How turtle shells evolved... twice - Judy Cebra Thomas

908,327 views ・ 2019-07-30

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Thanh Ha Tran Reviewer: Ngoc Nguyen
00:06
Meet Odontochelys semitestacea.
0
6899
3000
Hãy gặp Odontochelys semitestacea.
00:09
This little creature spends its days splashing in Late Triassic swamps
1
9899
4180
Sinh vật nhỏ bé này sống ở các đầm lầy vào cuối kỷ Tam Điệp
00:14
with a host of other reptiles.
2
14079
2421
cùng với nhiều loài bò sát khác.
00:16
Under the surface lies its best defense against attack:
3
16500
4000
Dưới thân nó là lớp bảo vệ tối ưu chống lại sự tấn công:
một lớp vỏ cứng phía trên bụng.
00:20
a hard shell on its belly.
4
20500
3020
Odontochelys là tổ tiên cổ xưa nhất của loài rùa.
00:23
Odontochelys is an early ancestor of the turtle.
5
23520
3470
00:26
Its half-shelled body illustrates an important point about the modern turtle:
6
26990
4550
Cấu trúc mai chưa hoàn chỉnh của nó
cho thấy một đặc tính quan trọng của loài rùa hiện đại:
00:31
it actually has two shells that develop totally separately
7
31540
3425
trên thực tế, rùa có hai lớp vỏ phát triển riêng biệt
00:34
while the turtle is still an embryo.
8
34965
2410
khi còn là phôi thai.
Cả hai đều là phần mở rộng của khung xương,
00:37
Both are extensions of the animal’s skeleton,
9
37375
2410
00:39
and together they are made of almost 60 bones.
10
39785
3514
với tổng cộng gần 60 chiếc xương.
00:43
Like other embryos,
11
43299
1710
Giống như những loài khác,
00:45
turtle embryos are made of undifferentiated cells
12
45009
3270
phôi thai rùa được tạo thành từ các tế bào chưa phân hóa
00:48
that become specific cell types,
13
48279
1930
sẽ phát triển thành tế bào chuyên biệt,
00:50
and then organs and tissues,
14
50209
1970
rồi thành cơ quan và mô,
00:52
through gene activity and communication between cells.
15
52179
3770
nhờ hoạt động di truyền và giao tiếp giữa các tế bào.
00:55
At first, turtle embryos look very similar to those of other reptiles,
16
55949
4900
Ban đầu, phôi thai rùa rất giống với
phôi thai của các loài bò sát, chim, và thú có vú khác,
01:00
birds, and mammals,
17
60849
1432
trừ phần tế bào phình ra gọi là viền mai.
01:02
except for a bulge of cells called the carapacial ridge.
18
62281
3870
01:06
The ridge expands around the body between the neck and lower back,
19
66151
4150
Viền mai chạy dài quanh cơ thể từ cổ đến hết lưng,
01:10
creating a disc shape.
20
70301
1930
tạo thành hình đĩa,
01:12
It guides the formation of the upper part of the turtle’s shell,
21
72231
3610
làm tiền đề cho sự hình thành lớp vỏ bên trên gọi là mai
01:15
called the carapace, likely by attracting the cells that will become ribs.
22
75841
4900
bằng cách thu hút các tế bào xương sườn đến vùng này.
01:20
Instead of curving downwards to make a regular rib cage,
23
80741
3480
Thay vì uốn cong tạo thành xương sườn như bình thường
01:24
the ribs move outwards towards the carapacial ridge.
24
84221
3980
chúng phát triển theo hướng viền mai.
01:28
They then secrete a signaling protein
25
88201
2280
Sau đó, tiết ra protein đặc hiệu
01:30
that converts surrounding cells into bone-forming cells.
26
90481
3890
biến các tế bào xung quanh thành tế bào xương.
01:34
These fifty bones grow until they meet and connect with sutures.
27
94371
4390
50 chiếc xương này sẽ tiếp tục phát triển, liên kết lại với nhau tại viền mai.
01:38
A ring of bone solidifies the carapace’s edges.
28
98761
3804
Vành xương giúp rìa mai thêm cứng chắc.
01:42
The outer layer of skin cells produces the scales, known as scutes,
29
102565
4520
Lớp da ngoài phát triển thành vảy gọi là các tấm lưng,
bao phủ lấy phần mai trên.
01:47
that cover the carapace.
30
107085
2447
01:49
The development of the bottom half of the shell, the plastron,
31
109532
3830
Sự phát triển của phần vỏ dưới thân, phần yếm rùa
01:53
is driven by neural crest cells,
32
113362
2190
được tạo thành từ tế bào mào thần kinh,
01:55
which can produce a variety of different cell types including neurons,
33
115552
4480
có thể phát triển thành nhiều loại tế bào khác nhau
như nơ-ron, sụn và xương.
02:00
cartilage and bone.
34
120032
1873
02:01
A thick shield of these cells spreads across the belly,
35
121905
3840
Lớp yếm dày chứa các tế bào mào thần kinh trải dài khắp bụng,
02:05
coming together in regions that produce nine plate-like bones.
36
125745
4860
tụ lại thành chín mảng cứng chắc.
