Diagnosing a zombie: brain and behavior (Part two) - Tim Verstynen & Bradley Voytek

Chẩn đoán thây ma: bộ não và hành vi (Phần hai) - Tim Verstynen & Bradley Voytek

284,316 views

2012-10-24 ・ TED-Ed


New videos

Diagnosing a zombie: brain and behavior (Part two) - Tim Verstynen & Bradley Voytek

Chẩn đoán thây ma: bộ não và hành vi (Phần hai) - Tim Verstynen & Bradley Voytek

284,316 views ・ 2012-10-24

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Transcriber: tom carter Reviewer: Bedirhan Cinar
0
0
7000
Translator: Ly Nguyễn Reviewer: Viet Ha Nguyen
00:16
(Zombie noises) Doctor 1: So, here we are again.
1
16201
6032
(Tiếng thây ma) Bác sĩ 1: Chúng ta lại gặp nhau ở đây.
00:22
You know, I've been thinking. Why is this thing so angry?
2
22233
4484
Anh biết không, tôi đang thắc mắc tại sao thứ này tức giận thế?
00:26
Doctor 2: Maybe he's just hungry.
3
26717
2083
Bác sĩ 2: Chắc anh ta chỉ đói thôi.
00:28
D1: (Laughs) I'm not going in there to feed it.
4
28800
2684
BS1: (cười) Tôi không vào cho nó ăn đâu.
00:31
No, this seems like something very primal.
5
31484
4100
Không, đây có vẻ như giống cái gì đó rất nguyên thủy.
00:35
D2: This is kind of a hard one,
6
35584
1583
BS2: Ca này khó đấy,
00:37
because we don't really have any biological definitions for emotions like anger.
7
37167
4667
vì ta không có định nghĩa sinh học nào cho cảm xúc như tức giận.
00:41
Sure, brain imaging studies have shown that some brain regions are more active when people are angry,
8
41834
5699
Phải, nghiên cứu ảnh chụp não bộ chỉ ra
một số vùng hoạt động nhiều hơn khi ta tức giận,
00:47
but these are almost always correlational.
9
47533
2700
nhưng chúng hầu như luôn có tương tác.
00:50
When it's warmer outside, people wear less clothing,
10
50233
2369
Khi bên ngoài nóng, mọi người mặc ít áo hơn,
00:52
but if I strip down to my birthday suit, it doesn't make it sunny.
11
52602
3500
nhưng nếu tôi trần truồng cũng chẳng thể nào làm trời nắng được
00:56
D1: (Laughs) It's like having someone run on a treadmill and saying
12
56102
2999
BS1: (cười) Nó giống xem như một người chạy trên máy tập và nói:
00:59
"Look at how much more his arms move when he runs faster!
13
59101
3932
"Nhìn xem anh ấy vung tay mạnh hơn nhiều khi chạy nhanh hơn!
01:03
The arms must be where running happens."
14
63033
2868
Hẳn là anh ấy chạy bằng tay."
01:05
D2: That's why working with people with brain lesions is so important to neuroscience.
15
65901
3617
BS2: Vậy nên làm việc với người tổn thương não
rất quan trọng với nhà thần kinh học
01:09
It adds some causal evidence that a brain area might be required for a behavior.
16
69518
4816
Nó đưa thêm bằng chứng về một vùng não cần thiết cho một hành vi cụ thể.
01:14
Same with brain simulation studies.
17
74334
1967
Tương tự với nghiên cứu kích thích não bộ.
01:16
If stimulating a brain area causes a behavior,
18
76301
3333
Nếu kích thích vào một vùng não dẫn đến một hành vi,
01:19
then that's good evidence that the brain region is involved in that behavior.
19
79634
3832
thì đó là bằng chứng rằng vùng não liên quan đến hoạt động đó.
01:23
So like studies with cats in the 1950s
20
83466
3035
Giống như nghiên cứu trên mèo những năm 1950
01:26
showed that stimulating a small almond-shaped area deep in the brain called the amygdala
21
86501
4149
chỉ ra khi kích thích vùng nhỏ hình hạnh nhân nằm sâu trong não
gọi là hạch hạnh nhân
01:30
leads to aggressive or predatory behaviors.
22
90650
3066
gây nên hành vi hung hăng hoặc tấn công.
01:33
These things look pretty aggressive to me.
23
93716
2135
Tôi trông chúng khá là hung hăng đó.
01:35
D1: Right. But other studies have shown that stimulating different parts of the amygdala
24
95851
3850
BS1: Đúng, nhưng nghiên cứu khác chỉ ra
kích thích phần khác nhau ở hạch hạnh nhân
01:39
can actually suppress predatory behaviors.
25
99701
2300
có thể ngăn cản hành vi tấn công
01:42
So it's kind of a complicated little brain structure.
26
102001
2650
Vậy nên nó là một phần cấu trúc não nhỏ và phức tạp.
01:44
D2: Yeah. And fMRI studies have found that the amygdala is active in violent criminals.
27
104651
4366
BS2: Ừ. Các nghiên cứu fMRI phát hiện hạch hạnh nhân hoạt động ở tội phạm bạo lực.
01:49
D1: Whoa, whoa, whoa. Careful there.
28
109017
2284
