Can wildlife adapt to climate change? - Erin Eastwood

907,152 views ・ 2016-03-03

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Hong An Nguyen Reviewer: Vi Phan
00:06
Rising temperatures and seas,
0
6909
2002
Sự gia tăng nhiệt độ và mực nước biển,
00:08
massive droughts,
1
8911
1446
hạn hán trên diện rộng,
00:10
changing landscapes.
2
10357
1712
thay đổi cảnh quan.
00:12
Successfully adapting to climate change is growing increasingly important.
3
12069
4828
Sự thích nghi với biến đổi khí hậu hiện hiện đang là vấn đề cấp thiết.
00:16
For humans, this means using our technological advancement
4
16897
3728
Với con người, chúng ta cần vận dụng tiến bộ công nghệ
00:20
to find solutions,
5
20625
1515
để tìm ra giải pháp,
00:22
like smarter cities and better water management.
6
22140
3279
như thành phố thông minh hơn và hệ thống quản lý nước tốt hơn.
00:25
But for some plants and animals,
7
25419
1742
Nhưng với 1 vài loài động thực vật,
00:27
adapting to these global changes involves the most ancient solution of all:
8
27161
4921
việc thích nghi với những biến đổi toàn cầu liên quan tới một giải pháp cổ xưa:
00:32
evolution.
9
32082
1653
sự tiến hóa.
00:33
Evolutionary adaptation usually occurs along time scales of thousands
10
33735
5016
Quá trình thích nghi tiến hóa thường diễn ra trong khoảng vài ngàn
00:38
to hundreds of thousands of years.
11
38751
2444
cho tới vài trăm ngàn năm.
00:41
But in cases where species are under especially strong selective conditions,
12
41195
5023
Nhưng trong trường hợp các loài, đặc biệt là các loài có sự chọn lọc tự nhiên mạnh,
00:46
like those caused by rapidly changing climates,
13
46218
2639
như các loài sinh ra từ việc biến đổi khí hậu đột ngột,
00:48
adaptive evolution can happen more quickly.
14
48857
3345
việc tiến hóa để thích nghi có thể diễn ra nhanh hơn.
00:52
In recent decades,
15
52202
1100
Vài thập kỉ gần đây,
00:53
we've seen many plants,
16
53302
1278
Chúng ta thấy nhiều cây,
00:54
animals,
17
54580
811
động vật,
00:55
and insects relocating themselves
18
55391
2441
và côn trùng tự chúng thích nghi
00:57
and undergoing changes to their body sizes,
19
57832
2421
và thay đổi kích thước để phù hợp với môi trường,
01:00
and the dates they flower or breed.
20
60253
3242
cũnng như thay đổi thời gian nở hoa hoặc giao phối.
01:03
But many of these are plastic,
21
63495
1707
Nhưng đa số sự thay đổi là tạm thời
01:05
or nonheritable changes to an individual's physical traits.
22
65202
4259
và không có tính di truyền đối với đặc điểm thể chất của 1 cá thể.
01:09
And there are limits to how much an organism can change its own physiology
23
69461
3762
Có nhiều hạn chế về khả năng1 tế bào có thể thay đổi tính sinh lý của nó
01:13
to meet environmental requirements.
24
73223
2545
để có thể thích nghi với môi trường.
01:15
That's why scientists are seeking examples of evolutionary changes
25
75768
4277
Đó là lí do các nhà khoa học đang tìm kiếm các ví dụ cho sự thay đổi trong tiến hóa
01:20
coded in species' DNA that are heritable,
26
80045
3217
được mã hóa trong ADN của các loài mang tính di truyền,
01:23
long-lasting,
27
83262
1317
tồn tại lâu dài,
01:24
and may provide a key to their future.
28
84579
2835
và có thể đưa ra một chìa khóa đến với tương lai.
01:27
Take the tawny owl.
29
87414
1872
Hãy xem con hù nivicon nào.