02:10
Eventually, these connect to the carapace by sutures.
37
130605
4376
Cuối cùng, liên kết với mai trên qua viền mai.
02:14
A turtle’s shell has obvious advantages for guarding against predators,
38
134981
4062
Rõ ràng, mai rùa giúp bảo vệ chúng trước thú săn mồi,
02:19
but the rigid casing also presents some challenges.
39
139043
3714
nhưng lớp vỏ cứng chắc cũng mang lại vài rắc rối.
02:22
As the turtle grows,
40
142757
1520
Khi rùa lớn lên,
02:24
the sutures between the bones of the carapace and plastron spread.
41
144277
4130
lớp vỏ cũng lớn theo.
02:28
Most mammals and reptiles rely on a flexible rib cage
42
148407
3700
Hầu hết các động vật có vú và bò sát nhờ vào khung xương sườn linh hoạt
02:32
that expands to allow them to breathe,
43
152107
2370
giãn nở để hô hấp,
02:34
but turtles use abdominal muscles attached to the shell instead:
44
154477
4130
nhưng rùa dùng cơ bụng gắn với mai:
02:38
one to breathe in, and one to breathe out.
45
158607
3210
một để hít vào, một để thở ra.
02:41
So how did the shell evolve?
46
161817
2210
Vậy mai rùa đã tiến hóa như thế nào?
02:44
Though there are still gaps in the fossil record,
47
164027
2330
Dù không có đầy đủ các dữ liệu hóa thạch,
02:46
the first step seems to have been a thickening of the ribs.
48
166357
3600
ta có thể đoán bước đầu tiên là sự mở rộng của xương sườn.
02:49
The oldest known turtle ancestor,
49
169957
2600
Tổ tiên cổ xưa nhất của loài rùa
02:52
a creature called Eunotosaurus africanus,
50
172557
3210
có tên Eunotosaurus africanus,
02:55
lived 260 million years ago and looked almost nothing like a modern turtle,
51
175767
6160
sống cách đây 260 triệu năm và khác hẳn với rùa hiện đại,
03:01
but it had a set of broad, flat ribs
52
181927
2790
có khung xương sườn rộng và phẳng,
03:04
that anchored the muscles of its powerful forearms.
53
184717
3300
gắn liền với cơ bắp của chi trước chắc khỏe.
03:08
Eunotosaurus was likely a burrowing creature,
54
188017
3070
Eunotosaurus có lẽ là loài đào bới,
03:11
digging homes for itself in what’s now southern Africa.
55
191087
4570
đào tổ ở miền Nam châu Phi.
03:15
Odontochelys semitestacea illustrates another, later step in turtle evolution,
56
195657
5488
Odontochelys semitestacea
minh họa một bước khác trong quá trình tiến hóa của rùa,
có xương sườn mở rộng như Eunotosaurus và bụng hình dĩa để bảo vệ.
03:21
with thick ribs like Eunotosaurus plus a belly plate for protection.
57
201145
4410
03:25
Our first fossil evidence of the full shell characteristic of modern turtles
58
205555
4616
Bằng chứng hóa thạch đầu tiên có đầy đủ đặc tính của loài rùa hiện đại
03:30
is about 210 million years old,
59
210171
3120
có tuổi đời khoảng 210 triệu năm,
03:33
and belongs to a species called Proganochelys quenstedti,
60
213291
4450
và thuộc về một loài tên Proganochelys quenstedti,
03:37
whose ribs had fused.
61
217741
2120
sở hữu xương sườn hợp nhất.
03:39
Proganochelys could move between water and land.
62
219861
3640
Proganochelys có thể sống cả ở trên cạn lẫn dưới nước.
03:43
Unlike modern turtles, it couldn’t retract its head into its shell,
63
223501
4270
Khác với rùa hiện đại, nó không thể thu đầu vào mai,
03:47
but had defensive spines on its neck.
64
227771
3743
nhưng lại có gai trên cổ để bảo vệ.
03:51
Modern turtle shells are almost as diverse as the turtles themselves.
65
231514
4770
Mai rùa hiện đại cũng đa dạng như chính loài rùa.
03:56
Sea turtles have flatter, lighter shells for streamlined gliding through the water.
66
236284
6182
Rùa biển có mai phẳng, nhẹ, dễ dàng lướt nước.
04:02
Land-dwelling tortoises, meanwhile,
67
242466
2350
Còn rùa cạn
04:04
have domed shells that can slip free of predators’ jaws
68
244816
4040
có mai hình vòm, để có thể trượt khỏi hàm thú săn mồi
04:08
and help them turn right-side up if they fall on their backs.
69
248856
4680
và giúp chúng trở mình khi ngã.
04:13
Leatherback and softshell turtles
70
253536
2280
Rùa da và rùa mai mềm
04:15
have shells without the ring of bone around the edge of the carapace
71
255816
3450
có mai không có vành xương và vảy cứng bao phủ trên mai,
04:19
or the tough scutes covering it,
72
259266
2270
04:21
making it easier for them to squeeze into tight spaces.
73
261536
4000
giúp chúng dễ dàng len vào những không gian chật hẹp.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7