BS1: whoa, whoa, whoa. Cẩn thận đấy.
01:51
Just because criminals have the same active brain regions as people who are angry,
29
111301
3583
Chỉ vì tội phạm có vùng hoạt động não giống người đang tức giận
01:54
doesn't mean that they're inherently aggressive.
30
114884
2551
không có nghĩa họ vốn có tính hung hăng.
01:57
That's like saying because I kiss with the same face hole that I use to burp,
31
117435
3549
Nó giống như nói vì tôi hôn bằng cái lỗ tôi dùng để ợ,
02:00
then these two things are related.
32
120984
2267
thì hai điều này có liên quan tới nhau vậy.
02:03
It's a false equivalence.
33
123251
1683
Đó là một phương trình sai.
02:04
D2: Huh! Never thought of it like that. That's a good point.
34
124934
2549
BS2: À ha, tôi chưa từng nghĩ vậy. Đó là một ý hay.
02:07
D1: You know, the amygdala is part of the Papez circuit.
35
127483
3600
BS1: anh biết đấy, hạnh hạch nhân là một phần của vòng Papez.
02:11
This system was discovered by James Papez, who used the rabies virus to lesion different areas in the cat's brain.
36
131083
5683
Hệ thống này được tìm ra bởi James Papez,
người dùng virut dại để làm tổn thương các vùng khác nhau của não mèo
02:16
He found that the amygdala was physically connected to another region called the hippocampus --
37
136766
4267
ông ấy đã tìm thấy hạch hạnh nhân
được kết nối trực tiếp với vùng khác gọi là vùng hải mã --
02:21
a little seahorse-shaped area that is needed to turn short-term memories into long-term memories.
38
141033
5583
vùng hải mã đó cần thiết
để chuyển trí nhớ ngắn hạn thành trí nhớ dài hạn
02:26
It's thought that this connection between the amygdala and hippocampus
39
146616
3085
người ta cho rằng kết nối này giữa hạch hạnh nhân và vùng hải mã
02:29
links emotion and memory together,
40
149701
1883
liên kết cảm xúc và trí nhớ lại với nhau,
02:31
so that you remember really emotional stuff better than boring everyday things.
41
151584
4283
vì thế bạn nhớ những thứ xúc động hơn là những điều nhàm chán mỗi ngày.
02:35
D2: Yeah, like Patient H.M. In the 1950s, surgeons removed both his left and right hippocampuses
42
155867
5349
BS2: Vâng, như bệnh nhân H.M.
Vào những năm 50, bác sĩ loại cả hai vùng hải mã của ông
02:41
to treat his epilepsy.
43
161216
1650
để chữa chứng động kinh của ông ấy
02:42
But after the surgery, he couldn't remember any new information for longer than a few minutes.
44
162866
4751
nhưng sau cuộc phẫu thuật, ông ấy không thể nhớ thông tin mới quá vài phút.
02:47
Zombies appear to be pretty forgetful, wouldn't you agree?
45
167617
3417
thây ma khá hay quên, anh đồng ý không?
02:51
D1: (Laughs) Absolutely. Between the amygdala-related aggression,
46
171034
3436
BS1: (cười) Chắc chắn rồi. Giữa liên kết hạch hạnh nhân và tính hung hăng,
02:54
and memory deficits from the hippocampus,
47
174470
2650
và trí nhớ thiếu hụt từ vùng hải mã,
02:57
Papez may have actually accidentally created the first zombie cat.
48
177120
4282
Papez có thể tình cờ tạo ra con mèo thây ma đầu tiên.
03:01
D2: Aw, come on now, let's not get carried away.
49
181402
3250
BS2: Ồ, giờ thì không sao nhãng nữa.
03:04
But now we do have some testable hypotheses.
50
184652
3417
Giờ thì chúng ta cần làm một vài giả thuyết có thể kiểm chứng được.
Tôi cược vào giả thuyết sự hung hăng và vấn đề trí nhớ
03:08
I'd put money on its aggression and memory problems being linked to abnormalities
51
188069
3683
có liên quan tới tính bất thường lần lượt ở hạch hạnh nhân và vùng hải mã.
03:11
in its amygdala and hippocampus, respectively.
52
191752
2951
03:14
D1: Great! So all we need to do now is figure out how to experimentally test this.
53
194703
3866
BS1: Tuyệt! Vậy điều ta cần làm ngay là tìm ra cách thí nghiệm kiểm tra.
03:18
Do you think it'll let us examine its brain to verify our hypothesis?
54
198569
4368
Anh có nghĩ chúng để ta nghiên cứu não nó để xác nhận giả thuyết của ta không?
03:22
D2: Uh, you know, I think I might be more comfortable not knowing the answer to this one.
55
202937
5116
BS2: Ừ, tôi nghĩ tôi sẽ thoải mái hơn nếu không biết câu trả lời cho cái này.
03:28
D1: Hmm. Maybe we could get a graduate student to do it for us?
56
208053
6117
BS1: Hừm. Liệu ta nên tìm một nghiên cứu sinh làm hộ cho ta không nhỉ?
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7