01:29
If you were walking through a wintry forest in northern Europe 30 years ago,
30
89286
4118
Nếu bạn đi bộ trong một khu rừng lạnh giá ở Bắc Âu 30 năm trước,
01:33
chances are you'd have heard, rather than seen,
31
93404
3096
bạn sẽ có cơ hội nghe thấy, hơn là nhìn thấy,
01:36
this elusive bird.
32
96500
1952
loài chim có tính lẩn tránh này.
01:38
Against the snowy backdrop,
33
98452
1487
Dẫu cho tuyết có phủ đầy,
01:39
its plumage would have been near impossible to spot.
34
99939
3859
hầu như không thể phát hiện ra bộ lông của chúng
01:43
Today, the landscape is vastly different.
35
103798
2646
Ngày nay,quang cảnh có sự thay đổi lớn.
01:46
Since the 1980s,
36
106444
1472
Kể từ thập niên 1980,
01:47
climate change has led to significantly less snowfall,
37
107916
3160
Biến đổi khí hậu đã dẫn đến sự giảm thiểu về các đợt tuyết rơi,
01:51
but you'd still struggle to spot a tawny owl
38
111076
3118
nhưng bạn vẫn gặp vài trở ngại để tìm kiếm một con cú màu hung
01:54
because nowadays, they're brown.
39
114194
2830
nhưng bây giờ, chúng có màu nâu.
01:57
The brown color variant is the genetically dominant form of plumage in this species,
40
117024
5381
Màu nâu này thực chất là màu lông thực sự trong tế bào gen của loài cú này,
02:02
but historically,
41
122405
1380
nhưng trong lịch sử,
02:03
the recessive pale gray variant triumphed
42
123785
2898
gen lặn của màu da xám nhạt đã chiếm ưu thế
02:06
because of its selective advantage in helping these predators blend in.
43
126683
4542
bởi ưu thế chọn lọc tự nhiên giúp cho thú săn mồi này trà trộn dễ dàng.
02:11
However, less snow cover reduces opportunities for camouflage,
44
131225
4059
Tuy thế, việc lượng tuyết rơi giảm đã làm cơ hội để ngụy trang của chúng ít đi,
02:15
so lately, this gray color variant
45
135284
2089
từ đó, sự biến thể của màu xám này
02:17
has been losing the battle against natural selection.
46
137373
3188
từ từ mất đi trong cuộc chiến chống lại chọn lọc tự nhiên.
02:20
The offspring of the brown color morphs, on the other hand,
47
140561
2857
Thế hệ con cháu mang màu lông nâu này, mặt khác,
02:23
have an advantage in exposed forests,
48
143418
2573
có thuận lợi ở rừng trống,
02:25
so brown tawny owls are flourishing today.
49
145991
3743
đó là lý do cú lông nâu ngày nay vô cùng phát triển.
02:29
Several other species have undergone
50
149734
1891
Một vài loài đã biến mất,
02:31
similar climate-change-adaptive genetic changes in recent decades.
51
151625
4671
các thay đổi tương tự đã diễn ra để thích nghi với mới trường vài thập kỉ gần dây.
02:36
Pitcher plant mosquitoes have rapidly evolved
52
156296
2641
Cây nắp ấm bắt muỗi dã phát triển một cách nhanh chóng
02:38
to take advantage of the warmer temperatures,
53
158937
2451
để tận dụng thời tiết đang nóng dần lên,
02:41
entering dormancy later and later in the year.
54
161388
3504
trước khi bước vào giấc ngủ vào phần còn lại của năm.
02:44
Two spot ladybug populations,
55
164892
2279
Số lượng bọ rùa hai chấm,
02:47
once comprised of equal numbers of melanic and non-melanic morphs,
56
167171
4801
trước đây có con số xấp xỉ nhau ở loài có sắc tố và không sắc tố,
02:51
have now shifted almost entirely to the non-melanic color combination.
57
171972
4251
thì hiện tại hầu hết chuyển sang loài không sắc tố.
02:56
Scientists think that keeps them from overheating.
58
176223
3445
Các nhà khoa học nghĩ rằng điều này giúp chúng tránh khỏi sự sốc nhiệt.
