orientation and tilt requirements
52
199111
4880
về định hướng và độ nghiêng nhất định
03:23
to make solar a worthwhile investment.
53
203991
2419
để biến năng lượng mặt trời thành một khoản đầu tư đáng giá.
03:27
And while units often pay for themselves through offset energy costs,
54
207161
3796
Và trong khi các tấm pin thường bù trừ chi phí hao tốn với giá bán năng lượng,
03:31
the initial purchase and installation price for solar can be expensive.
55
211040
4087
thì giá mua và lắp đặt ban đầu cho năng lượng mặt trời vẫn có thể tốn kém.
03:35
But several companies have adopted solar leasing models,
56
215336
3337
Nhưng nhiều công ty đã áp dụng mô hình cho thuê năng lượng mặt trời,
03:38
where they finance the material costs,
57
218673
2210
ở đó họ tài trợ cho chi phí vật liệu,
03:40
installation, and upkeep of the rooftop systems.
58
220883
3504
cài đặt, và bảo trì các hệ thống năng lượng trên mái nhà.
03:45
Homeowners can then buy the panel’s generated electricity
59
225012
3045
Chủ nhà sau đó có thể mua điện do tấm pin tạo ra
với một mức giá cố định nhìn chung là thấp hơn so với giá tiện ích ở địa phương.
03:48
at a fixed rate that’s generally lower than the local utility’s price.
60
228057
4588
03:53
Still, many are working towards community-based solutions,
61
233729
4004
Tuy nhiên, nhiều người vẫn đang hướng tới các giải pháp dựa vào cộng đồng,
03:57
which would enable entire neighborhoods to profit from solar use.
62
237733
3837
sẽ giúp cho toàn bộ các khu lân cận có lợi nhuận từ việc sử dụng năng lượng mặt trời.
04:01
Europe is home to more than 7,000 community energy associations,
63
241862
4672
Châu Âu là nơi sinh sống của hơn 7.000 hiệp hội cộng đồng năng lượng,
04:06
where local members collectively invest in wind turbines and solar panels
64
246534
4379
nơi mà tập thể các thành viên địa phương đầu tư vào tua-bin gió và tấm pin mặt trời
04:10
to power their local grid.
65
250913
1794
để cấp điện địa phương của họ.
04:12
In 2005, the German town of Wolfhagen created an 800 member citizens co-op,
66
252873
6715
Năm 2005, thị trấn Wolfhagen ở Đức đã mở một hợp tác xã với 800 thành viên dân cư,
04:19
which communally invested $2.84 million
67
259588
3879
nó được cộng đồng đầu tư 2,84 triệu đô la
04:23
to buy up 25% of the local energy company
68
263467
3379
để mua 25% cổ phần của công ty năng lượng ở địa phương
04:26
and expand its renewables program.
69
266846
2502
và mở rộng chương trình tái tạo năng lượng của nó.
04:29
Today, its turbines and panels generate enough energy
70
269640
3253
Ngày nay, các tua-bin và tấm pin mặt trời tạo ra đủ năng lượng
04:32
to meet the town’s needs and then some.
71
272893
2586
để đáp ứng nhu cầu của thị trấn và một vài nơi khác.
04:35
Surplus energy is sold to neighboring towns,
72
275813
2628
Năng lượng dư thừa được bán cho các thị trấn lân cận,
04:38
and profits are reinvested back into the community.
73
278441
3503
và lợi nhuận được tái đầu tư trở lại cộng đồng.
04:42
For many, the appeal of solar goes beyond just savings.
74
282903
3963
Đối với nhiều người, sức hấp dẫn của năng lượng mặt trời không chỉ ở tiết kiệm.
Những hộ gia đình được trang bị sẽ thích ứng với khí hậu tốt hơn,
04:47
Homes equipped with it are more climate resilient,
75
287116
2628
04:49
because they can be protected from utility grid outages and brownouts.
76
289744
3628
bởi vì họ có thể được bảo vệ khỏi sự cố mất điện cục bộ và toàn bộ.
04:53
Not to mention solar’s key role in decarbonizing the energy grid.
77
293622
4380
Chưa kể đến vai trò chính của năng lượng mặt trời trong việc khử cacbon lưới điện.
04:58
By working together with larger-scale wind and solar farms,
78
298210
3879
Bằng cách làm việc cùng với những trang trại gió và mặt trời ở quy mô lớn,
05:02
rooftop solar units help reduce our reliance on fossil fuels,
79
302089
4171
các hệ thống quang năng trên mái nhà giảm đi sự lệ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch,
05:06
paving the way for a cleaner and more reliable energy future.
80
306469
4546
mở đường cho một tương lai năng lượng sạch hơn và đáng tin cậy hơn.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7