02:59
Meanwhile, pink salmon have adapted to warmer waters
59
179668
3634
Mặt khác, cá hồi hồng cũng đã thích nghi với nước ấm
03:03
by spawning earlier in the season to protect their sensitive eggs.
60
183302
4318
bằng việc đẻ trứng sớm hơn để bảo vệ những cái trứng nhạy cảm này.
03:07
And wild thyme plants in Europe are producing more repellent oils
61
187620
4217
Và cỏ dạ hương ở châu Âu ngày nay đang sản xuất ngày một nhiều dầu không thấm
03:11
to protect themselves against the herbivores
62
191837
2537
để bảo vệ chúng khỏi những loài ăn cỏ
03:14
that become more common when it's warm.
63
194374
2930
xuất hiện ngày càng nhiều khi khí hậu ấm dần.
03:17
These plants and animals belong to a group of about 20 identified species
64
197304
4443
Những động thực vật trong nhóm khoảng 20 loài xác định
03:21
with evolutionary adaptations to rapid climate change,
65
201747
4151
với sự tiến hóa để thích nghi với thay đổi khí hậu nhanh chóng,
03:25
including snapping turtles,
66
205898
1416
bao gồm rùa cá sấu,
03:27
wood frogs,
67
207314
1287
ếch gỗ,
03:28
knotweed,
68
208601
1096
hà thủ ô,
03:29
and silver spotted skipper butterflies.
69
209697
3152
và các con bướm nhảy nhỏ xám.
03:32
However, scientists hope to discover more species evolving
70
212849
3639
Tuy nhiên, các nhà khoa học hi vọng sẽ khám phá được nhiều loài hơn
03:36
in response to climate change out of 8.7 million species on the planet.
71
216488
5216
để thích ứng với biến đổi khí hậu trong số 8,7 triệu loài trên trái đất.
03:41
For most of our planet's astounding and precious biodiversity,
72
221704
3276
Trong sự đa dạng sinh học đáng kinh ngạc và quý giá trên trái đất,
03:44
evolution won't be the answer.
73
224980
2485
tiến hóa không phải câu trả lời cho tất cả.
03:47
Instead, many of those species will have to rely on us
74
227465
3668
Thay vào đó, rất nhiều loài sẽ phải phụ thuộc vào chúng ta
03:51
to help them survive a changing world
75
231133
2769
để giúp chúng tồn tại khi thế giới đang thay đổi
03:53
or face extinction.
76
233902
2422
hoặc khi chúng đối mặt nguy cơ tuyệt chủng.
03:56
The good news is we already have the tools.
77
236324
2540
Điều tốt lành là chúng ta đã có công cụ.
03:58
Across the planet, we're making on-the-ground decisions
78
238864
2825
Xuyên suốt địa cầu, chúng ta đang có nền tảng quyết định
04:01
that will help entire ecosystems adapt.
79
241689
3131
để giúp hệ sinh thái có thể thích nghi.
04:04
Critical climate refuges are being identified and set aside,
80
244820
3859
Những sinh vật trốn tránh khí hậu đang được xác định và để riêng,
04:08
and projects are underway to help mobile species
81
248679
2828
và các dự án đang tiến hành để hỗ trợ loài hay di chuyển
04:11
move to more suitable climates.
82
251507
2288
dời tới vùng khí hậu thích hợp hơn.
04:13
Existing parks and protected areas are also doing climate change check-ups
83
253795
4733
Công viên hiện có và các khu bảo tồn nhằm kiểm tra biến đổi khí hậu
04:18
to help their wildlife cope.
84
258528
2350
giúp động vật hoang dã thích nghi.
04:20
Fortunately, it's still within our power
85
260878
2601
Thật may mắn, chúng ta vẫn đủ khả năng
04:23
to preserve much of the wondrous biodiversity of this planet,
86
263479
3092
để bảo tồn nền đa dạng sinh học kì diệu trên hành tình này,
04:26
which, after all, sustains us in so many ways.
87
266571
3896
thứ đã bổ trợ cuộc sống của chúng ta bằng nhiều cách.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7